Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc

Cho đa thức A = x4 – 4×3 + x – 3×2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2 A. A = -35 B. A…

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5×3 – 4x + 2So sánh f(0) và g(1)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2So sánh f(0) và g(1) A. f(0) = g(1) B. f(0) > g(1) C. f(0)…

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5×3 – 4x + 2Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2) A. f(-2) = g(-2) Đáp án chính xác…

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + …. + x101. Tính f(1); f(-1)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + .... + x101. Tính f(1); f(-1) A. f(1) = 101; f(-1) = -100 B. f(1) = 51; f(-1) =…

Bậc của đa thức 8×8 – x2 + x9 + x5 – 12×3 + 10 là:

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là: A. 10 B. 8 C. 9 Đáp án chính xác D. 7 Trả lời:…

Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) – 2.g(x) vớif(x) = 5×4 + 4×3 – 3×2 + 2x – 1; g(x) = -x4 + 2×3 – 3×2 + 4x + 5

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) vớif(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5 A. 7 B. 11 C. -11 Đáp…

Cho hai đa thứcP(x) = 2×3 – 3x + x5 – 4×3 + 4x – x5 + x2 – 2; Q(x) = x3 – 2×2 + 3x + 1 + 2x2Tính P(x) – Q(x)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thứcP(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2Tính P(x) - Q(x) A. -3x3 + x2 - 2x + 1 B. -3x3 + x2 - 2x - 3 Đáp án chính xác C. 3x3 + x2 - 2x - 3 D. -x3 + x2 - 2x - 3 Trả lời: Ta…

Cho hai đa thứcP(x)=2×3−3x+x5−4×3+4x−x5+x2−2;Q(x)=x3−2×2+3x+1+2x2Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thứcP(x)=2x3−3x+x5−4x3+4x−x5+x2−2;Q(x)=x3−2x2+3x+1+2x2Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x) A. 4 B. 2 C.…

Cho hai đa thức P(x)=−6×5−4×4+3×2−2x;Q(x)=2×5−4×4−2×3+2×2−x−3Tính 2P(x) + Q(x)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thức P(x)=−6x5−4x4+3x2−2x;Q(x)=2x5−4x4−2x3+2x2−x−3Tính 2P(x) + Q(x) A. -10x5 - 4x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3 B. -10x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3 Đáp án chính xác C. -14x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 3x - 3 D. -10x5 - 12x4 + 8x2 - 5x - 3 Trả lời: Ta…

Cho hai đa thức P(x)=−6×5−4×4+3×2−2x;Q(x)=2×5−4×4−2×3+2×2−x−3Gọi M(x) = P(x) – Q(x). Tính M(-1)

By admin 06/07/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đa thức P(x)=−6x5−4x4+3x2−2x;Q(x)=2x5−4x4−2x3+2x2−x−3Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1) A. 11 Đáp án chính xác B.…

Post navigation
Older posts
Newer posts
Previous Page1 … Page3 Page4 Page5 … Page12 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán