Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 5 Word Skills

1 (trang 44 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the text with the prefixes below (Hoàn thành văn bản với các tiền tố bên dưới)

SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

James Cameron is one of Hollywood’s most successful directors. His (1)-award winning films include The Terminator, Titanic and Avatar. When he isn’t directing, he works as a scientist and explores the deepest parts of the ocean in a (2)marine. But he (3)achieved as a physics student, leaving university without a degree. After working as a lorry driver, he then worked in special effects before becoming a director. Some (4)colleagues describe him as a difficult person to work with. However, others say that he is just a perfectionist who tries to (5)manage every aspect of his films and sometimes (6)reacts when things go wrong.

Đáp án:

1. multi

2. sub

3. under

4. ex

5. micro

6. over

Hướng dẫn dịch:

James Cameron là một trong những đạo diễn thành công nhất của Hollywood. Những bộ phim giành được nhiều giải thưởng của anh bao gồm The Terminator, Titanic và Avatar. Khi anh ta không chỉ đạo, anh ta làm việc như một nhà khoa học và khám phá những phần sâu nhất của đại dương trong một tàu ngầm. Nhưng anh ta đã đánh giá thấp như một sinh viên vật lý, rời trường đại học không có bằng cấp. Sau khi làm tài xế xe tải, sau đó anh ta làm việc trong các hiệu ứng đặc biệt trước khi trở thành giám đốc. Một số đồng nghiệp cũ mô tả anh ta là một người khó làm việc. Tuy nhiên, những người khác nói rằng anh ta chỉ là một người cầu toàn cố gắng vi mô mọi khía cạnh của các bộ phim của anh ta và đôi khi phản ứng thái quá khi mọi thứ xảy ra.

2 (trang 44 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the prefixes below (Hoàn thành các câu với các tiền tố bên dưới)

SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

1. My dad is …-retired – he still works two or three mornings a week.

2. The company lost millions because of …management at the highest level.

3. Six of my …-workers have lost their jobs in the past year.

4. My last proper holiday from work was four years ago, although I’ve had a few …-breaks.

5. If we can’t find the right person for the job, we’ll just have to …-advertise.

6. She finished her university degree and then did a …graduate qualification.

7. She never stops for lunch: she just drinks coffee and takes …vitamin pills!

8. I don’t want to sound …confident, but I’m sure l’ll be good at this job.

Đáp án:

1. semi

2. mis

3. co

4. mini

5. re

6. post

7. multi

8. over

Hướng dẫn dịch:

1. Bố tôi đã nghỉ hưu – ông ấy vẫn làm việc hai hoặc ba buổi sáng một tuần.

2. Công ty mất hàng triệu USD vì quản lý yếu kém ở cấp cao nhất.

3. Sáu đồng nghiệp của tôi đã mất việc trong năm qua.

4. Kỳ nghỉ thích hợp cuối cùng của tôi sau khi đi làm là bốn năm trước, mặc dù tôi đã có một vài kỳ nghỉ nhỏ.

5. Nếu chúng tôi không tìm được người phù hợp với công việc, chúng tôi sẽ chỉ phải quảng cáo lại.

6. Cô ấy đã hoàn thành bằng đại học của mình và sau đó đã có bằng cấp sau đại học.

7. Cô ấy không bao giờ ngừng ăn trưa: cô ấy chỉ uống cà phê và uống thuốc đa sinh tố!

8. Tôi không muốn tỏ ra quá tự tin, nhưng tôi chắc rằng mình sẽ giỏi công việc này.

3 (trang 44 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use one word only, beginning with a prefix from exercise 1 or 2. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên. Chỉ sử dụng một từ, bắt đầu bằng tiền tố từ bài tập 1 hoặc 2.)

1. You cooked this meat for too long.

You overcooked this meat.

2. Our team did not perform well enough last season. (Our team … last season.)

3. I met a former school friend in a café in town. (I met an … in a café in town.)

4. She’s an expert in history after World War II. (She’s an expert in … history.)

5. I’m sorry, I typed your name incorrectly. (I’m sorry, I … your name.)

6. They bought the house, but sold it again a year later. (They bought the house, but … it a year later.)

7. Ben Stiller wrote Zoolander with two other writers. (Ben Stiller and two other writers … Zoolander.)

Đáp án:

2. underperformed

3. ex-school friend

4. post-war

5. mistyped

6. resold

7. co-wrote

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã nấu món thịt này quá lâu.

Bạn nấu quá chín thịt này.

2. Đội của chúng tôi đã không thể hiện đủ tốt ở mùa giải trước.

Đội của chúng tôi đã thi đấu kém hiệu quả trong mùa giải trước.

3. Tôi gặp một người bạn học cũ trong một quán cà phê trong thị trấn.

Tôi gặp một người bạn cũ trong một quán cà phê trong thị trấn.

4. Cô ấy là một chuyên gia về lịch sử sau Thế chiến II.

Cô ấy là một chuyên gia về lịch sử thời hậu chiến.

5. Tôi xin lỗi, tôi đã gõ sai tên của bạn.

Tôi xin lỗi, tôi đã gõ sai tên của bạn.

6. Họ mua căn nhà, nhưng một năm sau lại bán đi.

Họ mua căn nhà, nhưng một năm sau mới bán lại.

7. Ben Stiller đã viết Zoolander cùng với hai nhà văn khác.

Ben Stiller và hai nhà văn khác đồng sáng tác Zoolander.

4 (trang 44 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Read the Vocab boost! box. Add these words and phrases to the mind-map for jobs. (Đọc phần Vocab boost! Thêm các từ và cụm từ này vào sơ đồ tư duy cho các công việc.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 44 Unit 5 Word Skills | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

indoors: hairdresser, programmer, receptionist

activities: answer the phone, serve customers

outdoors: gardener, lorry driver, paramedic

describing: badly-paid, repetitive, tiring, well-paid

Hướng dẫn dịch:

trong nhà: thợ làm tóc, lập trình viên, lễ tân

hoạt động: trả lời điện thoại, phục vụ khách hàng

ngoài trời: người làm vườn, người lái xe tải, nhân viên y tế

mô tả: được trả lương thấp, lặp đi lặp lại, mệt mỏi, được trả lương cao

Tags : Tags Ambition   Giải sách bài tập   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Kinh tế pháp luật 10 Bài 14 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa chủ nghĩa Việt Nam

Next post

Giải sgk GDQP 10 Cánh diều | Giáo dục quốc phòng 10 | Giải GDQP 10 | Giải Giáo dục quốc phòng 10 | Giải bài tập Quốc phòng 10 hay nhất, ngắn gọn | Giáo dục quốc phòng 10 Cánh diều

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán