Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success

By admin 05/10/2023 0

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music

I. Compound sentences (Câu ghép)

1. Khái niệm

Câu ghép trong tiếng Anh được gọi là compound sentence, là câu có ít nhất hai mệnh đề độc lập (independent clause) có mối quan hệ về mặt ý nghĩa kết hợp với nhau.

Các mệnh đề này có thể được nối với nhau bởi dấu chấm phẩy, hoặc bởi dấu phẩy và một liên từ.

2. Cách thành lập câu ghép

* Sử dụng liên từ

For: Bởi vì                  

Dùng để chỉ nguyên nhân

And: Và                      

Dùng để thêm ý kiến

Nor: Cũng không        

Dùng để bổ sung một ý kiến phủ định

But: Nhưng                 

Dùng để chỉ sự trái ngược

 

Or: Hoặc                     

Dùng để chỉ sự lựa chọn

Yet: Nhưng                 

Dùng để chỉ ý kiến trái ngược

So: Vậy nên                

Dùng để nói về kết quả

Ví dụ: Her family planned to go to the beach this summer, but the mother was sick.

(Họ đã định đi biển mùa hè này nhưng người mẹ lại bị ốm.)

* Sử dụng trạng từ nối

However: Tuy nhiên

Furthermore: Thêm nữa

Otherwise: Ngoài ra

Morover: Hơn nữa

Similarly: Tương tự

Especially: Đặc biệt

In fact: Sự thật là

Meanwhile: Trong khi đó

Ví dụ: His new house is quite large; otherwise, there is a garden in the backyard. (Nhà mới của anh ấy khá rộng, ngoài ra, có một cái vườn ở sân sau nữa.)

* Sử dụng dấu phẩy / dấu chấm phẩy

Ví dụ: We watched Swan Lake 3 years ago; the show was excellent.

(Chúng tôi đã xem Hồ Thiên Nga 3 năm trước, màn trình diễn thật tuyệt vời.)

II. To-infinitives and bare infinitives

1. Một số động từ theo sau là to V

– decide (quyết định)

– expect (mong đợi)

– plant (dự định)

– want (muốn)

– promise (hứa)

– agree (đồng ý)

– hope (hi vọng)

– hesitate (do dự)

– ask (hỏi)

Ví dụ: Her fans planned to send her a surprise present on her birthday. (Người hâm mộ của cô đã lên kế hoạch để gửi cho cô một món quà bất ngờ vào ngày sinh nhật của cô.)

2. Một số động từ theo sau là Vinf

– make (làm cho)

– hear (nghe)

– notice (chú ý)

– let (làm cho)

Ví dụ: Her parents won’t let her watch such TV shows. (Cha mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy xem những chương trình truyền hình như vậy.)

III. Bài tập vận dụng

Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách chọn trạng từ liên kết phù hợp.

  • He missed his train; therefore/however, he managed to go to the company on time.

  • Jack easily gets angry; otherwise/consequently, nobody talks to him.

  • She likes children; in fact/as a result, she loves them so much.

  • He was badly hurt; however/moreover, he recovered fast.

  • He is the right man for the job; accordingly/additionally, he has all the required experience.

  • He studies well; besides/as a result, he scores well.

  • Everybody wants to succeed; nevertheless/furthermore, not everyone puts in the required effort.

  • Charlie must be driving back home; therefore/additionally, he is not receiving your call.

  • Đáp án

  • however

  • Anh ấy bị lỡ tàu; tuy nhiên, anh ấy vẫn cố gắng đến công ty đúng giờ.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có ý nghĩa trái ngược nhau, vì vậy dùng trạng từ liên kết “however”.

  • consequently

  • Jack rất dễ nổi giận; do đó, không ai nói chuyện với anh ấy.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có quan hệ nguyên nhân – kết quả. Sự việc ở mệnh đề thứ nhất dẫn đến kết quả ở mệnh đề thứ hai, vì vậy dùng trạng từ liên kết “consequently”.

  • in fact

  • Cô ấy thích trẻ em; thực ra thì, cô ấy yêu chúng rất nhiều.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập, mệnh đề thứ hai bổ sung và làm rõ hơn ý nghĩa của mệnh đề thứ nhất, vì vậy dùng trạng từ liên kết “in fact”.

  • however

  • Anh ấy bị thương nặng; tuy nhiên, anh ấy đã hồi phục rất nhanh.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có ý nghĩa trái ngược nhau, vì vậy dùng trạng từ liên kết “however”.

  • additionally

  • Anh ấy là người phù hợp với công việc; ngoài ra, anh ấy có tất cả kinh nghiệm được yêu cầu.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập, mệnh đề thứ hai bổ sung thêm ý cho mệnh đề thứ nhất, vì vậy dùng trạng từ “additionally”.

  • as a result

  • Anh ấy học tốt; vì vậy, anh ấy đạt điểm số cao.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có quan hệ nguyên nhân – kết quả. Sự việc ở mệnh đề thứ nhất dẫn đến kết quả ở mệnh đề thứ hai, vì vậy dùng trạng từ liên kết “as a result”.

  • nevertheless

  • Tất cả mọi người đều muốn thành công; tuy nhiên, không phải ai cũng nỗ lực đủ.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có ý nghĩa trái ngược nhau, vì vậy dùng trạng từ liên kết “nevertheless”.

  • therefore

  • Charlie hẳn là đang lái xe về nhà; do đó, anh ấy không nhận cuộc gọi của bạn.

    Câu ghép có hai mệnh đề độc lập có quan hệ nguyên nhân – kết quả, sự việc ở mệnh đề thứ nhất dẫn đến kết quả ở mệnh đề thứ hai, vì vậy dùng trạng từ liên kết “therefore”.

    Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 Global success hay, chi tiết khác:

    Ngữ pháp Unit 2: Humans And The Environment

    Ngữ pháp Unit 3: Music

    Ngữ pháp Unit 4: For A Better Community

    Ngữ pháp Unit 5: Inventions

    Ngữ pháp Unit 6: Gender Equality

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Giáo án Địa lí 10 Bài 25 (Cánh diều 2023): Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

    Next post

    Tin học 10 Bài 14: Khái niệm về soạn thảo văn bản

    Bài liên quan:

    Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

    Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

    Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

    SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

    Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

    Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

    Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

    Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
    2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
    3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
    4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
    5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
    6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
    7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
    8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
    9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
    10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
    11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
    12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
    13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
    14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
    15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
    16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
    17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
    18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
    19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
    20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
    21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
    22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
    23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
    24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
    25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
    26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
    27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
    28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
    29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
    30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
    31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
    32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
    33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
    34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
    35. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
    36. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
    37. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
    38. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
    39. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
    40. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
    41. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
    42. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
    43. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
    44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
    45. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
    46. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
    47. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
    48. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
    49. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
    50. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
    51. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
    52. SBT Tiếng Anh 10 trang 25, 26 Test yourself 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán