Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Giải SBT Toán 10 Bài tập cuối chương 7 có đáp án

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 16×2 – 5y2 = –80; B. x2 = 4y; C. \(\frac{{{x^2}}}{4} – \frac{{{y^2}}}{1} = 1\); D. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\).

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 16x2…

Cho hai điểm A(–1; 0) và B(–2; 3). Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB là A. x – 3y + 11 = 0; B. x – 3y + 1 = 0; C. –x – 3y + 7 = 0; D. 3x + y + 3 = 0.

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho hai điểm A(–1; 0) và B(–2; 3). Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc…

Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d: x + y + 3 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là A.\(\frac{6}{{\sqrt {13} }}\); B. \(4\sqrt 2 \); C. 8; D. \(2\sqrt 2 \).

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d: x + y + 3 = 0. Khoảng cách từ…

Cho hai đường thẳng d: x – 2y – 5 = 0 và k: x + 3y + 3 = 0. Góc giữa hai đường thẳng d và k là A. 30°; B. 135°; C. 45°; D. 60°.

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho hai đường thẳng d: x – 2y – 5 = 0 và k: x + 3y +…

Cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là A. I(2; –3), R = 9; B. I(–2; 3), R = 3; C. I(–2; 3), R = 9; D. I(2; –3), R = 3.

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tâm I…

Cho elip (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\). Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của (E)? A. (0; 3); B. (4; 0); C. (3; 0); D. (0; 4).

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho elip (E) có phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\). Điểm nào sau đây là một tiêu…

Đường thẳng qua A(1; –1) và B(–2; –4) có phương trình là A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + 3t}\\{y = – 1 – 3t}\end{array}} \right.\); B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = – 2 + t}\\{y = – 4 – t}\end{array}} \right.\); C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 – 2t}\\{y = – 1 – 4t}\end{array}} \right.\); D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = – 2 + t}\\{y = – 4 + t}\end{array}} \right.\).

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Đường thẳng qua A(1; –1) và B(–2; –4) có phương trình là A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 +…

Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{36}} – \frac{{{y^2}}}{{13}} = 1\).Tiêu cự của hypebol là A. 7; B. 14; C. \(2\sqrt {23} \); D. \(\sqrt {23} \).

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{36}} - \frac{{{y^2}}}{{13}} = 1\).Tiêu cự của hypebol là A.…

Cho hai điểm A(0; – 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn tâm A đi qua điểm B là A. x2 + (y + 2)2 = 40; B. x2 + (y + 2)2 = 10; C. x2 + (y – 2)2 = 40; D. x2 + (y – 2)2 = 10.

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Cho hai điểm A(0; – 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn tâm A đi qua điểm B…

Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm E(2; 2) là A. x2 = 2y; B. x2 = 4y; C. x2  = y; D. y = 2×2.

By admin 18/04/2023 0

Câu hỏi: Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm E(2; 2) là A. x2 = 2y; B.…

Post navigation
Older posts
Page1 Page2 … Page9 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán