Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x, vẽ đồ thị của hàm số y = |sin x|

By admin 21/04/2023 0

Câu hỏi:

Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x, vẽ đồ thị của hàm số y = |sin x|

Trả lời:

+ Đồ thị hàm số y = sin x. Giải bài 3 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11+ Ta có:Giải bài 3 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11Vậy từ đồ thị hàm số y = sin x ta có thể suy ra đồ thị hàm số y = |sin x| bằng cách:- Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành (sin x > 0).- Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.Ta được đồ thị hàm số y = |sin x| là phần nét liền hình phía dưới.Giải bài 3 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.

    Câu hỏi:

    Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.

    Trả lời:

    sin π/6 = 1/2; cos π/6 = √3/2sin π/4 = √2/2; cos π/4 = √2/2sin⁡ 1,5 = 0,9975; cos⁡ 1,5 = 0,0707sin⁡ 2 = 0,9093; cos⁡ 2 = -0,4161sin⁡ 3,1 = 0,0416; cos⁡ 3,1 = -0,9991sin⁡ 4,25 = -0,8950; cos⁡ 4,25 = -0,4461sin⁡ 5 = -0,9589; cos⁡ 5 = 0,2837

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)

    Câu hỏi:

    Trên đường tròn lượng giác, với điểm gốc A, hãy xác định các điểm M mà số đo của cung AM bằng x (rad) tương ứng đã cho ở trên và xác định sinx, cosx (lấy π ≈ 3,14)

    Trả lời:

    Giải bài tập Toán 11 | Giải Toán lớp 11Giải bài tập Toán 11 | Giải Toán lớp 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Hãy so sánh các giá trị sinx và sin(-x), cosx và cos(-x).

    Câu hỏi:

    Hãy so sánh các giá trị sinx và sin(-x), cosx và cos(-x).

    Trả lời:

    sin⁡ x = -sin⁡(-x)cos⁡x = cos⁡(-x)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Tìm những số T sao cho f(x + T) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau:a) f(x) = sinx;b) f(x) = tanx.

    Câu hỏi:

    Tìm những số T sao cho f(x + T) với mọi x thuộc tập xác định của hàm số sau:a) f(x) = sinx;b) f(x) = tanx.

    Trả lời:

    a) T = k2π (k ∈ Z)b) T = kπ (k ∈ Z)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Hãy xác định giá trị của x trên đoạn [- π ; 3π/2] để hàm số y = tan x:a. Nhận giá trị bằng 0b. Nhận giá trị bằng 1c. Nhận giá trị dươngd. Nhận giá trị âm

    Câu hỏi:

    Hãy xác định giá trị của x trên đoạn [- π ; 3π/2] để hàm số y = tan x:a. Nhận giá trị bằng 0b. Nhận giá trị bằng 1c. Nhận giá trị dươngd. Nhận giá trị âm

    Trả lời:

    Quan sát đồ thị hàm số y = tan x trên đoạn [-π; 3π/2].Giải bài 1 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11a. tan x = 0 tại các giá trị x = -π; 0; π.(Các điểm trục hoành cắt đồ thị hàm số y = tanx).b. tan x = 1 tại các giá trị x = -3π/4; π/4; 5π/4.Giải bài 1 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11c. tan x > 0 với x ∈ (-π; -π/2) ∪ (0; π/2) ∪ (π; 3π/2).(Quan sát hình dưới)Giải bài 1 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11d. tan x < 0 khi x ∈ [-π/2; 0) ∪ [π/2; π)(Quan sát hình dưới).Giải bài 1 trang 17 sgk Đại số 11 | Để học tốt Toán 11

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Bài 1: Hàm số lượng giác
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.

Next post

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2−Cn1=44 . Hệ số của số hạng chứa M trong khai triển biểu thức (x4−2×3)n bằng:

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán