Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Trắc nghiệm Toán 11

Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3 cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh A,B,C,D,E mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn.

By admin 27/04/2023 0

Câu hỏi:

Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3 cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh A,B,C,D,E mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn.

A. 204 cách.

B. 24480 cách.

Đáp án chính xác

C. 720 cách.

D. 2520 cách.

Trả lời:

Đáp án cần chọn là: BTa tìm số cách sao cho sau khi tặng sách xong có 1 môn hết sách.TH1: Môn Toán hết sách:Số cách chọn 4 cuốn sách Toán là 1 cách.Số cách chọn 1 cuốn trong 6 cuốn còn lại là 6 cách.Vậy có 6 cách chọn sách.Số cách tặng 5 cuốn sách đó cho 5 em học sinh là  A55=120 cách.Vậy có 6.120=720 cách.TH2: Môn Lí hết sách:Số cách chọn 3 cuốn sách Lí là 1 cách.Số cách chọn 2 cuốn trong 7 cuốn còn lại là C72 cách.Vậy có 21 cách chọn sách.Số cách tặng 5 cuốn sách đó cho 5 em học sinh là A55=120 cách.Vậy có 21.120=2520 cách.TH3: Môn Hóa hết sách: Tương tự trường hợp 2 thì có 2520 cách.Số cách chọn 5 cuốn bất kì trong 10 cuốn và tặng cho 5 em là  C105A55=30240 cách.Vậy số cách chọn sao cho sau khi tặng xong, mỗi loại sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn là 30240−720−2520−2520=24480 cách.Chú ýHS có thể sẽ quên không xét đến công đoạn sau khi chọn sách còn công đoạn tặng sách nữa. Do các bạn A,B,C,D,E là khác nhau nên mỗi cách tặng sách các môn cho các bạn là khác nhau, nên ta phải xét thêm công đoạn đó.

====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  1. Cho tập A={2;5}Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 10 chữ số, các chữ số lấy từ tập A sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau?

    Câu hỏi:

    Cho tập A={2;5}Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 10 chữ số, các chữ số lấy từ tập A sao cho không có chữ số 2 nào đứng cạnh nhau?

    A. 144 số.

    Đáp án chính xác

    B. 143 số.

    C. 1024 số.

    D. 512 số.

    Trả lời:

    Đáp án cần chọn là: ATH1: Có 10 chữ số 5: Chỉ có duy nhất 1 số.TH2: Có 9 chữ số 5 và 1 chữ số 2 .Xếp 9 chữ số 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta sẽ tạo nên 10 vách ngăn. Việc còn lại là xếp 1 chữ số 2 vào 10 vách ngăn đó, có 10 cách.Vậy trường hợp này có 10 số.TH3: Có 8 chữ số 5 và 2 chữ số 2.Xếp 8 chữ số 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách.Khi đó ta sẽ tạo nên 9 vách ngăn. Việc còn lại là xếp 2 chữ số 2 vào 9 vách ngăn đó, có C92=36 cách.Vậy trường hợp này có 36 số.TH4: Có 7 chữ số 5 và 3 chữ số 2 .Xếp 7 chữ số 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách.Khi đó ta sẽ tạo nên 8 vách ngăn. Việc còn lại là xếp 3 chữ số 2 vào 8 vách ngăn đó, có C83=56 cách.Vậy trường hợp này có 56 số.TH5: Có 6 chữ số 5 và 4 chữ số 2 .Xếp 6 chữ số 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta sẽ tạo nên 7 vách ngăn. Việc còn lại là xếp 4 chữ số 2 vào 7 vách ngăn đó, có C74 cách.Vậy trường hợp này có 35 số.TH6: Có 5 chữ số 5 và 5 chữ số 2.Xếp 5 chữ số 5 thành 1 hàng ngang có 1 cách. Khi đó ta sẽ tạo nên 6 vách ngăn.Việc còn lại là xếp 5 chữ số 2 vào 6 vách ngăn đó, có C65=6 cách.Vậy trường hợp này có 6 số.Theo quy tắc cộng ta có tất cả: 1+10+36+56+35+6=144 số.Chú ýNguyên tắc vách ngăn: Khi xếp n phần tử sẽ tạo ra n+1vách ngăn. Rất nhiều học sinh mắc sai lầm là chỉ tạo ra nn vách ngăn.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  2. Với k,n∈N,2≤k≤n thì giá trị của biểu thức A=Ckn+4Cnk-1+6Cnk-2+4Cnk-3+Cnk-4-Cn+4k+1 bằng?

    Câu hỏi:

    Với k,n∈N,2≤k≤n thì giá trị của biểu thức A=Ckn+4Cnk–1+6Cnk–2+4Cnk–3+Cnk–4–Cn+4k+1 bằng?

    A. A=0.

    B. A=1.

    Đáp án chính xác

    C. A=3.

    D. A=-1.

    Trả lời:

    Đáp án cần chọn là: BTrước hết ta chứng minh công thức Ckn+Cnk+1=Cn+1k+1VT=Cnk+Cnk+1=n!k!(n–k)!+n!(k+1)!(n–k–1)!=n!k!(n–k–1)!1n–k+1k+1=n!k!(n–k–1)!.k+1+n–k(n–k)(k+1)=n!(n+1)k!(k+1)(n–k–1)!(n–k)=(n+1)!(k+1)!(n–k)!=Cn+1k+1=VPTa tính giá trị của biểu thức B sau đây:B=Cnk+4Cnk–1+6Cnk–2+4Cnk–3+Cnk–4=Cnk+Cnk–1+3(Cnk–1+Cnk–2)+3(Cnk–2+Cnk–3)+Cnk–3+Cnk–4=Cn+1k+3Cn+1k–1+3Cn+1k–2+Cn+1k–3=Cn+1k+Cn+1k–1+2(Cn+1k–1+Cn+1k–2)+Cn+1k–2+Cn+1k–3=Cn+2k+2Cn+2k–1+Cn+2k–2=(Cn+2k+Cn+2k–1)+(Cn+2k–1+Cn+2k–2)=Cn+3k+Cn+3k–1=Cn+4k⇒A=B–Cn+4k+1=Cn+4k–Cn+4k+1=1

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  3. Hai đơn vị thi đấu cờ tướng A và B lần lượt có 5 người và 6 người. Cần chọn ra mỗi đơn vị 3 người để ghép cặp thi đấu với nhau. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện như thế?

    Câu hỏi:

    Hai đơn vị thi đấu cờ tướng A và B lần lượt có 5 người và 6 người. Cần chọn ra mỗi đơn vị 3 người để ghép cặp thi đấu với nhau. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện như thế?

    A. 1200.

    Đáp án chính xác

    B. C53.C63.

    C. A53.C63.

    D. C53.A63.

    Trả lời:

    Chọn đáp án ASố cách chọn 3 người từ đơn vị A là C53 cách.Số cách chọn 3 người từ đơn vị B là C63 cách.Lấy 1 người trong đơn vị A đi ghép cặp đấu với 1 trong 3 người ở đơn vị B, ta được 3 cách.Lấy 1 người trong 2 người còn lại ở đơn vị A đi ghép cặp đấu với 1 trong 2 người còn lại ở đơn vị B, ta được 2 cách.Vậy có C53.C63.3.2=1200 cách thực hiện việc ghép cặp thi đấu.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  4. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?

    Câu hỏi:

    Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau mà hai chữ số chẵn đứng kề nhau?

    A. 6!.

    B. 2.6!.

    Đáp án chính xác

    C. 7!.

    D. 2.7!.

    Trả lời:

    Chọn đáp án BSố số có 7 chữ số khác nhau lập từ các chữ số đã cho: 7!Xếp 4 chữ số lẻ trên 1 hàng ngang với vị trí bất kì: 4! Cách.Ở đây giữa sẽ tạo thành 5 khoảng trống (bao gồm 3 khoảng trống giữa hai chữ số lẻ và 2 khoảng trống tại vị trí đầu và cuối). Ở mỗi khoảng trống, ta sẽ điền các chữ số chẵn 2, 4, 6 vào không kể thứ tự sao cho mỗi khoảng trống chỉ có 1 chữ số chẵn: A53  Cách xếp này cũng chính là số số thỏa yêu cầu đề: A53.4!=2.6!.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

  5. Một chồng sách gồm 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 5 quyển sách Hóa học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành một hàng ngang sao cho 4 quyển sách Toán đứng cạnh nhau, 3 quyển Vật lý đứng cạnh nhau?

    Câu hỏi:

    Một chồng sách gồm 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 5 quyển sách Hóa học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành một hàng ngang sao cho 4 quyển sách Toán đứng cạnh nhau, 3 quyển Vật lý đứng cạnh nhau?

    A. 128900 cách.

    B. 5040 cách.

    C. 725760 cách.

    Đáp án chính xác

    D. 144 cách.

    Trả lời:

    Đáp án cần chọn là: C+) Ta buộc 4 quyển toán với nhau – coi như 1 phần tử, số cách xếp 4 quyển toán này là: 4! cách.+) Tương tự ta cũng “buộc” 3 quyển sách Lý lại với nhau, thì số cách xếp cho bộ Lý này là 3! cách.+) Lúc này ta sẽ đi xếp vị trí cho 7 phần tử trong đó có:+ 1 buộc Toán.+ 1 buộc  Lý.+ 5 quyển Hóa.Thì sẽ có 7! cách xếp.Vậy theo quy tắc nhân ta có 7!.4!.3!=725760 cách xếp.Chú ýMột số em có thể sẽ chọn nhầm đáp án B vì quên mất đếm số cách xếp các quyển sách trong cùng 1 bộ.

    ====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====

Tags : Tags Trắc nghiệm Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp có đáp án (Vận dụng)
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?

Next post

Thể tích V của khối trụ có chiều cao h = 3cm bán kính r = 2cm bằng 

Bài liên quan:

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.

a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
  2. c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
  3. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
  4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a. a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
  5. c) Cho hàm số y=−x3+3×2−3  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
  6. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3   tại điểm có tung độ bằng 8.
  7. a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi   x>1−2ax+1khi   x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
  8. c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
  9. b) Tính giới hạn A=limx→2×3−8x−2
  10. a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .
  11. Giới hạn limx→01+x−1x  bằng 
  12. Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x  tại x0=−1  bằng
  13. Cho fx=1+3x+1+2×3,  gx=sinx . Giá trị f’0g’0  bằng
  14. Cho hàm số fx=sin5x5xx≠0a+2x=0 . Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 là
  15. Giá trị limx→12×2+x−3x−1  bằng 
  16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
  17. Giá trị limnn+1−n−1  bằng
  18. Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ABCD  và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
  19. Cho hàm số fx=45×5−6 . Số nghiệm của phương trình f’x=4  là
  20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1  có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→  bằng
  21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2×2−1  tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là
  22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
  23. Cho hàm số y=2x+12x−1  có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là
  24. Cho hàm số fx=1−x2 . Khi đó f’12  bằng 
  25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC  là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
  26. Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α . Hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mp β . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  27. Giá trị limn−23n+1  bằng
  28. Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
  29. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
  30. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?
  31. c) Gọi M, N là trung điểm BC, CD. Xác định thiết diện của hình chóp đi qua M, N và song song với SC. Tính diện tích thiết diện.
  32. b) Chứng minh rằng SAC⊥SBD
  33. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB), (SAD) vuông góc với đáy, các mặt bên (SBC), (SCD) cùng tạo với đáy góc 60° a) Chứng minh rằng SBA^=SDA^=60°
  34. c) Viết phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x4−2×2+10
  35. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3−2x+3  tại điểm M1;  2
  36. a) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số fx=m2x2khi   x≤21−mxkhi   x>2  liên tục trên ℝ .
  37. c) Tính giới hạn limx→+∞1×2+x+2−x
  38. b) Tính giới hạn limx→2x+2−2x−2 .
  39. a) Tính giới hạn lim3n−12n−2.3n+1 .
  40. Giới hạn limx→+∞x+a1x+a2…x+ann−x  bằng
  41. Vi phân của hàm số y=tanxx  là
  42. Xét hai khẳng định (1) Hàm số y=xx+1  liên tục tại x=0. (2) Hàm số y=xx+1  có đạo hàm tại x=0. Trong hai khẳng định trên
  43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’  cạnh a. Tích vô hướng AB→.A’D→  bằng
  44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
  45. Giá trị limx→−1×2+2x+12×3+2  bằng 
  46. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC  và AB⊥BC , gọi I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
  47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t2−2t+3 , trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t=2s   là
  48. Giá trị của limn2+6n−n  bằng
  49. Cho hàm số fx=x2−3x−3,x≠323, x=3  và các khẳng định (I) fx  liên tục tại x=3 . (II) fx  gián đoạn tại x=3 . (III) fx liên tục trên ℝ . Khẳng fx định đúng là 
  50. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
  51. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2×3−3×2+5  tại điểm có hoành độ -2 là
  52. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán