Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

By admin 26/09/2023 0

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. amazing

B. yoga

C. classmate

D. umbrella

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. occur         

B. born         

C. boy         

D. long

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. German         

B. certain         

C. serrch         

D. shipper

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. sofa

B. away

C. banana

D. occasion

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. heard

B. pearl

C. heart

D. earth

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. courtesy          

B. fly         

C. early       

D. baby

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. clever

B. term

C. germ

D. learn

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. pronounce

B. doctor

C. collection

D. column

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. fur         

B. burst        

C. burden         

D. lunch

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. first

B. girl

C. bird

D. sister

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. game

B. arrange

C. skate

D. cake

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. hobby

B. doll

C. collect

D. ox

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. early  

B. birthday         

C. learn         

D. heart

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. ship        

B. bird         

C. birthday         

D. learn

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. certain         

B. head         

C. wet         

D. met

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɜː/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. work         

B. hot         

C. world        

D. word

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. born         

B. surf

C. nurse        

D. hurt

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. Thursday         

B. but        

C. turn         

D. curtain

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. carrot         

B. hobby         

C. boy         

D. short

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I join a photography club and all the members love … a lot of beautiful photos.

A. make

B. take

C. making

D. taking

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

– love + Ving = thích làm gì

– take photos = chụp ảnh

Dịch: Tôi tham gia một câu lạc bộ nhiếp ảnh và tất cả các thành viên đều thích chụp rất nhiều ảnh đẹp.

Question 2. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Do you like …?

A. fish

B. to fish

C. fishing

D. fished

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Like + Ving = thích làm gì

Dịch: Bạn có thích câu cá không?

Question 3. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Lan often uses her headphones when she listens to music … her parents don’t like loud noise.

A. so

B. but

C. because

D. and

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A. so = vì thế

B. but = nhưng

C. because = bởi vì

D. and = và

Dịch: Lan thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích tiếng ồn lớn.

Question 4. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You should watch less TV because looking at the screen for too long …. your eyes.

A. hurt

B. hurts

C. is hurting

D. to hurt

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ là danh động từ thì ta coi nó là chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Bạn nên xem ti vi ít hơn vì nhìn màn hình quá lâu rất đau mắt.

Question 5. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ngoc loves…………outdoors with trees and flowers

A. will be

B. be

C. is

D. being

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Love + Ving = yêu, thích làm gì

Dịch: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.

Question 6. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three … a week.

A. time

B. a time

C. times

D. timings

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Time = lần (danh từ đếm được)

Phía trước là con số >2 nên danh từ dùng ở dạng số nhiều

Dịch: Em gái tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.

Question 7. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What does your father do … his free time?

A. in

B. at

C. while

D. on

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

In free time = vào thời gian rảnh

Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Question 8. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tom always … breakfast before going to work.

A. have          

B. had

C. has          

D. is having

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch nghĩa: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.

Question 9. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is …

A. dangerous

B. danger

C. in danger

D. endangered

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ô trống cần tính từ và dựa vào nghĩa ta chọn A

Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì anh ấy nghĩ rằng nó nguy hiểm.

Question 10. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nowadays people … hours sitting in front of the computers.

A. set

B. spend

C. take

D. last

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.

Question 11. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you choose sewing as your hobby, you will … your own clothes.

A. make

B. get

C. do

D. take

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Make your own clothes = tự làm quần áo

Dịch: Nếu bạn chọn may vá là sở thích của mình, bạn sẽ tự may quần áo cho mình.

Question 12. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I think you should take up swimming … it is suitable for your health condition.

A. because

B. but

C. although

D. so

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A. because = bởi vì

B. but = nhưng

C. although = mặc dù

D. so = vì thế

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên theo học bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.

Question 13. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Will you … making models in the future?

A. find

B. take up

C. look for

D. pick up

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Take up = bắt đầu một sở thích

Dịch: Bạn sẽ bắt đầu làm mô hình trong tương lai chứ?

Question 14. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I love my sister’s paintings because she is very … in using colours.

A. care

B. careless

C. creative

D. imagine

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ô trống thiếu tính từ, dựa vào nghĩa ta chọn C

Dịch: Tôi yêu những bức tranh của em gái tôi vì cô ấy rất sáng tạo trong việc sử dụng màu sắc.

Question 15. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Our lesson … at 7.30 a.m every morning.

A. begins           

B. beginning

C. began          

D. begin

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.

Question 16. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I am very fond of ….

A. cooking          

B. cook

C. cooks         

D. to cook

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.

Question 17. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My sister’s hobby is … outdoor activities.

A. do          

B. does

C. doing          

D. done

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.

Question 18. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

They hate … noodles. They prefer rice.

A. eat          

B. to eat

C. eating          

D. eats

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hate + Ving (ghét làm gì)

Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn.

Question 19. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

After breakfast, I and my friend … to the park every Sunday.

A. go          

B. goes

C. went          

D. is going

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.

Question 20. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I usually …. to school by bus.

A. go          

B. goes

C. going          

D. gone

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I nên động từ giữ nguyên thể

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.

C. Reading

Questions 1-5. Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Minh’s hobby is singing. She (1) singing very much. When her brother (2) a karaoke set

last month, Minh was so glad that she could (3) every day after dinner. She likes to sing only English songs. In fact, she has already sung all the songs found (4) the karaoke discs. Minh is singing in the karaoke (5) organized by the RC Center this Saturday. Her family is going there to support her.

Question 1.

A. wants

B. enjoys

C. thinks

D. hates

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

– wants + to V = muốn làm gì

– enjoys + Ving = thích làm gì

– thinks = nghĩ

– hates + Ving = ghét làm gì

Dịch: Cô ấy rất thích ca hát.

Question 2.

A. invented

B. discovered

C. bought

D. made

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch: Khi anh trai cô ấy mua một bộ dàn karaoke vào tháng trước, …

Question 3.

A. sings

B. sing

C. sung

D. singing

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Could + Vinf = có thể làm gì

Dịch: Khi anh trai cô mua một bộ dàn karaoke vào tháng trước, Minh rất vui vì cô có thể hát mỗi ngày sau bữa tối.

Question 4.

A. of

B. about

C. under

D. on

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dịch: Trên thực tế, cô ấy đã hát tất cả các bài hát có trong đĩa karaoke.

Question 5.

A. competition

B. battle

C. company

D. institution

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A. competition = cuộc thi

B. battle = trận đánh

C. company = công ty

D. institution = tổ chức

Dịch: Minh sẽ hát trong cuộc thi hát karaoke do Trung tâm RC tổ chức vào thứ 7 tuần này.

Questions 6-13. Read then choose True or False

Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this. There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If your hobby is collecting teabags, why not exchange them with him?

Question 6. Greert Vinck is 29 years old.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Greert Vinck is 29 years old.

Dịch: Greert Vinck năm nay 29 tuổi.

Question 7. He started to collect teabags when he was 24 years old.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: He has collected teabags since he was five years old.

Dịch: Anh ấy đã thu thập các túi trà từ khi anh ấy năm tuổi.

Question 8. He owns over 12,000 teabags.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Now he has more than 12,000 teabags.

Dịch: Bây giờ anh ấy có hơn 12.000 túi trà.

Question 9. He collects teabags and nobody does this.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this.

Dịch: Có lẽ bạn nghĩ rằng việc thu thập túi trà là lạ, nhưng rất nhiều người làm điều này.

Question 10. Belgium has about 100 teabag collectors.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands.

Dịch: Có khoảng 200 người thu hái túi trà ở Bỉ và Hà Lan.

Question 11. People from Germany don’t want to exchange teabags with him.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina.

Dịch: Greert Vinck cũng trao đổi túi trà với những người từ Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Ý, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Thụy Điển, Iceland, Mỹ, Canada, Brazil và Argentina.

Question 12. He exchanges teabags with some Spanish collectors.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina.

Dịch: Greert Vinck cũng trao đổi túi trà với những người từ Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Ý, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Thụy Điển, Iceland, Mỹ, Canada, Brazil và Argentina.

Question 13. He wants you to exchange teabags with him.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: If your hobby is collecting teabags, why not exchange them with him?

Dịch: Nếu sở thích của bạn là sưu tập túi trà, tại sao không trao đổi chúng với anh ấy?

Questions 14-20. Read the following passage and choose the best answer for each question.

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It’s amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

Question 14. What does Lien think about cooking?

A. She thinks it’s a waste of time.

B. She finds it interesting.

C. She finds it meaningful.

D. Both B & C are correct.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful.

Dịch: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa.

Question 15. When did Lien start her hobby?

A. 8 years ago          

B. at the age of 8

C. in grade 8          

D. one year ago

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby.

Dịch: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình.

Question 16. What does the word “them” in paragraph 1 refer to?

A. Lien          

B. Lien’s mother and grandmother

C. recipes          

D. Lien’s dishes

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook.

Dịch: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở.

Question 17. What does Lien do with the recipes she collected?

A. She keeps them in a notebook.

B. She shares them with her mother and grandmother.

C. She posts them on the internet.

D. All are correct.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Then I write them in a notebook.

Dịch: Sau đó tôi viết chúng vào vở.

Question 18. What is True about Cuong?

A. He started carving eggshells when he was 4.

B. His dad went to Japan 4 years ago.

C. He got a carved egg from his friend in Japan.

D. None are correct.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan.

Dịch: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản.

Question 19. Where does Cuong learn to carve from?

A. from his father          

B. from the internet

C. from a Japanes          

D. None are correct.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: I learned how to carve them myself from the internet.

Dịch: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet.

Question 20. What does Cuong think about his hobby?

A. He finds it interesting.

B. He thinks it’s difficult.

C. He finds it useful.

D. All are correct.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful.

Dịch nghĩa: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích.

D. Writing

Question 1. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc:

– Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

– Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

– Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

Question 2. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Nga/ my/ younger sister.

A. Nga is my younger sister.

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister.

D. Nga am my younger sister.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe)

Dịch: Nga là em gái của tôi.

Question 3. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Our brother/ share/ the hobby/ her.

A. Our brother share the hobby to her.

B. Our brother shares the hobby to her.

C. Our brother share the hobby with her.

D. Our brother shares the hobby with her.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.

Question 4. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

A. She started the hobby when she was 6.

B. She starts the hobby when she will be 6.

C. She started the hobby when she was 6.

D. She starts the hobby when she 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.

Question 5. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

A. Both of them spends all pocket money to buy books.

B. Both of them spends all pocket money buying books.

C. Both of them spend all pocket money to buy books.

D. Both of them spend all pocket money buying books.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Spend money/ time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)

Dịch: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.

Question 6. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

A. There are a lot of strange stickers in my brother’s collection.

B. My brother has a strange collection of stickers.

C. My brother often asks people for strange stickers to put in his collection.

D. My brother has the strangest stickers I’ve ever seen in his collection.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Anh trai tôi có rất nhiều nhãn dán lạ trong bộ sưu tập của mình.

A. Có rất nhiều nhãn dán kỳ lạ trong bộ sưu tập của anh trai tôi.

Question 7. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

I am keen on walking in the rain.

A. I avoid walking in the rain.

B. Walking in the rain gives me a lot of pleasure.

C. I often have to walk in the rain.

D. Walking in the rain makes me feel unpleasant.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Be keen on = thích

Dịch: Tôi thích đi trong mưa.

B. Đi trong mưa cho tôi nhiều niềm vui.

Question 8. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

It usually takes me two hours to do my homework.

A. I usually spend two hours to do my homework.

B. Doing my homework needs me two hours.

C. Two hours is the time I need to do my homework.

D. Two hours are enough for me to do my homework.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A sai cấu trúc: spend + Ving (dành thời gian làm gì)

B sai nghĩa

C đúng

D sai ngữ pháp (dùng tobe là “is”)

Dịch: Tôi thường mất hai giờ để làm bài tập về nhà.

= Hai giờ là thời gian tôi cần làm bài tập về nhà.

Question 9. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

I enjoy going camping with my family.

A. I don’t like going camping with my family.

B. I usually go camping with my friends.

C. I am fond of going camping with my family.

D. I don’t want to go camping.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.

Question 10. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

My parents usually watch TV in the evening.

A. My parents never watch TV.

B. In the evening, my dad and my mom usually watch TV.

C. In the evening, my mom and my dad clean our house.

D. My parents always watch TV in the evening.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.

B. Vào buổi tối, bố và mẹ tôi thường xem TV.

Question 11. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

A. She sometimes go to library to borrrow books.

B. She sometimes goes to library to borrow books.

C. She is sometimes go to library to borrow books.

D. She goes to sometimes library to borrow books.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.

Question 12. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

Staying at home alone scares me.

A. I am used to staying at home alone.

B. I find staying at home alone scary.

C. I don’t like staying at home alone.

D. Staying at home alone causes me no fear.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Find st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Staying at home alone scares me.

B. I find staying at home alone scary.

Question 13. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

A. She think reading books is interesting and useful.

B. She think read books is interesting and useful.

C. She thinks reading books is interesting and useful.

D. She think reads books is interesting and useful.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc thì hiện tại đơn cần thêm “s” vào động từ với chủ ngữ là ngôi 3 số ít

Dịch: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.

Question 14. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

A. It develops her imagination and widen her knowledge.

B. It develop her imagination and widen her knowledge.

C. It develops her imagination and widens her knowledge.

D. It develop her imagination and widens her knowledge.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.

Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.

Question 15. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

They/ often/ go/ park.

A. They often go to park.

B. They often goes to park.

C. They are often go to park.

D. They go to park oftenly.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Họ thường tới công viên.

Question 16. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

How/ your father go/ work?

A. How do your father go to work?

B. How does your father goes to work?

C. How do your father goes to work?

D. How does your father go to work?

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.

Dịch: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?

Question 17. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

Question 18. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ enjoy/ read/ books.

A. She enjoys to read books.

B. She enjoy reading books.

C. She enjoys reading books.

D. She enjoy to read books.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc: enjoy + Ving/ N ( thích làm gì/ thích gì)

Dịch: Cô ấy thích đọc sách.

Question 19. Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

A. Nga often reads a book before going to bed.

B. Nga often read a book before going to bed.

C. Nga reads a often book before going to bed.

D. Nga often read book before going to bed.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.

Question 20. Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

This math exercise is too difficult for me to solve.

A. I have no difficulty solving this math exercise.

B. This math exercise is difficult enough for me to solve.

C. This math exercise is easy enough for me to solve it.

D. This math exercise isn’t easy enough for me to solve.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Be + ADJ + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Bài tập toán này quá khó đối với tôi.

D. Bài tập toán này không đủ dễ để tôi giải.

Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 7 hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 1: Hobbies

Bài tập Unit 2: Healthy living

Bài tập Unit 3: Community service

Bài tập Unit 4: Music and arts

Bài tập Unit 5: Food and drink

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Cánh diều) có đáp án 2023: Các thiết bị vào – ra

Next post

Vở thực hành Lịch sử 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  8. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  13. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  14. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  15. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  17. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  18. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  19. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  20. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  25. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  26. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  27. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  28. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  29. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  30. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  36. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  38. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  39. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  40. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  41. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  42. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  43. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  48. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  49. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  50. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  51. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink
  52. SBT Tiếng Anh 7 trang 41 Unit 5 Writing – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán