Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Công nghệ lớp 10

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp

By admin 05/10/2023 0

Công nghệ lớp 10 Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp

A. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp

I. Khái quát về ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

– Là ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.

– Gồm: công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản, …

– Vai trò:

+ Tạo ra của cải, phát triển kinh tế

+ Tạo ra các dịch vụ phục vụ

+ Nâng cao chất lượng cuộc sống

+ Phục vụ nghiên cứu

+ Liên tục cải tiến sản phẩm đem lại cho con người cuộc sống văn minh, hiện đại.

II. Một số ngành nghề kĩ thuật, công nghệ

1. Nghề thuộc ngành cơ khí

a. Giới thiệu chung

– Cơ khí và cơ kĩ thuật: là nhóm ngành đào tạo tập trung vào áp dụng nguyên lí toán học và khoa học để thiết kế, phát triển và đánh giá vận hành các hệ thống thiết bị cơ khí được sử dụng trong các hệ thống chế tạo và lắp ráp chuyên dụng.

– Gồm: sửa chữa, cơ khí chế tạo, chế tạo khuôn mẫu, hàn, …

b. Yêu cầu và triển vọng phát triển

* Yêu cầu:

– Sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị.

– Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ và chế tạo, lắp ráp, sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu, máy móc, thiết bị.

– Biết phân tích, giải quyết vấn đề kĩ thuật chuyên môn

– Biết sử dụng phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng, chế tạo.

– Tự học và bồi dưỡng nâng cao trình độ

– Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy.

* Triển vọng:

– Có mặt trong hầu hết các lĩnh vực

– Công việc dần thay thế bởi máy móc

2. Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

a. Giới thiệu chung

– Là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lí của toán học và khoa học để thiết kế, phát triển và đánh giá vận hành hệ thống điện, điện tử và viễn thông.

– Gồm:

+ Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

+ Hệ thống điện

+ Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời.

b. Yêu cầu và triển vọng

* Yêu cầu:

– Có hiểu biết về thiết bị điện

– Biết điều khiển bộ thiết bị lập trình điện tử trong sản xuất công nghiệp

– Biết thiết kế hệ thống đa phương tiện, phát thanh, truyền hình

– Sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng

– Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ

– Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy.

* Triển vọng

– Nhu cầu nhân lực ngày càng cao

– Nhu cầu nhân lực cho xuất khẩu lao động.

III. Thị trường lao động ngành kĩ thuật, công nghệ

– Việc làm thuộc ngành cơ khí:

+ Trường học, viện nghiên cứu

+ Nhà máy sản xuất, công ti, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp, kinh doanh.

– Việc làm thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông:

+ Trường học, viện nghiên cứu

+ Phòng thí nghiệm

+ Công ty điện lực, bưu chính viễn thông

+ Cơ sở kinh doanh

+ Nhà máy khi chế xuất, khu công nghiệp,…

– Xu hướng:

+ Phương diện nghề nghiệp, nghề kĩ thuật, công nghệ thuộc lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp có sự phát triển trái chiều.

+ Trên phương diện khu vực kinh tế, tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nghề thuộc công nghiệp chế biến , chế tạo gần như không thay đổi.

Lý thuyết Công Nghệ 10 Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp - Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp

Câu 1. Có mấy loại ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. 1          B. 2

C. 3          D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Có 2 loại ngành nghề kĩ thuật, công nghệ:

1. Nghề thuộc ngành cơ khí

2. Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

Câu 2. Nghề nào sau đây thuộc ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

A. Nghề thuộc ngành cơ khí

B. Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Có 2 loại ngành nghề kĩ thuật, công nghệ:

1. Nghề thuộc ngành cơ khí

2. Nghề thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông

Câu 3. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?

A. Sửa chữa

B. Cơ khí chế tạo

C. Chế tạo khuôn mẫu

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Các nghề thuộc ngành cơ khí là: sửa chữa, cơ khí chế tạo, chế tạo khuôn mẫu, hàn, …

Câu 4. Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trưc tiếp tham gia vào:

A. Thiết kế

B. Vận hành

C. Bảo dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trưc tiếp tham giathiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công nghệ, trang thiết bị máy móc, .. thuộc cơ khí.

Câu 5. Người lao động trong ngành cơ khí cần:

A. Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị.

B. Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ.

C. Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Người lao động trong ngành cơ khí cần:

+ Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị.

+ Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ.

+ Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn

+ Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế.

+ Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,

+ Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy

Câu 6. Người lao động trong ngành cơ khí cần:

A. Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế.

B. Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,

C. Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Người lao động trong ngành cơ khí cần:

+ Biết sử dụng, vận hành các loại dụng cụ, thiết bị.

+ Biết đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kĩ thuật, lập quy trình công nghệ.

+ Biết phân tích, giải quyết vấn đề chuyên môn

+ Biết sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế.

+ Tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn,

+ Có óc sáng tạo, tư duy nhanh nhạy

Câu 7. Môi trường làm việc của ngành cơ khí:

A. Khắc nghiệt

B. Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Môi trường làm việc của ngành cơ khí khắc nghiệt và tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn. Do đó, người lao động cần có sức khỏe tốt; cẩn thận, kiên trì; yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật; có tinh thần hợp tác, …

Câu 8. Yêu cầu đối với người lao động trong ngành cơ khí là:

A. Có sức khỏe tốt

B. Cẩn thận, kiên trì

C. Yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Môi trường làm việc của ngành cơ khí khắc nghiệt và tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây tai nạn. Do đó, người lao động cần có sức khỏe tốt; cẩn thận, kiên trì; yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật; có tinh thần hợp tác, …

Câu 9. Nhân lực ngành điện, điện tử và viễn thông phục vụ:

A. Trong nước

B. Xuất khẩu

C. Trong nước và xuất khẩu

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Nhân lực ngành điện, điện tử và viễn thông phục vụ trong nước và cả xuất khẩu.

Câu 10. Lao động thuộc ngành cơ khí làm việc ở:

A. Trường học

B. Viện nghiên cứu

C. Nhà máy sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Lao động thuộc ngành cơ khí làm việc ở các trường học, viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất, công ti, cơ sở sản xuất, kinh doanh, doanh nghiệp.

Câu 11. Lao động thuộc ngành cơ khí làm việc ở:

A. Cơ sở sản xuất

B. Cơ sở kinh doanh

C. Công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Lao động thuộc ngành cơ khí làm việc ở các trường học, viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất, công ti, cơ sở sản xuất, kinh doanh, doanh nghiệp.

Câu 12. Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở:

A. Trường học

B. Viện nghiên cứu

C. Phòng thí nghiệm

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở trường học, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm, công ty điện lực, bưu chính viễn thông, cơ sở kinh doanh, nhà máy sản xuất trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, các đơn vị sản xuất công nghiệp tự động hóa và điện tử hóa.

Câu 13. Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở:

A. Công ty điện lực

B. Bưu chính viễn thông

C. Nhà máy sản xuất trong các khu chế xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở trường học, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm, công ty điện lực, bưu chính viễn thông, cơ sở kinh doanh, nhà máy sản xuất trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, các đơn vị sản xuất công nghiệp tự động hóa và điện tử hóa.

Câu 14. Nghề nghiệp trong lĩnh vực nào có xu hướng tăng?

A. Công nghiệ

B. Thợ lắp ráp

C. Vận hành máy móc thiết bị

D. cả 3 đáp án trên

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thợ lắp ráp, vận hành máy móc thiết bị có xu hướng tăng từ 4,6 triệu lao động năm 2015 lên tới 7,1 triệu nguwoif năm 2020.

Câu 15. Tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nghề nào không đổi?

A. Công nghiệp chế biến

B. Chế tạo

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nghề thuộc công nghiệp chế biến, chế tạo gần như không thay đổi; thấp nhất là 17,7% năm 2019, cao nhất là 18,6% năm 2018.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 6: Cách mạng công nghiệp

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7: Ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9: Hình chiếc vuông góc

Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 10: Hình cắt và mặt cắt

Tags : Tags Lí thuyết Công nghệ 10
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Địa lí 10 Bài 33 (Kết nối tri thức 2023): Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Next post

Sách bài tập Tin học 10 Bài 15 (Kết nối tri thức): Hoàn thiện hình ảnh đồ họa

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)

Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt

20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt

Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT

Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức

Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Công nghệ 10 (KNTT, CD) | Giải bài tập Công nghệ 10 (hay, chi tiết) | Giải Công nghệ 10 (sách mới)
  3. Giáo án Công nghệ 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giáo án Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  5. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về trồng trọt
  6. Sách bài tập Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 | Giải Sách bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải SBT Công nghệ 10 KNTT
  7. Lý thuyết Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Công nghệ lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải sgk Công nghệ 10 Kết nối tri thức | Giải Công nghệ lớp 10 | Giải bài tập Công nghệ 10 hay nhất | Giải Công nghệ trồng trọt 10 | Giải Thiết kế công nghệ 10 | Công nghệ 10 KNTT
  9. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về trồng trọt
  10. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về trồng trọt
  11. Giáo án Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  12. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  13. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  14. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cây trồng và các yếu tố chính trong trồng trọt
  15. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu chung về trồng trọt
  16. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 1 trang 18
  17. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu chung về trồng trọt hay, chi tiết
  18. Giáo án Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  19. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về đất trồng
  20. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về đất trồng
  21. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về đất trồng
  22. Giáo án Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  23. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  24. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  25. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất trồng
  26. Giáo án Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  27. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giá thể trồng cây
  28. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Giá thể trồng cây
  29. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Giá thể trồng cây
  30. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Đất trồng
  31. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Đất trồng hay, chi tiết
  32. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 2
  33. Giáo án Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  34. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Giới thiệu về phân bón
  35. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Giới thiệu về phân bón
  36. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về phân bón
  37. Giáo án Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  38. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng và bảo quản phân bón
  39. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng và bảo quản phân bón
  40. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Sử dụng và bảo quản phân bón
  41. Giáo án Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  42. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  43. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  44. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  45. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phân bón
  46. Lý thuyết Công nghệ 10 Chương 3 (Kết nối tri thức 2023): Phân bón hay, chi tiết
  47. Giải SGK Công nghệ 10 (Kết nối tri thức) Ôn tập chương 3
  48. Giáo án Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  49. 20 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  50. Lý thuyết Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  51. Giải SGK Công nghệ 10 Bài 11 (Kết nối tri thức): Khái niệm và vai trò của giống cây trồng
  52. Giáo án Công nghệ 10 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Một số phương pháp chọn, tạo giống cây trồng

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán