Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Cho tứ diện ABCD có tam giác  ABC và ACD  là tam giác đều . Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của BC;  BD và AB. Tính góc giữa hai đường thẳng DM và MN ?

By admin 23/04/2023 0

Câu hỏi:

Cho tứ diện ABCD có tam giác  ABC và ACD  là tam giác đều .
Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của BC;  BD và AB. Tính góc giữa hai đường thẳng DM và MN ?

A. 450

B. 600

Đáp án chính xác

C. 900

D. 300

Trả lời:

Xét tam   giác ABC có MP là đường trung bình nên MP// AC.  (1)
Xét tam   giác BCD có MN là đường trung bình nên MN// CD   (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (MP; MN) = (AC; CD) = ACD^= 600
Chọn  B.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng AC và C’D’ bằng:

    Câu hỏi:

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng AC và C’D’ bằng:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

    A. 0o

    B. 45o

    Đáp án chính xác

    C. 60o

    D. 90o

    Trả lời:

    Vì CD // C’D’ nên góc  giữa AC và C’D’ bằng góc giữa AC và CD  và  bằng ACD^
    Vì ABCD là hình vuông nên tam giác ACD vuông cân tại D
    ⇒ACD^=450
    Đáp án B

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Câu hỏi:

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

    B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

    C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

    Đáp án chính xác

    D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

    Trả lời:

    phương án A và B sai vì hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.Phương án C đúng vì hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì phương của chúng song song với nhau.Phương án D sai vì hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì có thể song song hoặc trùng nhau.Đáp án C

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD; góc BAC = góc BAD = 60o. Hãy chứng minh AB ⊥ CD.Một bạn chứng minh qua các bước sau:Bước 1. CD→ = AC→ – AD→Bước 2. AB→.CD→ = AB→.(AC→ – AD→)Bước 3. AB→.AC→ – AB→.AD→ = |AB→|.|AD→ |.cos60o – |AB→|.|AD→|.cos60o = 0Bước 4. Suy ra AB ⊥ CDTheo em. Lời giải trên sai từ:

    Câu hỏi:

    Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD; góc BAC = góc BAD = 60o. Hãy chứng minh AB ⊥ CD.Một bạn chứng minh qua các bước sau:Bước 1. CD→ = AC→ – AD→Bước 2. AB→.CD→ = AB→.(AC→ – AD→)Bước 3. AB→.AC→ – AB→.AD→ = |AB→|.|AD→ |.cos60o – |AB→|.|AD→|.cos60o = 0Bước 4. Suy ra AB ⊥ CDTheo em. Lời giải trên sai từ:

    A. bước 1

    Đáp án chính xác

    B. bước 2

    C. bước 3

    D. bước 4

    Trả lời:

    Đáp án ALời giải trên sai từ bước 1 vì CD→=AD→−AC→≠AC→−AD→

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là  hình bình hành và tam giác SAD vuông cân tại A. Xác định góc giữa hai đường thẳng SD và BC

    Câu hỏi:

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là  hình bình hành và tam giác SAD vuông cân tại A. Xác định góc giữa hai đường thẳng SD và BC

    A. 300

    B. 600

    C. 900

    D. 450

    Đáp án chính xác

    Trả lời:

    Vì đáy ABCD là hình bình hành nên AD// BC
    Khi đó; ( SD;  BC) = ( SD; AD)=   SDA^  (1) 
    Vì tam giác SAD là tam giác vuông cân tại A nên  ADS^ =  450  (2)
     Vậy góc giữa hai đường thẳng SD và BC là 450

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Nếu ba vecto a→, b→, c→ cùng vuông góc với vecto n→ khác 0→ thì chúng.

    Câu hỏi:

    Nếu ba vecto a→, b→, c→ cùng vuông góc với vecto n→ khác 0→ thì chúng.

    A. đồng phẳng

    Đáp án chính xác

    B. không đồng phẳng

    C. có thể đồng phẳng

    D. có thể không đồng phẳng

    Trả lời:

    Đáp án A

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc với nhau có đáp án
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho hai vectơ a→;b→ thỏa mãn a→=1;b→=1 và hai vectơ u→=25a→-3b→; v→=a→+b→ vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a→;b→

Next post

Tích phân I=∫122x.dx  có giá trị là:

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán