Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home

Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 3. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Dạng 1: Tính giá trị biểu thức có chứa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp ánỉ

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 82.24;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) 82.24; Trả lời:…

b) 712.274;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: b) 712.274; Trả lời: b) 712.274 = 712.(33)4 = 712.33.4 = 712.312 = (7.3)12 = 2112. ====== ****…

c) 223 : 43;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: c) 223 : 43; Trả lời: c) 223 : 43 = 223 : (22)3 = 223 : 22.3…

d) (0,125)8.644;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: d) (0,125)8.644; Trả lời: d) (0,125)8.644 = (0,125)8.(82)4 = (0,125)8.82.4 = (0,125)8.88 = (0,125.8)8 = 18. ====== ****…

e) 274.3293;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: e) 274.3293; Trả lời: e) 274.3293=334.32323=33.4.3232.3=312.3236=312+236=31436=314−6=38. ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

f) 183.64443;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: f) 183.64443; Trả lời: f) 183.64443=1383.264223=26.48322.3=22423326=2242926=224−926=21526=215−6=29. ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A=319.199;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A=319.199; Trả lời: a) A=319.199=319.1999=319329=31932.9=319318=319−18=31=3. ====== **** mời các bạn…

b) B=11614:1428;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: b) B=11614:1428; Trả lời: b) B=11614:1428=124214:1428=14214:1428=142.14:1428. =1428:1428=1428−28=140=1. ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới ****…

c) C=25.55−1063.55;

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: c) C=25.55−1063.55; Trả lời: c) C=25.55−1063.55=2.55−101.1053.55=105−10.1053.55. =105.1−103.55=105.−93.55=−93.1055=−3.25=−3.32=−96. ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới ****…

d) D=0,254.29+625−16.

By admin 18/06/2023 0

Câu hỏi: d) D=0,254.29+625−16. Trả lời: d) D=0,254.29+625−16=144.29+625−24=1444.29+624.2−1. =1224.29+624.1=2928+616=29−8+616=2+616=816=12. ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới ****…

Post navigation
Older posts
Page1 Page2 Next

Bài viết mới

  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Cánh diều): Một số yếu tố xác suất 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Cánh diều): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu trong không gian 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 6 (Chân trời sáng tạo): Xác suất có điều kiện 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 4 (Cánh diều): Nguyên hàm. Tích phân 20/11/2024
  • Lý thuyết Toán 12 Chương 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu 20/11/2024

Danh mục

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán