Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 11

Giải SGK Địa Lí 11 Bài 22 (Cánh diều): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

By admin 12/10/2023 0

Giải bài tập Địa Lí lớp 11 Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Mở đầu trang 102 Địa Lí 11: Nhật Bản là một quốc đảo nằm ở khu vực Đông Á. Đất nước này có ít tài nguyên khoáng sản; nhiều thiên tai (núi lửa, động đất, sóng thần, bão,…); số dân đông; cơ cấu dân số già;… Những đặc điểm đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế – xã hội của Nhật Bản.

Lời giải:

– Tác động từ vị trí địa lí:

+ Nhật Bản nằm trong khu vực phát triển kinh tế năng động châu Á – Thái Bình Dương, thuận lợi cho giao thương quốc tế và phát triển kinh tế. Có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các hải cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển.

+ Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương nên chịu tác động của nhiều thiên tai ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất.

– Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên không thuận lợi cho phát triển kinh tế, ảnh hưởng nhiều đến đời sống sinh hoạt của người dân.

– Tác động từ đặc điểm dân cư – xã hội:

+ Số dân đông tạo cho Nhật Bản một thị trường tiêu thụ nội địa mạnh. Tuy nhiên dân số già gây ra sự thiếu hụt về lực lượng lao động.

+ Tỉ lệ dân thành thị cao, dân cư tập trung mật độ cao ở các vùng đô thị nảy sinh các vấn đề về nhà ở, việc làm,…

+ Các giá trị văn hóa, các di tích lịch sử đã góp phần phát triển ngành du lịch.

+ Người dân Nhật Bản có nhiều phẩm chất đáng quý, cho phép Nhật Bản duy trì sự thịnh vượng của mình.

+ Chú trọng đầu tư cho giáo dục, đề cao thái độ và giá trị đạo đức tạo nên những thế hệ công dân có kiến thức, chuyên môn cao, có trách nhiệm.

I. Vị trí địa lí

Câu hỏi trang 103 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Xác định bốn đảo lớn của Nhật Bản trên bản đồ.

Xác định bốn đảo lớn của Nhật Bản trên bản đồ (ảnh 1)

Lời giải:

– Bốn đảo lớn của Nhật Bản: Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu hỏi trang 103 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản.

Trình bày vị trí địa lí của Nhật Bản (ảnh 2)

Lời giải:

– Vị trí địa lí của Nhật Bản:

+ Nhật Bản là một quốc đảo, diện tích khoảng 378 nghìn km2, nằm phía đông châu Á, kéo dài từ 20°25’B – 45°33’B và từ 123°Đ – 154°Đ. Bao gồm 4 đảo lớn (Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu) và hàng nghìn đảo nhỏ, trải dài theo vòng cung dài khoảng 3800 km.

+ Nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động, gần Liên bang Nga và Trung Quốc là 2 nền kinh tế lớn trên thế giới.

+ Nằm trong “vành đai lửa Thái Bình Dương” nên thường xuyên có động đất, sóng thần, núi lửa.

Câu hỏi trang 103 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội (ảnh 3)

Lời giải:

– Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản:

+ Vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho Nhật Bản giao thương, mở rộng các mối liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.

+ Thường xuyên gặp thiên tai nên gây những khó khăn cho phát triển kinh tế – xã hội và ảnh hưởng tới đời sống, sinh hoạt của người dân.

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Câu hỏi trang 104 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản.

Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản (ảnh 1)

Lời giải:

a) Địa hình, đất

– Đặc điểm:

+ Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ, có nhiều núi lửa. Phần lớn núi có độ cao trung bình, một số đỉnh núi cao trên 2000m (Phú Sĩ cao 3776 m). Có nhiều đất đỏ.

+ Đồng bằng nằm ven biển, nhỏ và hẹp, lớn nhất là đồng bằng Can-tô, chủ yếu là đất pốt dôn, đất phù sa.

b) Khí hậu

– Đặc điểm:

+ Khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa, có sự thay đổi từ bắc xuống nam.

+ Mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm khoảng 1800 mm, có nơi lên đến 4000 mm.

c) Sông, hồ

– Đặc điểm:

+ Mạng lưới sông khá dày, đa số đều ngắn, dốc, sông lớn nhất là Si-na-nô.

+ Có nhiều hồ (Bi-oa, Ca-xu-mi…), nhiều thác nước (Ka-mui-oa-ka, Fu-ku-rô-da…), suối khoáng nóng (I-u-phu-in, Ha-kô-ne…)

d) Biển

– Đặc điểm:

+ Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, tạo nên nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

+ Vùng biển giàu hải sản, chiếm 25% số loài cá biển trên toàn thế giới.

+ Các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau tạo nên nhiều ngư trường lớn với nhiều loại cá: ngừ, thu, mòi, trích, hồi.

e) Sinh vật

– Đặc điểm:

+ Có tỉ lệ che phủ rừng lớn (2/3 diện tích lãnh thổ) với nhiều loại rừng: rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng nhiệt đới ẩm.

+ Nhiều vườn quốc gia đã được UNESCO ghi danh là Di sản thế giới vì có giá trị nổi bật về thiên nhiên.

g) Khoáng sản

– Đặc điểm: Nghèo khoáng sản, một số loại khoáng sản như: than đá, đồng, vàng, sắt, chì, kẽm với trữ lượng nhỏ.

Câu hỏi trang 104 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát hình 22.1, hãy: Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (ảnh 2)

Lời giải:

a) Địa hình, đất

– Ảnh hưởng:

+ Địa hình núi cao gây khó khăn cho giao thông trong các vùng, một số núi phát triển du lịch (Phú Sĩ).

+ Các đồng bằng ven biển có đất đai màu mỡ thích hợp trồng cây lương thực, định cư.

b) Khí hậu

– Ảnh hưởng: Khí hậu phân hóa tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển cây trồng, vật nuôi đa dạng, thuận lợi cho du lịch.

c) Sông, hồ

– Ảnh hưởng:

+ Sông có ít giá trị giao thông nhưng có giá trị về thủy điện và cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt.

+ Hồ có giá trị cao với du lịch, nghỉ dưỡng.

d) Biển

– Ảnh hưởng:

+ Vùng biển nhiều vũng vịnh thuận lợi để xây dựng cảng biển, phát triển giao thương.

+ Vùng biển giàu hải sản là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đánh cá.

e) Sinh vật

– Ảnh hưởng: Rừng và các vườn quốc gia là tài nguyên có giá trị cao để phát triển ngành lâm nghiệp và du lịch, điều hòa khí hậu

g) Khoáng sản

– Ảnh hưởng: là khó khăn cho Nhật Bản trong việc phát triển kinh tế vì thiếu nguồn nguyên – nhiên liệu cho các ngành công nghiệp, tốn kém cho chi phí nhập khẩu.

III. Dân cư và xã hội

Câu hỏi trang 106 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát các hình 22.2, 22.3 và dựa vào bảng 22, hãy: Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản.

Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản (ảnh 1)

Lời giải:

– Đặc điểm dân cư của Nhật Bản

+ Là nước đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm.

+ Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0-14 tuổi chiếm 12% dân số, số dân ở nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% dân số; tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới (84 tuổi năm 2020).

+ Mật độ dân số trung bình khoảng 228 người/km2, phân bố dân cư không đều.

+ Tỉ lệ dân thành thị cao và tăng nhanh, nhiều đô thị nối với nhau tạo thành dải đô thị như Ô-xa-ca, Kô-bê, Tô-ky-ô,…

+ Có các dân tộc: Ya-ma-tô (98% dân số) và Riu-kiu, Ai-nu. Tôn giáo chính là đạo Shin-tô và đạo Phật.

Câu hỏi trang 106 Địa Lí 11: Đọc thông tin và quan sát các hình 22.2, 22.3 và dựa vào bảng 22, hãy: Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đến phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đến phát triển kinh tế - xã hội (ảnh 2)

Lời giải:

– Tác động của đặc điểm dân cư đến phát triển kinh tế – xã hội

+ Cơ cấu dân số già dẫn đến thiếu nguồn lao động cho các hoạt động kinh tế.

+ Các đạo giáo có ảnh hưởng lớn đến xã hội và đời sống hàng ngày của người dân.

Câu hỏi trang 107 Địa Lí 11: Đọc thông tin, hãy: Trình bày đặc điểm xã hội của Nhật Bản.

Lời giải:

– Đặc điểm xã hội của Nhật Bản

+ Nền văn hóa đặc sắc, người dân có tính tập thể, tinh thần trách nhiệm cao, ham học hỏi,…

+ Văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc như: trà đạo, su-shi, lễ hội, trang phục…

+ Rất chú trọng đầu tư cho giáo dục (tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ đạt gần 100%).

+ Hệ thống y tế phát triển, bảo hiểm sức khỏe được áp dụng bắt buộc đối với mọi người dân.

+ HDI của Nhật Bản thuộc vào nhóm rất cao, năm 2020 là 0,923.

Câu hỏi trang 107 Địa Lí 11: Đọc thông tin, hãy: Phân tích tác động của đặc điểm xã hội đến phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Lời giải:

– Tác động của đặc điểm xã hội đến phát triển kinh tế – xã hội

+ Các giá trị văn hóa góp phần tạo nên sự ổn định của xã hội và tạo sức hấp dẫn của Nhật Bản trong quá trình hội nhập toàn cầu.

+ Hệ thống giáo dục được xem như là chìa khóa giúp cho nền kinh tế Nhật tăng trưởng, góp phần đưa đất nước tiến tới hiện đại hóa.

+ Y tế phát triển góp phần làm cho tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh thấp, tuổi thọ trung bình cao hàng đầu thế giới, độ tuổi lao động của dân số tăng.

Luyện tập & Vận dụng (trang 107)

Luyện tập 1 trang 107 Địa Lí 11: Lập sơ đồ thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên Nhật Bản đến phát triển kinh tế – xã hội.

Lời giải:

(*) Sơ đồ tham khảo

Lập sơ đồ thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên Nhật Bản (ảnh 2)

Vận dụng 2 trang 107 Địa Lí 11: Thu thập thông tin về một trong các vấn đề sau của Nhật Bản: trình độ học vấn, đô thị hóa, cơ cấu dân số theo độ tuổi.

Lời giải:

(*) Tham khảo: Vấn đề cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

– Năm 2021 dân số Nhật Bản là 126.230.080 người. Trong đó, cơ cấu dân số Nhật Bản hiện này thuộc kiểu già hóa theo độ tuổi lần lượt là:

+ Nhóm tuổi 0 – 14 tuổi chiếm 13.1%.

+ Nhóm tuổi từ 15 – 64 tuổi chiếm 64.0%.

+ Nhóm tuổi từ 64 tuổi trở lên chiếm 22.9%.

=> Con số 22.9% ở nhóm tuổi 64 tuổi trở lên đang nằm ở mức báo động nhưng được các chuyên gia dự báo sẽ tiếp tục tăng lên 35% vào năm 2050. Con số này cũng chứng minh dân số Nhật Bản già hóa qua các năm.

Video bài giảng Địa lí 11 Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản – Cánh diều

Xem thêm các bài giải SGK Địa lí lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của Liên Bang Nga

Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Bài 23: Kinh tế Nhật Bản

Bài 24: Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản

Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc

Tags : Tags Địa lí 11   Giải bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

31 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 5 có đáp án 2023: Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật

Next post

Giải Sinh học 11 Bài 5: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11

Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11
  2. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  3. Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  5. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  6. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
  7. Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án
  8. Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức
  9. Giải sgk Địa lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 11 (sách mới)
  10. Giải sgk Địa lí 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Địa lí 11 KNTT hay nhất, chi tiết
  11. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  12. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  13. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  14. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  15. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
  16. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  17. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  18. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
  19. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  20. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
  21. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  22. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  23. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
  24. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  25. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  26. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
  27. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  28. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
  29. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  30. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  31. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
  32. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  33. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
  34. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  35. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
  36. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  37. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Đông Nam Á
  38. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  39. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
  40. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á
  41. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  42. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
  43. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  44. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Tây Nam Á
  45. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á
  46. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  47. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
  48. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Hoa Kỳ
  49. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế Hoa Kỳ
  50. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  51. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
  52. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Liên Bang Nga

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán