Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

Giải SGK Toán 8 Bài 7 (Kết nối tri thức): Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

By admin 15/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

1. Lập phương của một tổng

HĐ 1 trang 34 Toán 8 Tập 1: Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính

(a+b)(a+b)2

Từ đó rút ra liên hệ giữa (a+b)3 và a3+3a2b+3ab2+b3. 

Phương pháp giải:

Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.

Sử dụng hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2

Lời giải:

(a+b)(a+b)2=(a+b).(a2+2ab+b2)=a.a2+a.2ab+a.b2+b.a2+b.2ab+b.b2=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3=a3+3a2b+3ab2+b3

Luyện tập 1 trang 35 Toán 8 Tập 1: 1. Khai triển:

a)      (x+3)3

b)      (x+2y)3

2. Rút gọn biểu thức (2x+y)3−8x3−y3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

1. 

a)      (x+3)3=x3+3.x2.3+3.x.32+33=x3+9x2+27x+27

b)     (x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(3y)2+(3y)3=x3+6x2y+27xy2+27y3

2. 

(2x+y)3−8x3−y3=(2x)3+3.(2x)2.y+3.2x.y2+y3−8x3−y3=8x2+12x2y+6xy2+y3−8x3−y3=(8x2−8x2)+12x2y+6xy2+(y3−y3)=12x2y+6xy2

Luyện tập 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

x3+9x2y+27xy2+27y3=x3+3.x2.3y+3.x.(3y)2+(3y)3=(x+3y)3

2. Lập phương của một hiệu

HĐ 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Với hai số a,b bất kì, viết a−b=a+(−b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (a−b)3.

Từ đó rút ra liên hệ giữa (a−b)3 và a3−3a2b+3ab2−b3.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Lời giải:

(a−b)3=[a+(−b)]3=a3+3.a2.(−b)+3.a.(−b)2+(−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3

Từ đó ta có (a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3

Luyện tập 3 trang 35 Toán 8 Tập 1: Khai triển (2x−y)3

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

(2x−y)3=(2x)3−3.(2x)2.y+3.2x.y2−y3=8x3−12x2y+6xy2−y3

Luyện tập 4 trang 36 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu

8x3−36x2y+54xy2−27y3.

Phương pháp giải:

Sử dụng hằng đẳng thức (A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

8x3−36x2y+54xy2−27y3=(2x)3−3.(2x)2.3y+3.(2x).(3y)2−(3y)3=(2x−3y)3

Vận dụng trang 36 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức

(x−y)3+(x+y)3.

Phương pháp giải:

Sử dụng 2 hằng đẳng thức:

+)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3+)(A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3

Lời giải:

(x−y)3+(x+y)3=x3−3x2y+3xy2−y3+x3+3x2y+3xy2+y3=(x3+x3)+(−3x2y+3x2y)+(3xy2+3xy2)+(−y3+y3)=2x3+6xy2

Bài tập

Bài 2.7 trang 36 Toán 8 Tập 1: Khai triển:

a)      (x2+2y)3;

b)      (12x−1)3.

Phương pháp giải

a)

(x2+2y)3=(x2)3+3.(x2)2.2y+3.x2.(2y)2+(2y)3=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b)

(12x−1)3=(12x)3−3.(12x)2.1+3.12x.12−13=18x3−34x2+32x−1

Lời giải:

a)

(x2+2y)3=(x2)3+3.(x2)2.2y+3.x2.(2y)2+(2y)3=x6+6x4y+12x2y2+8y3

b)

(12x−1)3=(12x)3−3.(12x)2.1+3.12x.12−13=18x3−34x2+32x−1

Bài 2.8 trang 36 Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a)      27+54x+36x2+8x3.

b)      64x3−144x2y+108xy2−27y3.

Phương pháp giải

a)     27+54x+36x2+8x3=33+3.32.2x+3.3.(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

b)     64x3−144x2y+108xy2−27y3=(4x)3−3.(4x)2.3y+3.4x.(3y)2−(3y)3=(4x−3y)3

Lời giải:

a)      27+54x+36x2+8x3=33+3.32.2x+3.3.(2x)2+(2x)3=(3+2x)3

b)     64x3−144x2y+108xy2−27y3=(4x)3−3.(4x)2.3y+3.4x.(3y)2−(3y)3=(4x−3y)3

Bài 2.9 trang 36 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a)      x3+9x2+27x+27 tại x=7.

b)      27−54x+36x2−8x3 tại x=6,5.

Phương pháp giải

a)      x3+9x2+27x+27=x3+3.x2.3+3.x.32+33=(x+3)3

Thay x=7 vào biểu thức ta được: (7+3)3=103=1000.

b)     27−54x+36x2−8x3=33−3.32.2x+3.3.(2x)2−(2x)3=(3−2x)3

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: (3−2.6,5)3=(−10)3=−1000.

Lời giải:

a)      x3+9x2+27x+27=x3+3.x2.3+3.x.32+33=(x+3)3

Thay x=7 vào biểu thức ta được: (7+3)3=103=1000.

b)      27−54x+36x2−8x3=33−3.32.2x+3.3.(2x)2−(2x)3=(3−2x)3

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: (3−2.6,5)3=(−10)3=−1000.

Bài 2.10 trang 36 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)      (x−2y)3+(x+2y)3

b)      (3x+2y)3+(3x−2y)3

Phương pháp giải

a)       

(x−2y)3+(x+2y)3=x3−3.x2.2y+3.x.(2y)2−(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x−2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)3−3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2−(2y)3=54x3+72xy2

Lời giải:

a)       

(x−2y)3+(x+2y)3=x3−3.x2.2y+3.x.(2y)2−(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x−2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)3−3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2−(2y)3=54x3+72xy2

Bài 2.11 trang 36 Toán 8 Tập 1: Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3

Phương pháp giải

(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3−(b−a)3=−(b3−3b2a+3ba2−a3)=a3−3a2b+3ab2−b3

Vậy (a−b)3=−(b−a)3 (đpcm).

Lời giải:

(a−b)3=a3−3a2b+3ab2−b3−(b−a)3=−(b3−3b2a+3ba2−a3)=a3−3a2b+3ab2−b3

Vậy (a−b)3=−(b−a)3 (đpcm).

Video bài giảng Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu – Kết nối tri thức

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 40

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 6 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hình có tâm đối xứng

Next post

Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hình có tâm đối xứng

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán