Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Một vật chuyển động theo quỹ đạo s(t) = 2t2+1, trong đó s tính bằng centimét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là:

By admin 07/04/2024 0

Câu hỏi:

09/12/2023
37

Một vật chuyển động theo quỹ đạo s(t) = 2t2+1, trong đó s tính bằng centimét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là:

A. 43 cm/s

Đáp án chính xác

B. 83 cm/s;

C. 23 cm/s;

D. 53 cm/s.

Trả lời:

verified

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có vt = t =2t2+1‘=(2t2+1)‘22t2+1=4t22t2+1=2t2t2+1.

Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 là v(2)=2.22.22+1=43 (cm/s).

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Một vật chuyển động với quỹ đạo s(t)=13t3−2t2+7t+8, trong đó s tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc nhỏ nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?

    Câu hỏi:

    09/12/2023
    44

    Một vật chuyển động với quỹ đạo s(t)=13t3−2t2+7t+8, trong đó s tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc nhỏ nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?

    A. 1 m/s;

    B. 2 m/s;

    C. 3 m/s;

    Đáp án chính xác

    D. 4 m/s.

    Trả lời:

    verified

    Hướng dẫn giải:

    Đáp án đúng là: C

    Ta có v(t) = s'(t) = 13t3−2t2+7t+8‘ = t2 – 4t + 7 = (t – 2)2 + 3.

    Vì (t – 2)2 ≥ 0 với mọi t ≥ 0.

    Suy ra (t – 2)2 + 3 ≥ 3 với mọi t ≥ 0.

    Dấu “=” xảy ra khi t = 2 (s).

    Vận tốc nhỏ nhất của vật là 3 m/s khi t = 2 s

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = 4t3 – t2 + 9t – 5, trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng centimét. Tại thời điểm t = ….. s vận tốc của vật là 23 cm/s. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    Câu hỏi:

    09/12/2023
    56

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = 4t3 – t2 + 9t – 5, trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng centimét. Tại thời điểm t = ….. s vận tốc của vật là 23 cm/s. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

    A. 1;

    B. –1;

    C. 67;

    D. 76.

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    verified

    Hướng dẫn giải:

    Đáp án đúng là: D

    Ta có v(t) = s'(t) = (4t3 – t2 + 9t – 5)’ = 12t2 – 2t + 9.

    Theo đề bài v(t) = 23 nên 12t2 – 2t + 9 = 23.

    Suy ra 12t2 – 2t – 14 = 0.

    Suy ra t = 76 (tm) hoặc t = –1 (loại vì t ≥ 0).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q(t) = 7t – 2, trong đó t tính bằng giây, Q tính bằng culông. Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 4 s là:

    Câu hỏi:

    09/12/2023
    34

    Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q(t) = 7t – 2, trong đó t tính bằng giây, Q tính bằng culông. Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 4 s là:

    A. 0 A;

    B. 4 A;

    C. 7 A;

    Đáp án chính xác

    D. Không xác định được.

    Trả lời:

    verified

    Hướng dẫn giải:

    Đáp án đúng là: C

    Ta có I(t) = Q'(t) = (7t – 2)’ = 7.

    Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 4 là I(4) = 7 (A).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s(t) = – sin(πt).cosπ3t, trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm t = 1 s là:

    Câu hỏi:

    09/12/2023
    39

    Cho chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s(t) = – sin(πt).cosπ3t, trong đó t tính bằng giây, s tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm t = 1 s là:

    A. 12 m/s;

    B. 1 m/s;

    C. π2 m/s;

    Đáp án chính xác

    D. −π2 m/s.

    Trả lời:

    verified

    Cho chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s(t) = – sin(pi t).cos ( pi/3 t) (ảnh 1)

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t2 + 4, trong đó t tính bằng giây, s tính bằng centimét. Tại thời điểm nào thì vận tốc của chất điểm bằng 6 cm/s?

    Câu hỏi:

    09/12/2023
    37

    Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t2 + 4, trong đó t tính bằng giây, s tính bằng centimét. Tại thời điểm nào thì vận tốc của chất điểm bằng 6 cm/s?

    A. t = 3;

    Đáp án chính xác

    B. t = 1;

    C. t = 2;

    D. t = 6.

    Trả lời:

    verified

    Hướng dẫn giải:

    Đáp án đúng là: A

    Ta có v(t) = s'(t) = 2t.

    Theo đề bài ta có v(t) = 6 hay 2t = 6.

    Suy ra t = 3 (s).

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Dạng 3. Vận dụng các quy tắc tính đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = 4t3 – t2 + 9t – 5, trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng centimét. Tại thời điểm t = ….. s vận tốc của vật là 23 cm/s. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Next post

Một vật chuyển động với quỹ đạo s(t)=13t3−2t2+7t+8, trong đó s tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Vận tốc nhỏ nhất vật đạt được bằng bao nhiêu?

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán