Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức

By admin 05/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 2 Writing

1 (trang 14-15 SBT Tiếng Anh 10): Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences (Sử dụng các động từ ở dạng đúng của chúng và thêm một số từ nếu cần để tạo thành câu có nghĩa)

Đáp án:

1. Reducing the amount of air travel is a good way to reduce your carbon footprint.

2. You should turn off your household appliances when they are not in use to save energy.

3. You should use public transport such as buses or trains rather than using your private vehicles.

4. Cutting down on plastic products can reduce plastic pollution.

5. You should buy organic food because it does not contain harmful chemicals.

6. Planting trees provides shade and makes the environment look beautiful.

7. Green living is a~noted by more and more people in the world.

8. People’s awareness of environmental protection has been raised since they took part in the campaign.

Hướng dẫn dịch:

1. Giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không là một cách tốt để giảm lượng khí thải carbon của bạn.

2. Bạn nên tắt các thiết bị gia dụng khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.

3. Bạn nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hoặc xe lửa hơn là sử dụng phương tiện cá nhân của bạn.

4. Cắt giảm sản phẩm nhựa có thể làm giảm ô nhiễm nhựa.

5. Bạn nên mua thực phẩm hữu cơ vì nó không chứa các hóa chất độc hại.

6. Trồng cây xanh vừa tạo bóng mát, vừa làm đẹp cảnh quan môi trường.

7. Sống xanh đang được ngày càng nhiều người trên thế giới chú ý.

8. Nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường được nâng lên kể từ khi họ tham gia chiến dịch.

2 (trang 15 SBT Tiếng Anh 10): Rewrite the following sentences using the passive voice. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng giọng bị động.)

1. Pollution affects the environment in many ways.

2. The club’s activities will raise people’s awareness of environmental issues.

3. The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.

4. The students are cleaning the school playground this morning.

5. Americans use around 100 billion plastic bags each year.

6. More and more people adopt a green lifestyle.

7. We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.

8. The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.

Đáp án:

1. The environment is affected in many ways by pollution.

2. People’s awareness of environmental issues will be raised by the club’s activities.

3. Many more trees were planted in the neighbourhood last week by the local people.

4. The school playground is being cleaned this morning by the students.

5. Around 100 billion plastic bags are used each year by Americans.

6. A green lifestyle is adopted by more and more people.

7. Rubbish in the central park is going to be picked up this weekend.

8. A campaign will be organised to protect the environment by the Youth Union.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu chủ động

1. Ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường theo nhiều cách.

2. Hoạt động của câu lạc bộ sẽ nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề môi trường.

3. Người dân địa phương đã trồng thêm nhiều cây xanh trong khu phố vào tuần trước.

4. Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.

5. Người Mỹ sử dụng khoảng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm.

6. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.

7. Cuối tuần này chúng ta đi nhặt rác ở công viên trung tâm.

8. Đoàn thanh niên sẽ tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.

B. Câu bị động

1. Môi trường bị ảnh hưởng nhiều mặt bởi ô nhiễm.

2. Nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường sẽ được nâng lên nhờ các hoạt động của câu lạc bộ.

3. Tuần trước nhiều cây xanh đã được người dân địa phương trồng trong khu phố.

4. Sân chơi của trường đang được học sinh quét dọn sáng nay.

5. Khoảng 100 tỷ túi nhựa được người Mỹ sử dụng mỗi năm.

6. Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.

7. Rác ở công viên trung tâm cuối tuần này sẽ được thu dọn.

8. Đoàn thanh niên tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.

3 (trang 15 SBT Tiếng Anh 10): Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you. (Viết một đoạn văn (120 – 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong bài 1 để giúp bạn.)

Gợi ý:

There are several things that I can do to reduce my carbon fortprint. Firstly, I should try to save energy. I can do this by turning off all the electrical appliances when they are not in use and taking shorter showers. This will help me not to waste electricity and water. Secondly, I should start using public transport like buses or trains instead of asking my dad to drive me. This will reduce the harmful gases in the air, therefore making it cleaner. Finally, I can reduce the amount of air travel I take because planes use more energy than other means of transport. I should avoid flying as much as possible and only fly when the distance is long. By saving energy and water, using public transport and avoiding air travel, I can effectively reduce the amount of carbon footprint that I produce.

Hướng dẫn dịch:

Có một số điều tôi có thể làm để giảm lượng khí thải carbon của mình. Thứ nhất, tôi nên cố gắng tiết kiệm năng lượng. Tôi có thể làm điều này bằng cách tắt tất cả các thiết bị điện khi chúng không sử dụng và tắm trong thời gian ngắn hơn. Điều này sẽ giúp tôi không tốn điện và nước. Thứ hai, con nên bắt đầu sử dụng các phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa thay vì nhờ bố chở. Điều này sẽ làm giảm các khí độc hại trong không khí, do đó làm cho nó sạch hơn. Cuối cùng, tôi có thể giảm số lượng di chuyển bằng đường hàng không vì máy bay sử dụng nhiều năng lượng hơn các phương tiện giao thông khác. Tôi nên tránh bay càng nhiều càng tốt và chỉ bay khi quãng đường dài. Bằng cách tiết kiệm năng lượng và nước, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và tránh di chuyển bằng đường hàng không, tôi có thể giảm lượng khí thải carbon mà tôi tạo ra một cách hiệu quả.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng anh lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation

SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing

SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking

SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading

SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar

Tags : Tags Giải sách bài tập   Humans And The Environment   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Địa lí 10 Bài 23 (Cánh diều): Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

Next post

Tin học 10 Bài 6 (Lý thuyết và trắc nghiệm): Giải bài toán trên máy tính

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  33. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  34. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  35. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  36. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  37. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  38. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  39. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  45. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  47. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  48. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  49. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  50. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 25, 26 Test yourself 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán