Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 3 – Global success Kết nối tri thức

By admin 26/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Test yourself 3

1 (trang 73 SBT Tiếng Anh 7): Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác

SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 3 | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

4. C

5. D

 

2 (trang 73 SBT Tếng Anh 7): Find the word with a different stress pattern from the others in each line (Tìm từ có trọng âm khác với các từ khác trong mỗi dòng)

SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 3 | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

Đáp án:

1. C

2. A

3. D

4. D

5. A

 

3 (trang 73-74 SBT Tiếng Anh 7): Choose the correct option A, B, or C to complete each sentence (Chọn phương án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

5. A

6. C

7. A

8. C

9. B

10. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn nên lái xe cẩn thận. Đường phố bây giờ rất đông đúc.

2. Xe đạp của bạn có bao giờ bị hỏng trên đường đến trường không?

3. Mặc dù trời mưa, họ đã đến Hồ Hoàn Kiếm để xem bắn pháo hoa.

4. Khi đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

5. Bạn không nên cho trẻ xem phim chiến tranh. Chúng thực sự quá bạo lực đối với trẻ em.

6. Nhóm đang biểu diễn một số điệu múa truyền thống của Việt Nam.

7. Áo dài dành cho cả nam và nữ là trang phục truyền thống phổ biến nhất của Việt Nam.

8. Đường rất đông đúc vào giờ cao điểm.

9. Họ quyết định mở tiệc ăn mừng chiến thắng.

10. Bộ phim nhận được rất nhiều đánh giá tích cực.

4 (trang 74 SBT Tiếng Anh 7): Find one mistake in each of the following sentences and correct it. (Tìm một lỗi trong mỗi câu sau và sửa nó.)

Đáp án:

1. to go – sửa lại: go

2. However – sửa lại: Although / Though

3. held – sửa lại: hold

4. interested – sửa lại: interesting

5. travelling – sửa lại: to travel

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta không nên đi bơi ngay sau khi ăn no vì sẽ không tốt cho dạ dày.

2. Mặc dù Titanic là một bộ phim rất buồn nhưng nhiều người thực sự yêu thích nó.

3. Họ có tổ chức lễ hội ở Thành phố Hồ Chí Minh hàng năm không?

4. Mọi người nghĩ rằng tình tiết của bộ phim thực sự rất thú vị.

5. Anh ta mất 20 phút để di chuyển đến sân bay.

5 (trang 74 SBT Tiếng Anh 7): Put the following sentences in correct order to make a dialogue (Đặt các câu sau theo đúng thứ tự để tạo thành một đoạn hội thoại)

Đáp án:

1. F

2. M

3. G

4. D

5. I

6. B

7. A

8. K

9. C

10. L

11. J

12. N

13. E

14. H

Hướng dẫn dịch:

– Tối nay đi xem phim thế nào, Nick?

– Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Chúng ta sẽ xem gì?

– The Train to Our Land đang chiếu tại Rạp chiếu phim Trung tâm.

– Nhưng tôi đã thấy nó tuần trước.

– Có thật không? Nó thế nào?

– Thật là nhàm chán nên nhiều người đã rời rạp chiếu phim sớm. Đó là một sự thất vọng lớn.

– Thay vào đó, hãy xem bộ phim hài lãng mạn Crazy Coconut tại rạp chiếu phim Thị trấn.

– Ai tham gia?

– Julia Roberts và Brad Pitt.

– Julia Roberts và Brad Pitt rất tuyệt. Nó về cái gì?

– Đó là về một nữ giáo sư và một nam ngôi sao điện ảnh. Họ phải sống cùng nhau trên một hoang đảo.

– Nghe hay đấy. Hãy xem nó. Mấy giờ nó bắt đầu?

– Chương trình chiếu lúc 6:45 tối và 8:30 tối

– Hãy bắt chuyến 8:30. Nhưng làm thế nào chúng ta có thể đến rạp chiếu phim Thị trấn? Nó khá xa từ đây.

6 (trang 74-75 SBT Tiếng Anh 7): Read the text and choose the correct answer A, B, or C for each of the gaps. (Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống.)

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

5. C

Hướng dẫn dịch:

Người Pháp gọi Shrove Tuesday Mardi Gras, có nghĩa là Thứ Ba Béo, vì đây là đêm cuối cùng họ ăn thịt và đồ béo trước khi lễ hội Mùa Chay bắt đầu. Để làm được điều này, họ đã làm bánh crepe – bánh kếp mỏng. Ngày nay họ vẫn ăn mừng Mardi Gras bằng cách ăn bánh crepe.

Ở Ý, ngày này được gọi là Carnevale, có nghĩa là lời tạm biệt với thịt và cho chúng ta từ Carnival. Mọi người ăn món rán (loại bánh ngọt chiên đặc biệt), và ở Naples, họ có món mỳ Ý là Grande Lasagne di Carnevale.

Ở New Orleans. Hoa Kỳ, toàn bộ mùa lễ hội được gọi là Mardi Gras, vì nó kết thúc vào thứ Ba của Shrove – nhưng bắt đầu vào ngày 6 tháng 1! Có những bữa tiệc ăn mặc sang trọng, những cuộc diễu hành đường phố và đồ ăn. Theo truyền thống, mọi người đều ăn bánh King Cakes, là những chiếc bánh hình tròn được bao phủ bởi đường màu tím, xanh lá cây và vàng

7 (trang 75-76 SBT Tiếng Anh 7): Read the text and choose the correct answer A, B, or C to each of the questions. (Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C cho mỗi câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:

LÀM THẾ NÀO ĐỂ TRÁNH KẸT XE?

Việc kẹt xe ở các thành phố lớn là chuyện thường xảy ra, vì vậy đây là một số mẹo nhỏ giúp bạn có thể tránh được.

Thứ nhất, tránh đi vào giờ cao điểm. Bạn nên biết giờ cao điểm diễn ra trong thành phố của mình và tránh nó.

Thứ hai, tìm hiểu các tuyến đường khác để đến đích. Bạn nên sử dụng các tuyến đường khác sẽ đưa bạn đến đích. Đôi khi bạn chỉ đơn giản là không thể tránh đi du lịch trong giờ cao điểm, nhưng hãy tìm các tuyến đường mới trên mạng để tránh những con đường quá đông đúc.

Thứ ba, nghe đài để biết thông báo và cập nhật giao thông. Bạn không bao giờ biết khi nào tai nạn hoặc công việc làm đường có thể làm bạn trì hoãn. Nếu bạn nghe về khả năng bị gián đoạn, hãy chọn một tuyến đường khác.

Cuối cùng, hãy sử dụng phương tiện giao thông công cộng khi có thể. Nếu có nhiều người sử dụng phương tiện giao thông công cộng thì sẽ có ít phương tiện giao thông trên đường. Phương tiện giao thông công cộng không chỉ giúp bạn tiết kiệm tiền bạc và thời gian mà còn có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí.

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. C

5. A

Hướng dẫn dịch:

1. Tìm hiểu khi giờ cao điểm diễn ra có thể giúp bạn tránh phải di chuyển trong thời gian đó.

2. Nếu bạn đi du lịch đến cùng một điểm đến mỗi ngày, bạn cần học cách đi các tuyến đường khác nhau.

3. Giao thông công cộng có thể làm giảm số lần tắc đường.

4. Từ “it” trong văn bản đề cập đến phương tiện giao thông công cộng.

5. Điều nào sau đây KHÔNG đúng theo văn bản?

A. Bạn luôn có thể tránh đi lại trong giờ cao điểm.

8 (trang 76 SBT Tiếng Anh 7): Rewrite the sentences, using the words given. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)

1. The distance from Vinh City to Ha Tinh City is about 50 km. (IT)

2. She is so young, but she always gives an excellent performance. (ALTHOUGH)

3. His performance as King Lear was very disappointing. (DISAPPOINTMENT)

4. What’s the distance between Ho Chi Minh City and Phu Quoc Island? (FAR)

5. I spend 30 minutes travelling to school by bicycle every morning. (TAKES)

Đáp án:

1. It is about 50 km from Vinh City to Ha Tinh City.

2. Although she is so young, she always gives an excellent performance.

3. His performance as King Lear was a big disappointment.

4. How far is it from Ho Chi Minh City to Phu Quoc Island?

5. It takes me 30 minutes to get / travel to school by bicycle every morning.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu ban đầu

1. Khoảng cách từ Thành phố Vinh đến Thành phố Hà Tĩnh khoảng 50 km.

2. Cô ấy còn trẻ như vậy, nhưng cô ấy luôn mang đến một màn trình diễn xuất sắc.

3. Màn trình diễn của anh ấy với tư cách là Vua Lear rất đáng thất vọng.

4. Khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Đảo Phú Quốc là bao nhiêu?

5. Tôi dành 30 phút để đi đến trường bằng xe đạp mỗi sáng.

B. Câu mới

1. Cách Thành phố Vinh khoảng 50 km đến Thành phố Hà Tĩnh.

2. Dù còn rất trẻ nhưng cô ấy luôn thể hiện một cách xuất sắc.

3. Màn trình diễn của anh ấy với tư cách là Vua Lear là một sự thất vọng lớn.

4. Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đảo Phú Quốc bao xa?

5. Tôi mất 30 phút để đi / đến trường bằng xe đạp mỗi sáng. 

Tags : Tags Giải sách bài tập   Review 3   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Tin học 7 Bài 11 (Cánh diều 2023): Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính

Next post

Lý thuyết Địa lí 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán