Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

By admin 11/04/2023 0

Câu hỏi:

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Trả lời:

b) Ta có
BC⊥ACBH⊥SA   do   1,  BH⊂ABCSAC:SA∩AC=A⇒BH⊥SAC⇒SBH⊥SAC

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?

    Câu hỏi:

    Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?

    A. Vô số.               

    Đáp án chính xác

    B. 2.                    

    C. 3.                    

    D. 1.

    Trả lời:

    Chọn A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?

    Câu hỏi:

    Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?

    A. limx→1−3xx−2

    Đáp án chính xác

    B. limx→13x−2

    C. limx→1−3x2−x

    D. limx→13xx−2

    Trả lời:

    Chọn A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    A. Cho a // b. Mọi mặt phẳng α chứa c trong đó c⊥a và c⊥b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,  b).

    B. Cho a⊥b. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.

    C. Cho a⊥bvà mặt phẳng α chứa α; mặt phẳng β chứa b thì α⊥β

    D. Choa⊥b  nằm trong mặt phẳng α. Mọi mặt phẳng β chứa a và vuông góc với b thì β⊥α

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Giá trị limn−23n+1  bằng

    Câu hỏi:

    Giá trị limn−23n+1  bằng

    A. -2.                     

    B. 1.                    

    C. 13                 

    Đáp án chính xác

    D. −13

    Trả lời:

    Chọn C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?

    A. Nếu a // a’ và b // b’ thì α// β.

    B. Nếu α//β thì a // a’ và b // b’.

    C. Nếu a // b và a’ // b’ thì α//β .

    D. Nếu a cắt b, a’ cắt b’ và a // a’ và b // b’ thì α // β.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Chọn D

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 4)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx−4m−x  nghịch biến trên khoảng −3;1 ?

Next post

Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  4. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  5. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  6. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  7. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  8. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  9. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  10. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  11. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  12. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  13. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  14. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  16. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  17. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  18. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  19. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  21. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  22. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  23. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  25. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  26. Giá trị limn−23n+1  bằng
  27. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  28. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  29. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  30. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  31. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  32. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  33. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  34. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  35. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  36. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  37. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  38. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  39. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  40. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  41. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  42. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  44. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  45. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  46. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  47. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  48. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  49. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  50. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  51. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
  52. Giới hạn limx→1−2x+1x−1  bằng 

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán