Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 1 Grammar

1 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the past simple affirmative form of the regular verbs below. (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của các động từ thông thường bên dưới.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. My dad … maths at university.

2. We live in Oxford. We … here five years ago.

3. Jason … at me and smiled.

4. The train … at the station and we got off.

5. Jenny … on the phone with her friend for over two hours!

6. In the end, we … to go on holiday to Italy, not to France.

7. The goalkeeper had the ball, but then he … it.

8. My mum … my dad in 1988.

9. I … to go to the shopping mall, but my mum said no.

10. Sadly, my grandma … last year. She was 98.

Đáp án:

1. studied

2. moved

3. looked

4. stopped

5. talked

6. decided

7. dropped

8. married

9. wanted

10. died

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi từng học toán ở trường đại học.

2. Chúng tôi sống ở Oxford. Chúng tôi đã chuyển đến đây năm năm trước.

3. Jason nhìn tôi và mỉm cười.

4. Tàu dừng ở ga và chúng tôi xuống.

5. Jenny đã nói chuyện điện thoại với bạn của cô ấy hơn hai giờ!

6. Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi nghỉ ở Ý, không phải đến Pháp.

7. Thủ môn đã có bóng, nhưng sau đó anh ta lại để rơi.

8. Mẹ tôi kết hôn với bố tôi vào năm 1988.

9. Tôi muốn đi đến trung tâm mua sắm, nhưng mẹ tôi nói không.

10. Thật đáng buồn, bà tôi đã mất vào năm ngoái. Bà ấy 98 tuổi.

2 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the sentences. Use the past simple affirmative form of the irregular verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng khẳng định đơn giản ở quá khứ của động từ bất quy tắc trong ngoặc.)

1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and (choose) the blue one.

2. I (find) £20 in the street last Saturday.

3. We (go) bowling yesterday evening.

4. Somebody (steal) my smartphone from my schoolbag.

5. The film (begin) at seven and finished at ten.

6. It (take) six hours to drive from London to Edinburgh.

7. Hannah (feel) relieved when she got her exam results.

8. Tom and Matt (be) upset that George didn’t invite them to his party.

9. We (get) home at eight o’clock on Sunday.

10. Millie (spend) all her money on computer games.

Đáp án:

1. chose

2. found

3. went

4. stole

5. began

6. took

7. felt

8. were

9. were

10. spent

Hướng dẫn dịch:

1. Emma mặc thử một chiếc váy xanh lá cây và một chiếc váy xanh dương trong cửa hàng quần áo, và chọn chiếc màu xanh lam.

2. Tôi tìm thấy £ 20 trên đường vào thứ Bảy tuần trước.

3. Chúng tôi đã đi chơi bowling vào tối hôm qua.

4. Ai đó đã lấy cắp điện thoại thông minh của tôi từ cặp đi học của tôi.

5. Bộ phim bắt đầu lúc bảy giờ và kết thúc lúc mười giờ.

6. Mất sáu giờ lái xe từ London đến Edinburgh.

7. cảm thấy nhẹ nhõm khi cô ấy nhận được kết quả thi của mình.

8. Tom và Matt rất buồn vì George không mời họ đến bữa tiệc của anh ấy.

9. Chúng tôi đã về nhà lúc tám giờ ngày Chủ nhật.

10. Millie đã tiêu hết tiền vào các trò chơi trên máy tính.

3 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Complete the texts with the past simple affirmative of the verbs in brackets (Hoàn thành các bài văn với thì quá khứ đơn khẳng định của các động từ trong ngoặc)

Callie Rogers (1. be) just sixteen when she (2. win) the lottery in 2003. She (3. give) up her job as a shop assistant and (4. start) to spend her money. She (5. take) her family on expensive holidays, (6. invite) all her friends to big parties every weekend and (7. have) cosmetic surgery. Ten years later, she (8. have) just £2,000 left. But she’s happy now. “I (9. be) too young to win the lottery” she (10. say).

Tom Crist (11. get) a big surprise when he (12. answer) his phone on 16 December 2013. He (13. be) a lottery winner, and the prize (14. be) enormous – $40 million! He (15. decide) not to tell anyone about the win. He immediately (16. give) all the money to charities. “I don’t really need that money” he (17. say). “My wife (18. die) earlier in the year so I (19. choose) cancer charities that (20. help) her!

Đáp án:

1. was

2. won

3. gave

4. started

5. took

6. invited

7. had

8. had

9. was

10. said

11. got

12. answered

13. was

14. was

15. decided

16. gave

17. said

18. died

19. chose

20. helped

Hướng dẫn dịch:

Callie Rogers mới mười sáu tuổi khi cô trúng số vào năm 2003. Cô từ bỏ công việc trợ lý cửa hàng và bắt đầu tiêu tiền. Cô đưa gia đình vào những kỳ nghỉ đắt tiền, mời tất cả bạn bè đến những bữa tiệc lớn vào mỗi cuối tuần và phẫu thuật thẩm mỹ. Mười năm sau, cô ấy chỉ còn lại 2.000 bảng Anh. Nhưng giờ cô ấy đang hạnh phúc. Cô nói: “Tôi còn quá trẻ để trúng số.

Tom Crist đã gây bất ngờ lớn khi trả lời điện thoại của mình vào ngày 16 tháng 12 năm 2013. Anh ấy là người trúng xổ số và giải thưởng rất lớn – 40 triệu đô la! Anh quyết định không nói với ai về chiến thắng. Anh ta ngay lập tức trao toàn bộ số tiền cho các tổ chức từ thiện. “Tôi không thực sự cần số tiền đó”, anh ấy nói. “Vợ tôi mất hồi đầu năm nên tôi đã chọn những tổ chức từ thiện về bệnh ung thư để giúp cô ấy!

4 (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global) Write five true sentences about what you did last weekend. Use past simple form of the verbs below to help you, or your own ideas. (Viết năm câu đúng về những gì bạn đã làm vào cuối tuần trước. Sử dụng dạng đơn giản trong quá khứ của các động từ dưới đây để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

(Học sinh tự thực hành)

Tags : Tags Feelings   Giải sách bài tập   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Kinh tế Pháp luật 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Cơ chế thị trường

Next post

Giáo án GDQP 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán