Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 10

SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary – Friends Global Chân trời sáng tạo

By admin 06/10/2023 0

Giải SBT Tiếng anh lớp 10 Unit 8 Vocabulary

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the list of materials using “a, e, i, o, u” (Hoàn thành danh sách vật liệu bằng cách sử dụng “a, e, i, o, u”)

SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. wood

2. steel

3. glass

4. stone

5. aluminium

6. cardboard

7. plastic

 

Hướng dẫn dịch:

1. gỗ

2. thép

3. thuỷ tinh

4. đá

5. nhôm

6. bìa cứng

7. nhựa

 

 

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the sentences with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)

1. Shoes are often made of l…

2. Expensive rings are often made of g…

3. Car tyres are made of r…

4. Cups and plates are often c…, but sometimes they are made of c…

5. Books are made of p…

6. Pavements are often made of c…

7. Gates and fences are sometimes made of i…

8. Tents and backpacks are usually made of n…

9. In the past, coins were often made of c…

Đáp án:

1. leather

2. gold

3. rubber

4. ceramic, cardboard

5. paper

6. concrete

7. iron

8. nylon

9. copper

Hướng dẫn dịch:

1. Giày thường được làm bằng da.

2. Những chiếc nhẫn đắt tiền thường được làm bằng vàng.

3. Vỏ xe ô tô được làm bằng cao su.

4. Chén và đĩa thường bằng gốm, nhưng đôi khi chúng được làm bằng bìa cứng.

5. Sách được làm bằng giấy.

6. Vỉa hè thường được làm bằng bê tông.

7. Cổng và hàng rào đôi khi được làm bằng sắt.

8. Lều và ba lô thường được làm bằng nylon.

9. Trước đây, tiền xu thường được làm bằng đồng.

3 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Answer the questions with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời các câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)

1. Which of the materials come from trees?

2. Which of the materials are metals?

3. Which material is made from part of an animal?

4. Which very hard material do we find in the ground?

5. Which man-made materials do we make from oil?

6. Which materials do we make from other materials which we find in the ground?

Đáp án:

1. paper, wood, rubber, cardboard

2. iron, copper, gold, aluminium, steel

3. leather

4. stone

5. nylon, plastic

6. glass, ceramic, concrete

Hướng dẫn dịch:

1. Nguyên liệu nào đến từ cây cối?

giấy, gỗ, cao su, bìa cứng

2. Vật liệu nào là kim loại?

sắt, đồng, vàng, nhôm, thép

3. Chất liệu nào được làm từ bộ phận của động vật?

da

4. Chúng ta tìm thấy vật liệu rất cứng nào trong lòng đất?

đá

5. Những vật liệu nhân tạo nào chúng ta làm từ dầu mỏ?

nylon, nhựa

6. Vật liệu nào chúng ta làm từ những vật liệu khác mà chúng ta tìm thấy trong lòng đất?

thủy tinh, gốm, bê tông

4 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Match the words below with the diagrams (Nối các từ dưới đây với sơ đồ)

SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. rectangular

2. square

3. spherical

4. circular

5. triangular

6. curved

7. straight

 

Hướng dẫn dịch:

1. hình chữ nhật

2. hình vuông

3. hình cầu

4. vòng tròn

5. hình tam giác

6. cong

7. thẳng

5 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen to the sentences and match the objects to the descriptions. Write the correct letter: A, B or C (Nghe các câu và nối đồ vật với nội dung mô tả. Viết chữ cái đúng: A, B hoặc C)

CD2_07

SBT Tiếng Anh 10 trang 64 Unit 8 Vocabulary | Friends Global (Chân trời sáng tạo) Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

5. A

6. C

7. B

Nội dung bài nghe:

1. It’s rectangular.

2. It’s spherical and it’s made of plastic and metal.

3. It prevents you from getting lost.

4. It’s got a metal lid and a metal handle.

5. It’s mostly made of plastic and it’s rechargeable.

6. It’s used for making tea.

7. It’s used for listening to music.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó hình chữ nhật.

2. Nó có hình cầu và được làm bằng nhựa và kim loại.

3. Nó giúp bạn không bị lạc.

4. Nó có một nắp kim loại và một tay cầm bằng kim loại.

5. Nó chủ yếu được làm bằng nhựa và có thể sạc lại được.

6. Nó được sử dụng để pha trà.

7. Nó được sử dụng để nghe nhạc.

 

Tags : Tags Giải sách bài tập   Science   Tiếng Anh 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 1: Tình yêu

Next post

Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 10 Kết nối tri thức Bài 2: Hôn nhân

Bài liên quan:

Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất

Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success

Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success

Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life

Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023

Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 10 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải sgk Tiếng anh 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tiếng anh 10 (hay, chi tiết) | Giải Tiếng anh 10 (sách mới)
  4. SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life – Global Success
  5. Bài giảng điện tử Tiếng anh 10 Global success | Giáo án PPT Tiếng anh 10 Global success
  6. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life
  7. Giáo án Tiếng anh 10 Global Success (cả năm) mới nhất 2023
  8. Ngữ pháp Tiếng anh 10 Global Success 2023 đầy đủ, chi tiết
  9. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 (Global Success 2023) có đáp án: Family Life
  10. 1000 Bài tập Tiếng anh 10 Global Success có đáp án, có lời giải
  11. Bài giảng điện tử Unit 1: Family Life | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  12. SBT Tiếng Anh 10 trang 8, 9 Unit 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  13. SBT Tiếng Anh 10 trang 7 Unit 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  14. SBT Tiếng Anh 10 trang 6, 7 Unit 1 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  15. SBT Tiếng Anh 10 trang 4, 5 Unit 1 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  16. SBT Tiếng Anh 10 trang 3, 4 Unit 1 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  17. SBT Tiếng Anh 10 trang 3 Unit 1 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  18. Sách bài tập Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 10 KNTT
  19. Tiếng Anh 10 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 10 Global Success | Global Success 10 | Giải Tiếng Anh 10 | Soạn Tiếng Anh 10 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 hay nhất | Tiếng Anh 10 KNTT
  20. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 1: Family life | Global Success
  21. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1: Family life – Global Success
  22. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global success
  23. SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans And The Environment – Global Success
  24. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023): Humans and the environment
  25. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 (Global Success 2023) có đáp án: Humans And The Environment
  26. Bài giảng điện tử Unit 2: Humans and The environment | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  27. SBT Tiếng Anh 10 trang 14, 15 Unit 2 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  28. SBT Tiếng Anh 10 trang 14 Unit 2 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  29. SBT Tiếng Anh 10 trang 12, 13 Unit 2 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  30. SBT Tiếng Anh 10 trang 11, 12 Unit 2 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  31. SBT Tiếng Anh 10 trang 10, 11 Unit 2 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  32. SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 2 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 2: Humans and The environment | Global Success
  34. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2: Humans and The environment – Global Success
  35. Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global success
  36. SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  37. Giáo án Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023): Music
  38. 100 Bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 (Global Success 2023) có đáp án: Music
  39. Bài giảng điện tử Unit 3: Music | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  40. SBT Tiếng Anh 10 trang 20, 21, 22 Unit 3 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  41. SBT Tiếng Anh 10 trang 19 Unit 3 Speaking – Global Success Kết nối tri thức
  42. SBT Tiếng Anh 10 trang 18, 19 Unit 3 Reading – Global Success Kết nối tri thức
  43. SBT Tiếng Anh 10 trang 17, 18 Unit 3 Grammar – Global Success Kết nối tri thức
  44. SBT Tiếng Anh 10 trang 16, 17 Unit 3 Vocabulary – Global Success Kết nối tri thức
  45. SBT Tiếng Anh 10 trang 16 Unit 3 Pronunciation – Global Success Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Tiếng anh 10 Unit 3: Music | Global Success
  47. Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3: Music – Global Success
  48. SBT Tiếng Anh 10 Review 1 – Global Success
  49. Giáo án Tiếng Anh 10 (Global Success 2023): Review 1
  50. Bài giảng điện tử Review 1 lớp 10 | Giáo án PPT Tiếng Anh 10 Global success
  51. SBT Tiếng Anh 10 trang 27 Test yourself 1 Writing – Global Success Kết nối tri thức
  52. SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Test yourself 1 Speaking – Global Success Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán