Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time

1 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Look at the picture. Correct the words (Nhìn vào bức tranh. Sửa các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. mobile phone (điện thoại di động)

2. card (thẻ)

3. landline (điện thoại cố định)

4. letter (thư)

5. emoji (biểu tượng cảm xúc)

2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus):Complete the sentences with the words (Hoàn thành các câu với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

1. text

2. conversations

3. video

4. emoticons

5. instant

6. social

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không viết nhiều tin nhắn cho bạn bè. Tôi chỉ gửi một hoặc hai mỗi ngày.

2. Em gái tôi thường có những cuộc trò chuyện dài trên điện thoại với người bạn thân nhất của cô ấy.

3. “Bạn có sử dụng trò chuyện video để nói chuyện với cô và chú của mình ở Úc không?” – “Có, chúng tôi sử dụng Skype.”

4. Tôi thích sử dụng các biểu tượng vui nhộn được gọi là biểu tượng cảm xúc khi tôi nhắn tin cho bạn bè của mình. Đây là cái tôi thích nhất!

5. Hakan sử dụng tin nhắn tức thời với những người bạn cùng trường của mình.

6. “Anh trai của bạn có lên mạng xã hội mỗi ngày không?” – “Có, anh ấy trên Facebook mỗi tối!”

3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the words in the text (Hoàn thành các từ trong văn bản)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. cards

2. message

3. emoticon

4. landline

5. phone

6. letter

7. chat

8. messaging

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì khi đến ngày sinh nhật của ai đó?

Đôi khi tôi nói “chúc mừng sinh nhật” với bạn bè trên mạng xã hội, nhưng tôi không bao giờ gửi thiệp chúc mừng sinh nhật – chúng rất đắt! (Noah, 12 tuổi)

Tôi gửi cho bạn bè một tin nhắn văn bản ‘chúc mừng sinh nhật’ có biểu tượng cảm xúc mặt cười trong đó. (Alice, 14 tuổi)

Em gái tôi và tôi luôn gọi cho bà của chúng tôi trên điện thoại cố định khi đến ngày sinh nhật của bà. Cô ấy không có điện thoại di động. Đôi khi chúng tôi cũng viết một bức thư dài cho cô ấy và gửi cho cô ấy qua đường bưu điện. (Daniella, 15 tuổi)

Tôi có rất nhiều gia đình ở Ấn Độ. Khi đó là sinh nhật của anh họ tôi, tôi thường trò chuyện video với anh ấy. Đôi khi chúng tôi cũng sử dụng tin nhắn tức thời. (Arjun, 13 tuổi)

4 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): How do you communicate with your friends and family in these situations? Write sentences using communication words and your own ideas. (Làm thế nào để bạn giao tiếp với bạn bè và gia đình của bạn trong những tình huống này? Viết câu sử dụng các từ giao tiếp và ý tưởng của riêng bạn.)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 14 Unit 2: Communication Vocabulary: Where we spend time  - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

1. Your friends aren’t at school.

2. Your brother or sister passes an exam.

3. Your brother, sister or school friend is late for something important.

4. You want to chat to your friend in a different country.

5. You want to speak to your grandparents.

6. You want to tell your friends about your holiday.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn bè của bạn không ở trường.

2. Anh / chị / em của bạn vượt qua một kỳ thi.

3. Anh trai, em gái hoặc bạn học của bạn đến muộn vì một việc quan trọng.

4. Bạn muốn trò chuyện với bạn bè của mình ở một quốc gia khác.

5. Bạn muốn nói chuyện với ông bà của bạn.

6. Bạn muốn kể cho bạn bè nghe về kỳ nghỉ của mình.

Tags : Tags Communication   Giải sách bài tập   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Top 4 Đề thi Tin học lớp 7 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án

Next post

20 câu Trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 14 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán