Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 10

Bộ 10 đề thi Giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024

By admin 05/10/2023 0

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –  –

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Địa lí 10 (Kết nối tri thức) – Đề số 1

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Đề thi Giữa kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2023 – 2024

Môn: Địa 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 2. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. tổng tỉ suất sinh.

B. tỉ suất sinh thô.

C. tỉ suất sinh đặc trưng.

D. tỉ suất sinh chung.

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân số thế giới?

A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.

B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.

C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các nước.

D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.

Câu 4. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tự nhiên – sinh học.

B. Biến đổi tự nhiên.

C. Phong tục tập quán.

D. Tâm lí xã hội.

Câu 5. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến

A. phân bố sản xuất.

B. đời sống xã hội.

C. phát triển sản xuất.

D. tuổi thọ dân cư.

Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?

A. Tỉ suất sinh cao.

B. Tuổi thọ thấp.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Già hoá dân số.

Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?

A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.

B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp. 

C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.

D. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.

Câu 8. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở

A. các nước công nghiệp.

B. các nước phát triển.

C. các nước chậm phát triển.

D. các nước đang phát triển.

Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?

A. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước.

B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.

C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.

D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.

Câu 10. Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất?

A. Vị trí địa lí.

B. Dân cư và nguồn lao động.

C. Tài nguyên thiên nhiên.

D. Đường lối chính sách.

Câu 11. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – xã hội.

B. nguồn lực kinh tế – xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.

C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.

D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.

Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?

A. Vùng kinh tế.

B. Khu chế xuất.

C. Điểm sản xuất.

D. Ngành sản xuất.

Câu 13. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

A. Trồng trọt.

B. Chăn nuôi.

C. Khai khoáng.

D. Hộ gia đình.

Câu 14. GNI phản ánh nội lực của

A. nền kinh tế.

B. vốn đầu tư.

C. nguồn lao động.

D. nguồn tài nguyên.

Câu 15. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?

A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.

B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.

C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.

D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.

Câu 16. Điều kiện tự nhiên được coi là

A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp.

B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố nông nghiệp.

C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.

D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông nghiệp.

Câu 17. Cơ sở vật chất – kĩ thuật ảnh hưởng đến

A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.

B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.

C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.

D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?

A. Bò, lợn, dê.

B. Trâu, dê, cừu.

C. Lợn, cừu, dê.

D. Gà, lợn, cừu.

Câu 19. Dê là vật nuôi không phổ biến ở

A. Xu-đăng.

B. Ê-ti-ô-pi.

C. Ni-giê-ri-a.

D. Tây Ban Nha.

Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.

D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.

Câu 21. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất

A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.

C. phù sa, cần có nhiều phân bón.

D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.

Câu 22. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?

A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.

B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn.

C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ.

D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.

Câu 23. Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng.

B. Tái chế gỗ.

C. Khai thác gỗ.

D. Trồng rừng.

Câu 24. Do con người khai thác quá mức nên hiện nay tài nguyên rừng trên thế giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?

A. Suy giảm nghiêm trọng.

B. Đang dần được khôi phục.

C. Chất lượng rừng nghèo.

D. Rừng tự nhiên tăng lên.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 2 (2,0 điểm).  Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.

Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 (Kết nối tri thức) – Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-A

2-B

3-C

4-B

5-D

6-D

7-A

8-C

9-B

10-C

11-C

12-D

13-D

14-A

15-B

16-A

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-A

23-B

24-A

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm):

Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội và môi trường

 

Ảnh hưởng tích cực

Ảnh hưởng tiêu cực

Về kinh tế

– Tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

– Thay đổi cơ cấu nền kinh tế, đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế.

– Tăng năng suất lao động.

Giá cả ở đô thị thường cao.

Về xã hội

– Tạo thêm nhiều việc làm mới.

– Phổ biến lối sống thành thị, tạo điều kiện tiếp cận nhiều thiết bị văn minh trong đời sống.

– Nâng cao trình độ văn hoá, nghề nghiệp của một bộ phận dân cư.

– Tạo áp lực về nhà ở, hạ tầng đô thị.

– Nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.  

Về môi trường

Mở rộng và phát triển không gian đô thị, hình thành môi trường đô thị, cơ sở hạ tầng hiện đại, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đô thị hoá tự phát thường dẫn đến môi trường bị ô nhiễm, giao thông tắc nghẽn. 

Câu 2 (2,0 điểm).  

Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.

* Tự nhiên

– Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng.

– Địa hình ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác.- Khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất.

– Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất, là điều kiện không thể thiếu được trong sản xuất thuỷ sản.

– Sinh vật tự nhiên là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi,…

* Kinh tế – xã hội

– Dân cư và nguồn lao động vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản.

– Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp định hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất.

– Tiến bộ khoa học – công nghệ làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng năng suất, sản lượng, giá trị nông sản,…

– Công nghệ chế biến và các ngành khác thúc đẩy sản xuất phát triển. 

– Thị trường điều tiết sản xuất, góp phần hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hoá,…

Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Địa lí 10 (Kết nối tri thức) – Đề số 2

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

Đề thi Giữa kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức

Năm học 2023 – 2024

Môn: Địa 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Năm 2020, dân số thế giới khoảng

A. 7,8 tỉ người.

B. 7,5 tỉ người.

C. 7,9 tỉ người.

D. 8,0 tỉ người.

Câu 2. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất

A. gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.

B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.

C. tử thô và số lượng người nhập cư.

D. gia tăng tự nhiên và người xuất cư.

Câu 3. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do

A. sinh đẻ và nhập cư.

B. xuất cư và tử vong.

C. sinh đẻ và tử vong.

D. sinh đẻ và xuất cư.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về gia tăng cơ học?

A. Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.

B. Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.

C. Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.

D. Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.

Câu 5. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?

A. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

B. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.

C. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.

D. Nhóm tuổi 0 – 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

Câu 6. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?

A. Người có việc làm ổn định.

B. Những người làm nội trợ.

C. Người làm việc tạm thời.

D. Người chưa có việc làm.

Câu 7. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?

A. Gia tăng dân số giảm.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Gia tăng dân số ổn định.

D. Gia tăng dân số chậm.

Câu 8. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới?

A. Kinh tế.

B. Thiên tai.

C. Tuổi thọ.

D. Chuyển cư.

Câu 9. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực nào sau đây?

A. Vị trí địa lí, kinh tế – xã hội, trong nước.

B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế – xã hội.

C. Vị trí địa lí, kinh tế – xã hội, ngoài nước.

D. Kinh tế – xã hội, trong nước, ngoài nước.

Câu 10. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

A. nội lực, ngoại lực.

B. nội lực, lao động.

C. ngoại lực, dân số.

D. dân số, lao động.

Câu 11. Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?

A. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.

B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế.

C. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn.

D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên.

Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh

A. trình độ phân công lao động xã hội.

B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

C. việc sử dụng lao động theo ngành.

D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành?

A. Tập hợp của tất cả các ngành hình thành nên nền kinh tế.

B. Hình thành dựa trên chế độ sở hữu, gồm nhiều thành phần.

C. Là kết quả của phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.

D. Tập hợp các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế hợp thành.

Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở

A. chế độ sở hữu.

B. quy mô sản xuất.

C. thành phần lãnh đạo.

D. chức năng sản xuất.

Câu 15. Trong nông nghiệp cây trồng, vật nuôi được gọi là

A. tư liệu sản xuất.

B. đối tượng sản xuất.

C. công cụ lao động.

D. cơ sở vật chất.

Câu 16. Biện pháp nào không hợp lí để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?

A. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.

B. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

C. Phát triển các ngành nghề dịch vụ.

D. Tập trung sản xuất ở vùng đồng bằng.

Câu 17. Nông nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.

B. Tạo việc làm cho người lao động ở các vùng nông thôn.

C. Sản xuất các mặt hàng có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.

D. Tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi mới năng suất.

Câu 18. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất

A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.

C. phù sa, cần có nhiều phân bón.

D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.

Câu 19. Ngô là cây phát triển tốt trên đất

A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.

C. phù sa, cần có nhiều phân bón.

D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.

Câu 20. Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?

A. Bò.

B. Trâu.

C. Gà.

D. Dê.

Câu 21. Lợn không được nuôi nhiều ở nước nào sau đây?

A. Việt Nam.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. Phần Lan.

Câu 22. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành lâm nghiệp?

A. Lâm nghiệp có đối tượng sản xuất là rừng, thời gian sinh trưởng dài.

B. Khai thác hợp lí và bảo vệ rừng ngày càng thuận lợi do có công nghệ.

C. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời, địa bàn đa dạng.

D. Đảm bảo phát triển bền vững và giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu.

Câu 23. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?

A. Nuôi quảng canh hạn chế cá chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh hạn chế các chi phí ban đầu.

C. Nuôi các loài quay vòng nhanh, dễ thích nghi.

D. Nuôi các loài đặc sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 24. Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?

A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.

C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2020

(Đơn vị: %)

Năm

1950

1970

2000

2020

Thành thị

29,6

36,6

46,7

56,2

Nông thôn

70,4

63,4

53,3

43,8

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 – 2020.

b) Nêu nhận xét.

Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.

Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 (Kết nối tri thức) – Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-A

2-A

3-C

4-C

5-B

6-B

7-C

8-B

9-B

10-A

11-A

12-D

13-A

14-A

15-B

16-D

17-A

18-B

19-A

20-D

21-D

22-D

23-D

24-C

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm):

a) Vẽ biểu đồ

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án (ảnh 1)

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2020

b) Nhận xét

– Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới có sự biến động qua các năm.

– Tỉ lệ dân thành thị tăng lên liên tục và tăng thêm 26,6%.

– Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục và giảm 26,6%.

– Dân thành thị luôn chiếm tỉ trọng thấp hơn dân nông thôn nhưng năm 2020 dân thành thị đã chiếm tỉ trọng cao hơn (56,2% so với 43,8%).

Câu 2 (1,5 điểm).

Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có một số đặc điểm cơ bản:

– Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. 

– Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là các sinh vật, các cơ thể sống. Sản xuất thường được tiến hành trong không gian rộng.

– Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ. Tuy nhiên, với sự phát triển của khoa học – công nghệ, sự phụ thuộc của ngành vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm.

– Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản ngày càng gắn với khoa học – công nghệ, liên kết sản xuất và hướng tới nền nông nghiệp xanh.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

20 câu trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 12 (Chân trời sáng tạo 2023): Thực hành: Sự vận chuyển các chất qua màng

Next post

Giải SGK Công nghệ 10 Bài 17 (Kết nối tri thức): Khái quát về thiết kế kĩ thuật

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Địa lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 10 (sách mới)

Giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Giáo án Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn Địa Lí với định hướng nghề nghiệp

20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp

SBT Địa Lí 10 | Sách bài tập Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa 10 | Giải sách bài tập Địa Lí 10 hay, ngắn gọn | SBT Địa Lí lớp 10 KNTT

Lý thuyết Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 10 | Kết nối tri thức

Giải sgk Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Địa Lí lớp 10 | Giải Địa 10 | Giải bài tập Địa Lí 10 hay nhất | Soạn Địa Lí 10 | Địa Lí 10 KNTT | Địa 10 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Địa lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 10 (sách mới)
  3. Giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  4. Giáo án Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn Địa Lí với định hướng nghề nghiệp
  5. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  6. SBT Địa Lí 10 | Sách bài tập Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải SBT Địa 10 | Giải sách bài tập Địa Lí 10 hay, ngắn gọn | SBT Địa Lí lớp 10 KNTT
  7. Lý thuyết Địa Lí lớp 10 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải sgk Địa Lí 10 Kết nối tri thức | Giải Địa Lí lớp 10 | Giải Địa 10 | Giải bài tập Địa Lí 10 hay nhất | Soạn Địa Lí 10 | Địa Lí 10 KNTT | Địa 10 KNTT
  9. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  10. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Môn địa lí với định hướng nghề nghiệp
  11. Giải SGK Địa lí 10 Bài 1 (Kết nối tri thức): Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp
  12. Giáo án Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  13. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  14. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  15. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  16. Giải SGK Địa lí 10 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
  17. Giáo án Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  18. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  19. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  20. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  21. Giải SGK Địa lí 10 Bài 3 (Kết nối tri thức): Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống, một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống
  22. Giáo án Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  23. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  24. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  25. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  26. Giải SGK Địa lí 10 Bài 4 (Kết nối tri thức): Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất
  27. Giáo án Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  28. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  29. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  30. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  31. Giải SGK Địa lí 10 Bài 5 (Kết nối tri thức): Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất
  32. Giáo án Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  34. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng
  35. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  36. Giải SGK Địa lí 10 Bài 6 (Kết nối tri thức): Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
  37. Giáo án Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Nội lực và ngoại lực
  38. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Nội lực và ngoại lực
  39. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Nội lực và ngoại lực
  40. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Nội lực và ngoại lực
  41. Giải SGK Địa lí 10 Bài 7 (Kết nối tri thức): Nội lực và ngoại lực
  42. Giáo án Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  43. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  44. Giải SGK Địa lí 10 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành: Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa
  45. Giáo án Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  46. 20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  47. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức) : Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  48. Lý thuyết Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  49. Giải SGK Địa lí 10 Bài 9 (Kết nối tri thức): Khí quyển, các yếu tố khí hậu
  50. Giáo án Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
  51. Sách bài tập Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
  52. Giải SGK Địa lí 10 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán