Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 7

SBT Tiếng Anh 7 trang 20 Unit 3: The past Vocabulary: People and places – Friend plus Chân trời sáng tạo

By admin 27/09/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 3: The past Vocabulary: People and places

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Write the adjectives under positive or negative (Viết các tính từ dưới khẳng định hoặc phủ định)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 20 Unit 3: The past Vocabulary: People and places - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

Đáp án:

Positive and negative pairs:

– exciting, boring

– popular, unpopular

– rich, poor

– useful, useless

– kind, cruel

– alive, dead

– familiar, uncommon

Hướng dẫn dịch:

Các cặp tích cực và tiêu cực:

– thú vị, nhàm chán

– phổ biến, không phổ biến

– giàu nghèo

– hữu dụng vô dụng

– tốt bụng, độc ác

– sống chết

– quen thuộc, không phổ biến

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Choose the correct words for the definitions. (Chọn các từ đúng cho các định nghĩa.)

1. When something is bad, or it makes you feel unpleasant exciting / brilliant / terrible.

2. When a thing is good and helpful for doing something cruel / useful / useless.

3. When something is rare or unusual or not frequent popular / scary / uncommon.

4. When a person isn’t scared and is ready to do difficult or dangerous things brave / tiny / brilliant.

5. When something is very bad, for example, the weather enormous / useful / awful.

6. When a person hasn’t got much money poor / cruel / alive.

7. When something is easy to recognise relaxing / familiar / enormous.

8. When a book or film is very good brilliant / cruel/ dead.

Đáp án:

1. terrible

2. useful

3. uncommon

4. brave

5. awful

6. poor

7. familiar

8. brilliant

Hướng dẫn dịch:

1. Khi điều gì đó tồi tệ, hoặc nó khiến bạn cảm thấy khó chịu khủng khiếp.

2. Khi một việc là tốt và hữu ích cho việc làm một việc có ích.

3. Khi một cái gì đó hiếm hoặc bất thường hoặc không thường xuyên không phổ biến.

4. Khi một người không sợ hãi và sẵn sàng dũng cảm làm những điều khó khăn hoặc nguy hiểm.

5. Khi điều gì đó rất tồi tệ, ví dụ, thời tiết tồi tệ.

6. Khi một người không nghèo nhiều tiền.

7. Khi một cái gì đó dễ dàng nhận ra quen thuộc.

8. Khi một cuốn sách hoặc một bộ phim rất hay và rực rỡ.

3 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the text with the words in the box (Hoàn thành văn bản với các từ trong hộp)

 SBT Tiếng Anh 7 trang 20 Unit 3: The past Vocabulary: People and places - Chân trời sáng tạo (ảnh 1) 

I live in London and my favourite place is an old museum called Madame Tussauds. When people hear the words “old museum”, they think it’s a boring place, but they’re wrong – Madam Tussauds isn’t boring, it’s very (1)! It’s a waxwork museum with figures of famous people.

Madame Tussauds is also very (2), with 2.5 million visitors every year in London, and they have museums in other cities across the world. It’s got a really (3) collection of figures – over 400!

The figures are all different. Some are very tall – the Incredible Hulk is 4.5 metres! But others are (4) like the 16 cm Tinker Bell from Peter Pan.

Many of the figures are (5) celebrities with a lot of money like Rihanna or Taylor Swift. But there are also people from the past like King Henry Vill of England – some people think he was a (6) and terrible person!

Đáp án:

1. exciting

2. popular

3. enormous

4. tiny

5. rich

6. cruel

Hướng dẫn dịch:

Tôi sống ở London và địa điểm yêu thích của tôi là một bảo tàng cổ có tên là Madame Tussauds. Khi mọi người nghe thấy từ “bảo tàng cũ”, họ nghĩ rằng đó là một nơi nhàm chán, nhưng họ đã nhầm – Madam Tussauds không hề nhàm chán, nó rất thú vị! Đó là một bảo tàng tượng sáp với hình ảnh của những người nổi tiếng.

Madame Tussauds cũng rất nổi tiếng, với 2,5 triệu du khách mỗi năm ở London, và họ có bảo tàng ở các thành phố khác trên thế giới. Nó có một bộ sưu tập số liệu thực sự khổng lồ – hơn 400!

Các số liệu đều khác nhau. Một số rất cao – Incredible Hulk là 4,5 mét! Nhưng những chiếc khác lại nhỏ như Chuông Tinker 16 cm của Peter Pan.

Nhiều người trong số đó là những người nổi tiếng giàu có, lắm tiền nhiều của như Rihanna hay Taylor Swift. Nhưng cũng có những người trong quá khứ như Vua Henry Vill của Anh – một số người cho rằng ông là một người độc ác và khủng khiếp!

4 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus): Complete the sentences with your own ideas. Use “because” and some of the adjectives on this page. (Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng “because” và một số tính từ trên trang này.)

(Học sinh tự thực hành)

Tags : Tags Giải sách bài tập   The past   Tiếng anh 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở thực hành Địa lí 7 Bài 15 (Kết nối tri thức): Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ

Next post

Lý thuyết Địa lí 7 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success

Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)

Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies

Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies

1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 1: My hobbies – Global success
  2. Ngữ pháp Tiếng anh 7 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  3. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 7 Global Success đầy đủ nhất
  4. Giải sgk Tiếng anh 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (hay, ngắn gọn) | Giải bài tập Tiếng anh 7 (sách mới)
  5. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023): Hobbies
  6. Giáo án Tiếng anh 7 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  7. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Hobbies
  8. 1000 Bài tập Tiếng anh 7 Global Success có đáp án, có lời giải
  9. SBT Tiếng Anh 7 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  10. SBT Tiếng Anh 7 trang 6, 7, 8 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  11. SBT Tiếng Anh 7 trang 5, 6 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  12. SBT Tiếng Anh 7 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 7 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
  15. Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 7 Global Success | Giải Tiếng Anh 7 | Global Success 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 hay nhất | Tiếng Anh 7 KNTT
  16. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 1: Hobbies | Global Success
  17. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 1: Hobbies – Global Success
  18. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living – Global success
  19. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023): Healthy living
  20. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Healthy living
  21. SBT Tiếng Anh 7 trang 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  22. SBT Tiếng Anh 7 trang 13, 14 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  23. SBT Tiếng Anh 7 trang 12, 13 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  24. SBT Tiếng Anh 7 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  25. SBT Tiếng Anh 7 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 2: Healthy living | Global Success
  27. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Healthy living – Global Success
  28. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service – Global success
  29. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023): Community service
  30. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Community service
  31. SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 7 trang 20, 21, 22 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  33. SBT Tiếng Anh 7 trang 19, 20 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  34. SBT Tiếng Anh 7 trang 16, 17, 18 Unit 3 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  35. SBT Tiếng Anh 7 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 3: Community | Global Success
  37. Từ vựng Tiếng anh lớp 7 Unit 3: Community – Global Success
  38. Giáo án Tiếng Anh 7 (Global Success 2023): Review 1
  39. SBT Tiếng Anh 7 Test yourself 1 – Global Success Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Tiếng anh 7 Review 1 | Global Success
  41. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 4: Music and arts – Global success
  42. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023): Music and arts
  43. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success 2023) có đáp án: Music and arts
  44. SBT Tiếng Anh 7 trang 34 Unit 4 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 7 trang 32, 33 Unit 4 Reading – Global success Kết nối tri thức
  46. SBT Tiếng Anh 7 trang 31 Unit 4 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  47. SBT Tiếng Anh 7 trang 28, 29, 30 Unit 4 Vocabulary & Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  48. SBT Tiếng Anh 7 trang 28 Unit 4 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 4: Music and arts | Global Success
  50. Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink – Global success
  51. Giáo án Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023): Food and drink
  52. 100 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success 2023) có đáp án: Food and drink

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán