Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Địa lí lớp 11

Giáo án Địa lí 11 Kiểm tra cuối học kì 2 mới nhất

By admin 12/10/2023 0

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

 

TIẾT 52: KIỂM TRA CUỐI KỲ II

 

  • MỤC TIÊU
  • Kiến thức:
  •  – Chủ đề Trung Quốc.

     – Chủ đề Đông Nam Á.

  • Năng lực:
  •  – Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.

  • Phẩm chất:
  •  – Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

  • THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  • Thiết bị: Bút, thước kẻ, giấy nháp.
  • Học liệu: Đề kiểm tra, Atlat.
  • III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

    3.1. Ổn định:

    Ngày dạy

    Lớp

    Sĩ số

    Ghi chú

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2. Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra.

    3.3. Hoạt động học tập:

  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  • Chủ đề/Mức độ nhận thức

    Nhận biết

    Thông hiểu

    Vận dụng

    Vận dụng cao

    CĐ Trung Quốc

    Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc.

    Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Trung Quốc.

    Chứng minh và giải thích được những thành tựu trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội cũng như những thách thức mà Trung Quốc phải đối mặt.

    Đánh giá hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế – xã hội của Chính phủ Trung Quốc, liên hệ với Việt Nam.

    40% tổng số điểm = 4,0 điểm

    Số câu: 04 TN Số điểm: 1,0

    Số câu: 02 TN + 01 TL

    Số điểm: 2,0

    Số câu: 02 TN

    Số điểm: 0,5

    Số câu: 02 TN

    Số điểm: 0,5

    CĐ Đông Nam Á

    Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Đông Nam Á. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Đông Nam Á. Sự ra đời, phát triển và những thách thức của ASEAN.

    Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Á. Mục tiêu và cơ chế phối hợp của ASEAN.

    Phân tích tình hình phát triển các ngành kinh tế Đông Nam Á và giải thích được nguyên nhân.

    Đề xuất các giửi pháp phát triển kinh tế – xã hội; Liên hệ với Việt Nam và vai trò của Việt Nam trong việc xây dựng ASEAN.

    60% tổng số điểm = 6,0 điểm

    Số câu: 08 TN Số điểm: 2,0

    Số câu: 02 TN + 01 TL

    Số điểm: 2,0

    Số câu: 04 TN

    Số điểm: 1,0

    Số câu: 04 TN

    Số điểm: 1,0

    Tổng số điểm: 10 điểm

     

    Số câu: 12 TN 3,0 điểm (30% tổng số điểm)

    Số câu: 04 TN + 02 TL

    4,0 điểm (40% tổng số điểm)

    Số câu: 06 TN

    1,5 điểm (15% tổng số điểm)

    Số câu: 06 TN

    1,5 điểm (15% tổng số điểm)

     

  • ĐỀ KIỂM TRA
  • ĐỀ SỐ 01

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
  • Câu 1: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

  • công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm.
  • C.công cuộc hiện đại hóa.                                              D. cuộc cách mạng văn hóa.

    Câu 2: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là

  • thấp dần từ bắc xuống nam. B.thấp dần từ tây sang đông.
  • cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
  • Câu 3: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là

  • khí hậu khá ổn định. B.nguồn lao động dồi dào.
  • cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
  • Câu 4: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?

    A.Hán.                                  B. Choang.                           C. Tạng.                               D. Hồi.

    Câu 5: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

  • sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít.
  • C.dân số đông nhất thế giới.                                           D. năng suất cây lương thực thấp.

    Câu 6: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?

  • Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
  • Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
  • Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa.
  • D.Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.

    Câu 7: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

  • là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
  • B.có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.

  • ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài.
  • không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.
  • Câu 8: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

    A.thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh.             

  • chấm dứt được tình trạng đói nghèo.
  • xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo.
  • tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới.
  • Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC

    GIAI ĐOẠN 2004 – 2014

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2004

    2012

    2014

    Lương thực

    422,5

    590,0

    607,1

    Bông vải

    5,7

    6,84

    6,16

    (Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)

    Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực, bông của Trung Quốc thời kì 2004 – 2014?

  • Sản lượng lương thực giảm, sản lượng bông tăng.
  • Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.
  • C.Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.

  • sản lượng lương thực, bông có xu hướng tăng liên tục.
  • Câu 10: Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014

    (Đơn vị: Triệu tấn)

    Năm

    2004

    2012

    2014

    Lương thực

    422,5

    590,0

    607,1

    Bông vải

    5,7

    6,84

    6,16

    (Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)

    Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 – 2014 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  • Miền. B.Cột.
  • Đường. D. Tròn.
  • Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho diện tích rừng ở các nước Đông Nam Á bị thu hẹp là do

    A.khai thác không hợp lí và cháy rừng.                       

  • cháy rừng và xây dựng nhà máy thủy điện.
  • mở rộng diện tích đất canh tác nông nghiệp.
  • kết quả trồng rừng còn nhiều hạn chế.
  • Câu 12: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây?

  • Á – Âu và Phi. B.Á – Âu và Ô – xtrây – li – a.
  • Á – Âu và Nam Mĩ. D. Á – Âu và Bắc Mĩ.
  • Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

  • Địa hình bị chia cắt mạnh. B.Có rất nhiều núi lửa và đảo.
  • Nhiều nơi núi lan ra sát biển. D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
  • Câu 14: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là

  • tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
  • hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.
  • C.tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước.    

  • tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
  • Câu 15: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là

    A.mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.                               

  • phá thế độc canh trong nông nghiệp.
  • phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là

    A.phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.          

  • thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
  • chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
  • môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
  • Câu 17: Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của các nước Đông Nam Á?

  • Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài.
  • Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.
  • Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
  • D.Tập trung đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.

    Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á tăng lên trong những năm gần đây?

  • Khai hoang, mở rộng diện tích lúa.
  • B.Áp dụng các biện pháp thâm canh.

  • Dân số tăng, nhu cầu thị trường lớn.
  • Sử dụng giống mới năng suất cao.
  • Câu 19: Đông Nam Á biển đảo nằm trong các đới khí hậu nào sau đây?

  • Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
  • B.Nhiệt đới, cận xích đạo và xích đạo.

  • Cận xích đạo và xích đạo.
  • Cận nhiệt, nhiệt đới và cận xích đạo.
  • Câu 20: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?

    A.GDP của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp

  • Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau
  • Đô thị hoá khác nhau giữa các quốc gia
  • Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều nước chưa hợp lí
  • Câu 21: Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn thấp là biểu hiện trực tiếp của

    A.chất lượng cuộc sống thấp.                                         B. nền kinh tế phát triển chậm.

  • trình độ đô thị hóa thấp. D. tỉ trọng dân nông thôn lớn.
  • Câu 22: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu nào sauđây?

  • Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
  • Chất lượng lao động ngày càng cao.
  • Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
  • D.Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

    Câu 23: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

  • thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.
  • nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
  • C.liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.    

  • tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • Câu 24: Cho bảng số liệu:

    TỔNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

    (Đơnvị:Triệu đô la Mỹ)

    Năm

    2010

    2012

    2013

    2014

    2015

    In – dô – nê – xi – a

    755 094

    917 870

    912 524

    890 487

    861 934

    Thái Lan

    340 924

    397 291

    419 889

    404 320

    395 168

    Xin – ga – po

    236 422

    289 269

    300 288

    306 344

    292 739

    Việt Nam

    116 299

    156 706

    173 301

    186 205

    193 412

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng GDP trong nước theo giá hiện hành của một số quốc gia,giai đoạn2010 – 2015?

  • In – đô – nê – xi – a tăng liên tục. B.Việt Nam tăng liên tục.
  • Thái Lan tăng ít nhất. D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất.
  • Câu 25: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia, giai đoạn 2010 – 2016:

     

    (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

    Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  • Cán cân xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia.
  • Quy mô xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia.
  • C.Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia.

  • Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Xin – ga – po và Cam – pu – chia.
  • Câu 26: Cho bảng số liệu:

    TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

    (Đơnvị: Tỷ đô la Mỹ)

    Năm

    Trung Quốc

    Nhật Bản

    Thái Lan

    Việt Nam

    2010

    286,6

    106,1

    167,5

    12,5

    2015

    334,5

    120,7

    151,3

    28,3

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

    Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia,năm 2010 và 2015?

  • Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản
  • Việt Nam tăng nhiều hơn TrungQuốc.
  • C.Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam.                          

  • Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.
  • Câu 27: Cho bảng số liệu:

    XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015

    (Đơn vị: Tỷ USD)

    Quốc gia

    Ma – lai – xi – a

    Thái Lan

    Xin – ga – po

    Việt Nam

    Xuất khẩu

    210,1

    272,9

    516,7

    173,3

    Nhập khẩu

    187,4

    228,2

    438,0

    181,8

    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

    Để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất?

    A.Cột.                                                                                 B. Đường.                           

  • Tròn. D. Miền.
  • Câu 28: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

    A.mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.                          

  • tăng cường khai thác khoáng sản.
  • phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
  • nâng cao trình độ người lao động.
  •  

  • PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  • Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày sự phân bố công nghiệp của Trung Quốc và giải thích nguyên nhân.

    Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa.

     

    ĐỀ SỐ 02

  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
  • Câu 1: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu

    A.cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa.                               

  • nhiệt đới và xichs đạo gió mùa.
  • ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
  • cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
  • Câu 2: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?

  • Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
  • C.Vùng núi cao phía tây.                                                D. Dọc biên giới phía nam.

    Câu 3: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?

  • Giao đất cho người nông dân. B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi.
  • Đưa giống mới vào sản xuất. D.Tăng thêm thuế nông nghiệp.
  • Câu 4: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?

    A.Hán.                                  B. Choang.                           C. Tạng.                               D. Hồi.

    Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

  • công cuộc đại nhảy vọt. B. cuộc cách mạng văn hóa.
  • C.công cuộc hiện đại hóa.                                              D. cải cách trong nông nghiệp.

    Câu 6: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?

  • Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
  • Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
  • Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới.
  • D.Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.

    Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay?

  • Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới.
  • Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới.
  • Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng nhanh.
  • D.Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn.

    Câu 8: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?

  • Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường.
  • C.Thành lập các đặc khu kinh tế.                                  D. Mở các trung tâm thương mại.

    Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

    SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC

    Năm

    1985

    1995

    2004

    Xếp hạng trên thế giới

    Than (triệu tấn)

    961,5

    1536,9

    1634,9

    1

    Điện (tỉ Kwh)

    390,6

    956,0

    2187,0

    2

    Thép (triệu tấn)

    47

    95

    272,8

    1

    Xi măng (triệu tấn)

    146

    476

    970,0

    1

    (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục)

    Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?

  • Sản lượng than tăng nhanh nhất.
  • Sản lượng thép tăng chậm nhất.
  • Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than.
  • D.Sản lượng xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép.

    Câu 10: Cho bảng số liệu:

    CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

    (Đơn vị: %)

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2015

    Xuất khẩu

    39,3

    53,5

    51,4

    53,1

    57,6

    Nhập Khẩu

    60,7

    46,5

    48,6

    46,9

    42,4

    (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)

    Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

    A.Miền.                                                                              B. Cột.                                 

  • Đường. D. Tròn.
  •  
  •  

     

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Giải Sinh học 11 Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

    Next post

    Lý thuyết Sinh học 11 Bài 45 (mới 2023 + 23 câu trắc nghiệm): Sinh sản hữu tính ở động vật

    Bài liên quan:

    Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11

    Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

    Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

    Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

    15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

    Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước

    Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Bài giảng điện tử Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Địa Lí 11
    2. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
    3. Giáo án Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
    4. Giải SBT Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Địa Lí 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
    5. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
    6. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước
    7. Trọn bộ Trắc nghiệm Địa Lí 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án
    8. Lý thuyết Địa Lí 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Địa Lí lớp 11 Kết nối tri thức
    9. Giải sgk Địa lí 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Địa lí 11 (hay, chi tiết) | Giải Địa lí 11 (sách mới)
    10. Giải sgk Địa lí 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Địa lí 11 KNTT hay nhất, chi tiết
    11. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
    12. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
    13. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
    14. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
    15. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu về cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế
    16. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
    17. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án: Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
    18. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu
    19. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
    20. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức
    21. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
    22. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
    23. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh
    24. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
    25. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
    26. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Mỹ La tinh
    27. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
    28. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở Cộng hoà liên bang Bra-xin
    29. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
    30. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức) có đáp án: Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
    31. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Liên minh Châu Âu một liên kết kinh tế khu vực lớn
    32. Giải SBT Địa Lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
    33. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về sự phát triển công nghiệp của Cộng hoà liên bang Đức
    34. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
    35. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á
    36. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Đông Nam Á
    37. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Đông Nam Á
    38. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức) có đáp án: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
    39. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
    40. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á
    41. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
    42. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á
    43. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế khu vực Tây Nam Á
    44. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế khu vực Tây Nam Á
    45. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á
    46. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
    47. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, và dân cư Hoa Kỳ
    48. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Hoa Kỳ
    49. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Kinh tế Hoa Kỳ
    50. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức) có đáp án: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
    51. Lý thuyết Địa lí 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga
    52. 15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 21 (Kết nối tri thức) có đáp án: Kinh tế Liên Bang Nga

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán