Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living

By admin 26/09/2023 0

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. sick

B. swimming

C. itchy

D. riding

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. eat         

B. head         

C. dead         

D. bread

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. attention         

B. guess         

C. express         

D. expression

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. kind        

B. ride         

C. knife        

D. kid

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. game        

B. arrange        

C. skate         

D. cake

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. regularly

B. identify

C. really

D. healthy

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. compound

B. concentrate

C. monopoly

D. melody

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. essential

B. attention

C. vegetarian

D. depression

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. allergy

B. calorie

C. coordinate

D. triathlon

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. moreover        

B. enough         

C. boring         

D. off

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. cough        

B. laugh         

C. enough         

D. through

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /uː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. daughter        

B. weigh        

C. rough         

D. thought

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /f/. Các đáp án còn lại là âm câm

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. daughter        

B. draught         

C. flu         

D. tough

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /f/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. essential        

B. attention        

C. vegetarian         

D. depression

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. compound        

B. concentrate        

C. monopoly         

D. melody

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. allergy         

B. calorie         

C. coordinate         

D. triathlon

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ei/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. really         

B. healthy        

C. regularly         

D. identify

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. put

B. adult

C. junk

D. sun

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chemical

B. children

C. headache

D. architect

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best answer (A, B, C or D).

Be careful with … you eat and drink.

A. who

B. what

C. that

D. this

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch: Hãy cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.

Question 2. Choose the best answer (A, B, C or D).

Have a healthy … and you can enjoy your life.

A. lives

B. lifestyle

C. lifeline

D. lively

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Healthy lifewtyle (n) lối sống lành mạnh

Dịch: Có một lối sống lành mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.

Question 3. Choose the best answer (A, B, C or D).

We should follow the advice from doctors and health … in order to keep fit.

A. workers

B. people

C. experts

D. managers

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Health expert (n) chuyên gia sức khoẻ

Dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ gìn vóc dáng.

Question 4. Choose the best answer (A, B, C or D).

I forgot to wear a sun hat today and I got a ….

A. earache

B. backache

C. headache

D. stomachache

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A. earache = đau tai

B. backache = đau lưng

C. headache = đau đầu

D. stomachache = đau bụng

Dịch: Hôm nay tôi quên đội mũ che nắng và tôi bị đau đầu.

Question 5. Choose the best answer (A, B, C or D).

We need to spend less time … computer games.

A. play

B. to play

C. playing

D. to playing

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn để chơi trò chơi trên máy tính.

Question 6. Find the odd one out A, B, C or D.

A. tired

B. weak

C. sick

D. temperature

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là danh từ, các đáp án còn lại là tính từ

Question 7. Find the odd one out A, B, C or D.

A. do

B. although

C. and

D. but

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đáp án A là động từ, các đáp án còn lại là các từ nối

Question 8. Find the odd one out A, B, C or D.

A. live

B. smile

C. sleep

D. happy

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là động từ

Question 9. Find the odd one out A, B, C or D.

A. allergy

B. fat

C. flu

D. stomachache

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ các vấn đề sức khoẻ

Question 10. Choose the best answer (A, B, C or D).

We should try to keep everything around us clean and then flu will find it … to spread.

A. difficult

B. difficulty

C. difficulties

D. like

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Find st + ADJ: thấy cái gì thế nào

Dịch: Chúng ta nên cố gắng giữ cho mọi thứ xung quanh mình sạch sẽ và khi đó bệnh cúm sẽ khó lây lan.

Question 11. Choose the best answer (A, B, C or D).

When you have flu, you may have a cough and a … nose.

A. running

B. runny

C. noisy

D. flowing

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Running nose = chảy nước mũi

Dịch: Khi bị cảm cúm, bạn có thể bị ho và chảy nước mũi.

Question 12. Choose the best answer (A, B, C or D).

Watching too much TV is not good … you or your eyes.

A. at

B. for

C. with

D. to

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Good for = tốt cho …

Dịch: Xem TV quá nhiều sẽ không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn.

Question 13. Choose the best answer (A, B, C or D).

We should play sports or do exercise in order to stay in ….

A. fit

B. health

C. look

D. shape

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Stay in shape = giữ dáng

Dịch: Chúng ta nên chơi thể thao hoặc tập thể dục để giữ dáng.

Question 14. Choose the best answer (A, B, C or D).

Don’t eat that type of fish: you may have a/an … .

A. energy

B. allergy

C. sick

D. sore

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch: Không ăn loại cá đó: bạn có thể bị dị ứng.

Question 15. Choose the best answer (A, B, C or D).

She looks very tired after coming back from work. She should rest ….

A. more          

B. less

C. little          

D. no

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.

Question 16. Choose the best answer (A, B, C or D).

Drink …. green tea and …. coffee.

A. more/less         

B. less /less

C. little/more          

D. no/little

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.

Question 17. Choose the best answer (A, B, C or D).

You should eat … fruits and vegetables because they are good for your health.

A. more         

B. less

C. little          

D. no

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.

Question 18. Choose the best answer (A, B, C or D).

Eating a lot of junk food may lead to your ….

A. fitness

B. obesity

C. pain

D. stomachache

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch: Ăn nhiều đồ ăn vặt có thể dẫn đến béo phì.

Question 19. Find the odd one out A, B, C or D.

A. flu         

B. stomachache        

C. allergy         

D. fat

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đáp án D là tính từ, các đáp án còn lại là danh từ chỉ chứng bệnh.

Question 20. Find the odd one out A, B, C or D.

A. sleep         

B. happy        

C. live         

D. smile

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án B là tính từ, các đáp án còn lại là động từ

C. Reading

Questions 1-10. Read the following passage and write T (True) or F (False) for each statement.

How many calories can you burn in one hour? Well, it all depends on the activity. You use calories all the time, even when you are resting. Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories an hour. Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up. Light activities which use about 100 calories an hour include playing the piano, getting dressed and having a shower. Under moderate activities which use between 100 and 200 calories an hour we can put walking, doing housework, shopping and skating. Energetic activities use 200-400 calories. These include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing. Finally there are strenuous activities which use up to 600 calories an hour. These activities include climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.

Question 1. The amount of calories we use an hour depends on the activity we do.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: How many calories can you burn in one hour? Well, it all depends on the activity.

Dịch: Bạn có thể đốt cháy bao nhiêu calo trong một giờ? Vâng, tất cả phụ thuộc vào hoạt động.

Question 2. When we are resting, we don’t burn calories.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: You use calories all the time, even when you are resting.

Dịch: Bạn sử dụng calo mọi lúc, ngay cả khi bạn đang nghỉ ngơi.

Question 3. Reading uses as many calories as writing.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories an hour.

Dịch: Đọc sách, ngủ, ngồi và tắm nắng đều sử dụng khoảng 60 calo một giờ.

Question 4. The calories we burn for eating and washing up are the same.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Dịch: Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan lát, cạo râu, lái xe và giặt giũ.

Question 5. Sunbathing uses more calories than driving.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Reading, sleeping, sitting and sunbathing all use about 60 calories an hour. Very light activities use 75 calories. Examples are eating, writing, knitting, shaving, driving and washing up.

Dịch: Đọc sách, ngủ, ngồi và tắm nắng đều sử dụng khoảng 60 calo một giờ. Các hoạt động rất nhẹ sử dụng 75 calo. Ví dụ như ăn, viết, đan lát, cạo râu, lái xe và giặt giũ.

Question 6. Having a shower uses only 100 calories an hour.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Light activities which use about 100 calories an hour include playing the piano, getting dressed and having a shower.

Dịch: Các hoạt động nhẹ sử dụng khoảng 100 calo mỗi giờ bao gồm chơi piano, mặc quần áo và tắm.

Question 7. Walking is a very light activity.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Under moderate activities which use between 100 and 200 calories an hour we can put walking, doing housework, shopping and skating.

Dịch: Các hoạt động nhẹ sử dụng khoảng 100 calo mỗi giờ bao gồm chơi piano, mặc quần áo và tắm.

Question 8. Cycling and dancing use the same amount of calories.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Energetic activities use 200-400 calories. These include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

Dịch: Các hoạt động tràn đầy năng lượng sử dụng 200-400 calo. Chúng bao gồm cưỡi ngựa, đi xe đạp, bơi lội, nhảy dù và khiêu vũ.

Question 9. Horse riding uses the most amount of calories.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Energetic activities use 200-400 calories. These include horse riding, cycling, swimming, skipping and dancing.

Dịch: Các hoạt động tràn đầy năng lượng sử dụng 200-400 calo. Chúng bao gồm cưỡi ngựa, đi xe đạp, bơi lội, nhảy dù và khiêu vũ.

Question 10. Playing football uses fewer calories than swimming.

A. True

B. False

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Finally there are strenuous activities which use up to 600 calories an hour. These activities include climbing stairs, jogging, digging the garden and playing football.

Dịch: Cuối cùng là những hoạt động vất vả sử dụng tới 600 calo một giờ. Các hoạt động này bao gồm leo cầu thang, chạy bộ, đào vườn và chơi bóng đá.

Questions 11-20. Choose the best answer to complete the passage

We need calories or (1)…………………..to do the things every day. For example, when we walk to school or (2) ………………..a bike to school we spend a certain amount of (3)………….and even when we sleep, we also use them. But how many calorie should we (4) ………………a day to stay in shape? It’s difficult (5)…………………..us to calculate. If people want to keep (6) …………….., they should remember that everyone should have between 1600 and 2500 calories a day.

We get calories (7) …………….the food we eat. If we get too many food and don’t take part (8)………… any activities, we can get fat quickly. So besides studying, we should do some (9)………….., play sports or do the housework, such as cleaning the floor, cooking etc. Otherwise, we don’t eat enough, we will be (10)…………….and weak.

Question 11.

A. food

B. energy

C. drink

D. wine

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch nghĩa: Chúng ta cần calo và năng lượng để làm nhiều thứ hằng ngày.

Question 12.

A. ride

B. come

C. drive

D. go

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: ride a bike: đạp xe

Dịch nghĩa: Ví dụ, khi chúng ta đi bộ đến trường hoặc đạp xe đến trường

Question 13.

A. things

B. food

C. calories

D. drink

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: ….. chúng ta tiêu tốn một lượng calo nhất định và ngay cả khi chúng ta ngủ, chúng ta cũng sử dụng chúng.

Question 14.

A. do

B. spend

C. have

D. has

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: Nhưng bao nhiêu calo chúng ta nên có mỗi ngày để giữ cơ thể cân đối?

Question 15.

A. for

B. with

C. in

D. on

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: It is + adj + for O + to V. (Thật ….để cho ai đó làm gì)

Dịch nghĩa: Thật khó để chúng ta tính toán.

Question 16.

A. health

B. fit

C. active

D. action

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Keep fit = giữ cho cơ thể khỏe mạnh, cân đối

Dịch nghĩa: Nếu mọi người muốn giữ cơ thể cân đối, họ nên nhớ rằng mỗi người nên có 1600-2500 calo mỗi ngày.

Question 17.

A. in

B. of

C. from

D. to

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch nghĩa: Chúng ta lấy calo từ những thức ăn ta ăn.

Question 18.

A. with

B. in

C. on

D. at

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: take part in (v) tham gia vào

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta ăn quá nhiều mà không tham gia hoạt động, chúng ta sẽ bị béo rất nhanh.

Question 19.

A. exercise

B. activity

C. healthy

D. sickness

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch nghĩa: Bên cạnh học tập, chúng ta cũng nên hoạt động.

Question 20.

A. good

B. tired

C. thirsty

D. sad

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch nghĩa: Ngược lại, chúng ta không ăn đủ, chúng ta sẽ mệt mỏi và yếu ớt.

D. Writing

Question 1. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

A. Doing exercise regularly helps you stay healthy.

B. Doing exercise regularly help you stay healthy.

C. Do exercise regularly helps you stay healthy.

D. Doing exercise regularly helps you are stay healthy.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.

Question 2. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Calories / important / human / health.

A. Calories are important for human health.

B. Calories is important for human health.

C. Calories are important with human health.

D. Calories is important with human health.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

– Chủ ngữ số nhiều đi với “are”

– Be important for … = quan trọng với

Dịch: Calo thì quan trọng với sức khỏe con người.

Question 3. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

When/ I/ ten/ begin/ play football.

A. When I was ten, I began to play football.

B. When I was ten, I begin to play football.

C. When I am ten, I began to play football.

D. When I was ten, I began play football.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có thời gian xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Dịch: Khi tôi 10 tuổi, tôi đã bắt đầu học chơi đá bóng.

Question 4. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Watch / much / TV / not / good / your eyes.

A. Watch much TV is not good for your eyes.

B. Watching much TV is not good for your eyes.

C. Watch too much TV is not good for your eyes.

D. Watching too much TV is not good for your eyes.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dịch: Việc xem TV quá nhiều không tốt cho mắt của chúng ta.

Question 5. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

I / have / toothache / so / I / have to / see / dentist.

A. I have a toothache so I have to see dentist.

B. I have toothache so I have to see dentist.

C. I have a toothache so I have to see the dentist.

D. I have toothaches so I have to see the dentists.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Have a toothache = đau răng

Dịch: Tôi bị đau răng nên tôi phải đến nha sĩ.

Question 6. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Getting/ plenty / rest / really / important.

A. Getting plenty of rest is really important.

B. Getting plenty rest is really important.

C. Getting plenty of rest are really important.

D. Getting a plenty of rest is really important.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

– Plenty of + N: nhiều …

– Chủ ngữ là Ving thì tobe là “is”

Dịch: Nghỉ ngơi nhiều là điều thực sự quan trọng.

Question 7. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

It / easy / get / flu /. / we / should / try / keep / clean / more/ .

A. It am easy to get flu. We should try to keep clean more.

B. It is easy to get flu. We should to try to keep clean more.

C. It is easy to get flu. We should try to keep clean more.

D. It is easy to get the flu. We should try to keep clean more.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

– Get flu = bị cảm cúm

– Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Rất dễ bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn.

Question 8. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

I / have / toothache / yesterday / because / I eat / many / sweets / .

A. I have a toothache yesterday because I ate many sweets.

B. I had a toothache yesterday because I ate many sweets.

C. I have a toothache yesterday because I eat many sweets.

D. I had a toothache yesterday because I eat many sweets.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Cả 2 vế đều phải dùng quá khứ đơn vì có yesterday

Dịch: Hôm qua em bị đau răng do ăn nhiều đồ ngọt.

Question 9. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

We/ keep/ our bodies/ warm/ avoid/ flu/ a cold.

A. We should keep our bodies warm to avoid flu or a cold.

B. We should to keep our bodies warm to avoid flu or a cold.

C. We should keeping our bodies warm to avoid flu or a cold.

D. We should keep our bodies warm to avoiding flu or a cold.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Should + Vinf = nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên giữ ấm cơ thể để tránh bị cảm cúm hoặc cảm lạnh.

Question 10. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Get/ enough/ rest/ help/ you/ concentrate/ school.

A. Get enough rest helps you concentrate at school.

B. Getting enough rest helps you concentrate on school.

C. Get enough rest helps you concentrate on school.

D. Getting enough rest helps you concentrate at school.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đóng vai trò chủ ngữ thường là N/ Ving/ to V.

At school = ở trường

Dịch: Nghỉ ngơi đầy đủ giúp bạn tập trung ở trường.

Question 11. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

A. We need calories or energy do things everyday.

B. We need calories or energy doing things everyday.

C. We needs calories or energy do things everyday.

D. We need calories or energy to do things everyday.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.

Question 12. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

A. We should balance calories we get from food with calories we use physical activity.

B. We should balance calories we get from food with calories we use for physical activity.

C. We should be balance calories we get from food with calories we use physical activity.

D. We should balances calories we get from food with calories we use to physical activity.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động vật lí.

Question 13. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

A. Eat healthily is an important part to maintain good health.

B. Eat healthily is an important part to maintain good health.

C. Eating healthily is an important part to maintain good health.

D. Eating healthily is a important part to maintain good health.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.

Question 14. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

A. Eating less sweet food and eat more fruits and vegetables.

B. Eating less sweet food and eating more fruits and vegetables.

C. Eating less sweet food and to eat more fruits and vegetables.

D. Eat less sweet food and eat more fruits and vegetables.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn.

Question 15. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Drink / lots / water / be / good / our health.

A. Drinking lots of water is good for our health.

B. Drink lots of water is good for our health.

C. Drinking a lots of water is good for our health.

D. Drink a lots of water is good for our health.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Việc uống nhiều nước thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.

Question 16. Write complete sentences, using the words/ phrases given in their correct forms

Doctor/ asking/ Huy/ questions/ about/ health problems.

A. The doctor is asking Huy some questions about his health problems.

B. The doctor asking Huy some questions about his health problems.

C. The doctor is asking Huy some questions about their health problems.

D. The doctor is asking Huy any questions about his health problems.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bác sĩ đang hỏi Huy một số câu hỏi về vấn đề sức khỏe của anh ấy.

Question 17. Rearrange the words to make meaningful sentences

exercise / you / keep / doing / fit / help / healthy / will / stay / and / to

A. You doing exercise will help keep fit and to stay healthy.

B. Doing exercise you will help to keep fit and stay healthy.

C. Doing fit exercise will help you to keep and stay healthy.

D. Doing exercise will help you to keep fit and stay healthy.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Dịch: Tập thể dục sẽ giúp bạn giữ được thân hình cân đối và khỏe mạnh.

Question 18. Rearrange the words to make meaningful sentences

get / it is / easy / flu / to / too

A. It is too easy to get flu.

B. It is get too easy to flu.

C. Too easy get to flu it is.

D. It is to get flu too easy.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Dịch: Quá dễ bị cảm cúm.

Question 19. Rearrange the words to make meaningful sentences

like / I / don‟t / coffee / I / tea / like / but

A. I like but coffee, I don’t like tea.

B. But I like coffee, I don’t like tea.

C. I like coffee, but I don’t like tea.

D. I like coffee, I don’t like tea, but.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi thích cà phê, nhưng tôi không thích trà.

Question 20. Rearrange the words to make meaningful sentences

children / cookies / milk / and / like / most

A. Children like cookies and most milk.

B. Most children like cookies and milk.

C. Children most like cookies and milk.

D. Like children most cookies and milk.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Dịch: Hầu hết trẻ em thích bánh quy và sữa.

Xem thêm Bài tập Tiếng anh lớp 7 hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 1: Hobbies

Bài tập Unit 2: Healthy living

Bài tập Unit 3: Community service

Bài tập Unit 4: Music and arts

Bài tập Unit 5: Food and drink

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Cánh diều 2023): Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp

Next post

Sách bài tập Lịch sử 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Vương quốc Lào

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  25. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  26. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  27. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  28. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  29. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  30. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  36. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  38. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  39. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  40. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  41. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  42. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  43. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  48. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  49. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  50. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  51. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink
  52. SBT Tiếng Anh 7 trang 41 Unit 5 Writing – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán