Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Vocabulary and Listening: Free time activities

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Match 1-7 with a-g (Nối 1-7 với a-g)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

5. g

6. e

7. f

Hướng dẫn dịch:

Trong thời gian rảnh của chúng tôi …

1. Mẹ nghe nhạc.

2. Tôi gặp bạn bè của tôi trong công viên.

3. Chúng tôi xem TV.

4. Ahmed viết blog và viết truyện.

5. Sally đi mua sắm.

6. Ben chơi một loại nhạc cụ.

7. Họ vẽ tranh.

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the crossword (Hoàn thành ô chữ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

Across

5. paints

7. goes

8. makes

Down

1. meet

3. collect

4. bake

6. stay

7. go

Hướng dẫn dịch:

Ngang

2. Anh họ của chúng tôi chơi rất nhiều môn thể thao.

5. Cha tôi vẽ những bức tranh đẹp.

7. Cara đi khiêu vũ mỗi tuần.

8. Bạn tôi làm những video nhạc pop hay.

Dọc

1. Chúng tôi gặp những người bạn cùng trường của chúng tôi trong thị trấn.

3. Ông bà tôi sưu tập tem, sách và ảnh cũ.

4. Anna và Erin có nướng bánh ở nhà không?

6. Bạn có đi ngủ muộn vào cuối tuần không?

7. Chị gái của bạn thường xuyên lên mạng như thế nào?

3 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen to three people talking about their hobbies. Choose the correct answers (Nghe ba người nói về sở thích của họ. Chọn những đáp án đúng)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. a

2. c

3. a

4. b

5. c

Nội dung bài nghe:

Interviewer: Hi, Alfie. Those pictures are great.

Alfie: Thanks. I’ve always got my note book with me and I often draw pictures.

Interviewer: You’re obviously good at it.

Alfie: I like drawing. It’s a great hobby and it isn’t expensive. I usually draw small pictures of people. But sometimes I make posters – that’s a lot of work!

Interviewer: Yeah.

Alfie: And I collect pop posters. I’ve got about twenty posters in my room. Now that is an expensive hobby! I buy them online.

Interviewer: Cool.

Interviewer: Hello, Megan. That’s a big bag.

Megan: It’s got my sports things in it.

Interviewer: Do you do a lot of sport?

Megan: Yeah … I’m in the girls’football team at school.

Interviewer: How often do you play?

Megan: Two or three times a week after school. But we never play on Fridays because I always meet my friends in town after school and we sometimes go to the cinema.

Interviewer: Great.

Interviewer: Hi Luke. Nice music!

Luke: Thanks! Wait a minute. Yes, I love music and I listen to it all the time, I like listening to new things.

Interviewer: Good.

Luke: often go online and find new music on YouTube.

Interviewer: Do you play an instrument?

Luke: Yeah – I play the piano. I have a piano lesson every Monday. My teacher’s good – I go to his house. I don’t play at home because we haven’t qot a piano. But I sometimes play at school.

Interviewer: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

Người phỏng vấn: Chào Alfie. Những bức ảnh đó thật tuyệt.

Alfie: Cảm ơn. Tôi luôn mang theo cuốn sổ ghi chú của mình và tôi thường vẽ tranh.

Người phỏng vấn: Rõ ràng là bạn rất giỏi.

Alfie: Tôi thích vẽ. Đó là một sở thích tuyệt vời và nó không hề tốn kém. Tôi thường vẽ những bức tranh nhỏ về mọi người. Nhưng đôi khi tôi làm áp phích – đó là một công việc rất nhiều!

Người phỏng vấn: Vâng.

Alfie: Và tôi sưu tập các áp phích nhạc pop. Tôi có khoảng hai mươi áp phích trong phòng của mình. Bây giờ đó là một thú vui tốn kém! Tôi mua chúng trực tuyến.

Người phỏng vấn: Tuyệt.

Người phỏng vấn: Xin chào, Megan. Đó là một cái túi lớn.

Megan: Nó có những thứ thể thao của tôi trong đó.

Người phỏng vấn: Bạn có chơi thể thao nhiều không?

Megan: Ừ … Tôi ở trong đội bóng nữ ở trường.

Người phỏng vấn: Bạn chơi bao lâu một lần?

Megan: Hai hoặc ba lần một tuần sau giờ học. Nhưng chúng tôi không bao giờ chơi vào thứ Sáu vì tôi luôn gặp bạn bè trong thị trấn sau giờ học và đôi khi chúng tôi đi xem phim.

Người phỏng vấn: Tuyệt vời.

Người phỏng vấn: Xin chào Luke. Nhạc hay!

Luke: Cảm ơn! Đợi tí. Vâng, tôi yêu âm nhạc và tôi nghe nhạc mọi lúc, tôi thích nghe những điều mới mẻ.

Người phỏng vấn: Tốt.

Luke: thường xuyên lên mạng và tìm nhạc mới trên YouTube.

Người phỏng vấn: Bạn có chơi nhạc cụ không?

Luke: Ừ – Tôi chơi piano. Tôi có một buổi học piano vào thứ Hai hàng tuần. Tốt của thầy của tôi – Tôi đến nhà của ông. Tôi không chơi ở nhà vì chúng tôi không chơi piano. Nhưng tôi thỉnh thoảng chơi ở trường.

Người phỏng vấn: Cảm ơn.

4 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Listen again and correct the sentences (Nghe lại và sửa các câu)

SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 1 Vocabulary and Listening: Free time activities - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. posters

2. twenty

3. bag

4. Fridays

5. friends

6. new

7. often

8. school

Hướng dẫn dịch:

1. Alfie đôi khi làm áp phích.

2. Có hai mươi tấm áp phích trong phòng của Alfie,

3. Megan đã có một chiếc túi lớn.

4. Megan không bao giờ chơi bóng vào các ngày thứ Sáu.

5. Megan gặp bạn bè của cô ấy trong thị trấn sau giờ học.

6. Luke thích nghe nhạc mới.

7. Luke thường xuyên lên mạng.

8. Luke đôi khi chơi một nhạc cụ ở trường.

5 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Write sentences about the hobbies that you, your friends and your family have. Use the phrases on this page to help you (Viết câu về sở thích của bạn, bạn bè và gia đình của bạn. Sử dụng các cụm từ trên trang này để giúp bạn)

Gợi ý:

My parents often go to the cinema. They never watch films on TV.

Hướng dẫn dịch:

Bố mẹ tôi thường đi xem phim. Họ không bao giờ xem phim trên TV.

Tags : Tags Giải sách bài tập   My time   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tin học 7 Bài 7 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Trình bày và in trang tính

Next post

Giáo án Địa lí 7 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Tìm hiểu khái quát cộng hòa Nam Phi

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán