Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải Chuyên đề Toán 10 - Kết nối

Chuyên đề Toán 10 Bài 8: Sự thống nhất giữa ba đường conic

By admin 09/04/2023 0

Montoan.com giới thiệu giải bài tập Chuyên đề Toán 10 Bài 8: Sự thống nhất giữa ba đường conic hay, chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Chuyên đề học tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Chuyên đề Toán 10 Bài 8: Sự thống nhất giữa ba đường conic

2. Xác định đường cong conic theo tâm sai và đường chuẩn

Luyện tập 1 trang 59 Chuyên đề Toán 10: Lập phương trình đường conic biết tâm sai bằng 23, một tiêu điểm F(–2; 0) và đường chuẩn tương ứng Δ: x + 92 = 0.

Lời giải:

Điểm M(x; y) thuộc đường conic khi và chỉ khi

MFdM,Δ=23⇔x+22+y2=23x+92

⇔x+22+y2=49x+922

⇔9x+22+y2=4x+922

⇔9x2+4x+4+y2=4x2+9x+814

⇔9x2+36x+36+9y2=4x2+36x+81

⇔5x2+9y2=45

⇔5x2+9y245=1⇔x29+y25=1.

Vậy phương trình conic đã cho có phương trình là x29+y25=1·

Vận dụng trang 59 Chuyên đề Toán 10: Hãy cho biết quỹ đạo của từng vật thể trong bảng sau đây là parabol, elip hay hypebol.




Tên



Tâm sai của quỹ đạo



Ngày phát hiện





Sao chổi Halley



0,968



TCN





Sao chổi Hale-Bopp



0,995



23/07/1995





Sao chổi Hyakutake



0,999



31/01/1996





Sao chổi C/1980E1



1,058



11/02/1980





Oumuamua



1,201



19/10/2017




Lời giải:

Sao chổi Halley: elip;

Sao chổi Hale-Bopp: elip.

Sao chổi Hyakutake: elip.

Sao chổi C/1980E1: hypebol.

Oumuamua: hypebol.

Bài tập (trang 60)

Bài 3.17 trang 60 Chuyên đề Toán 10: Viết phương trình các đường chuẩn của các đường conic sau:

a) x225+y216=1;

b) x29−y24=1;

c) y2 = 8x.

Lời giải:

a) Elip có a = 5, b = 4 ⇒ c = a2–b2 = 25–16 = 3.

Các đường chuẩn của elip là:

Δ1:x=−a2c⇔x=−253 và Δ2:x=a2c⇔x=253.

b) Hypebol có a = 3, b = 2 ⇒c=a2+b2=9+4=13.

Các đường chuẩn của hypebol là:

Δ1:x=−a2c⇔x=−913 và Δ2:x=a2c⇔x=913.

c) 2p = 8 ⇒ p = 4. Đường chuẩn của parabol là x = –p2 ⇔ x = –2.

Bài 3.18 trang 60 Chuyên đề Toán 10: Cho hai elip E1:x225+y216=1 và E2:x2100+y264=1.

a) Tìm mối quan hệ giữa hai tâm sai của các elip đó.

b) Chứng minh rằng với mối điểm M thuộc elip (E2) thì trung điểm N của đoạn thẳng OM thuộc elip (E1).

Lời giải:

a) (E1) có a1 = 5, b1 = 4 ⇒ c1=a12−b12=3 ⇒ tâm sai e1 = c1a1 = 35.

(E2) có a2 = 10, b2 = 8 ⇒ c2=a22−b22=6 ⇒ tâm sai e2 = c2a2=610=35

Vậy e1 = e2.

b) Giả sử M có toạ độ là (x; y). Khi đó N có toạ độ là x2;y2.

Vì M thuộc (E2) nên x2100+y264=1

⇒x24.25+y24.16=1⇒x22.125+y22.116=1

⇒x2225+y2216=1.

Như vậy toạ độ của N thoả mãn phương trình của (E1), do đó N thuộc (E1).

Bài 3.19 trang 60 Chuyên đề Toán 10: Viết phương trình của đường conic có tâm sai bằng 1, tiêu điểm F(2; 0) và đường chuẩn là Δ: x + 2 = 0.

Lời giải:

Điểm M(x; y) thuộc đường conic khi và chỉ khi

MFdM,Δ=1⇔x−22+y2=x+2

⇔x−22+y2=x+22

⇔x2−4x+4+y2=x2+4x+4

⇔y2=8x.

Vậy phương trình conic đã cho là y2 = 8x.

Bài 3.20 trang 60 Chuyên đề Toán 10: Quỹ đạo chuyển động của sao chổi Halley là một elip, nhận tâm Mặt Trời là một tiêu điểm, có tâm sai bằng 0,967.

a) Giải thích vì sao ta có thể coi bất kì hình vẽ elip nào với tâm sai bằng 0,967 là hình ảnh thu nhỏ của quỹ đạo sao chổi Halley.

b) Biết khoảng cách gần nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng 88.106 km, tính khoảng cách xa nhất (Theo: nssdc.gsfc. nasa.gov).

Lời giải:

a) Xét hai elip bất kì có cùng tâm sai:

(E1): x2a12+y2b12=1 và (E2): x2a22+y2b22=1 với e1 = e2­, tức là c1a1=c2a2

⇒a12+b12a1=a22+b22a2⇒a12+b12a12=a22+b22a22

⇒b12a12=b22a22⇒b1a1=b2a2⇒a1a2=b1b2.

Xét phép vị tự tâm O tỉ số a2a1. Khi đó:

Với mỗi điểm M(x; y) thuộc (E1), ta có tương ứng điểm M'(x’; y’) = a2a1x;a2a1y.

Vì M(x; y) thuộc (E1) nên x2a12+y2b12=1

⇒a22.x2a12a22+b22.y2b12b22=1⇒a2a1x2a22+b2b1y2b22=1

⇒a2a1x2a22+a2a1y2b22=1

⇒ M’ thuộc (E2).

Vậy phép vị tự tâm O tỉ số a2a1 biến (E1) thành (E2).

Như vây, một elip có cùng tâm sai với một elip khác đều có thể coi là mô hình thu nhỏ của elip đó. Do đó ta có thể coi bất kì hình vẽ elip nào với tâm sai bằng 0,967 là hình ảnh thu nhỏ của quỹ đạo sao chổi Halley.

b) Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Mặt Trời trùng với tiêu điểm F1 của elip, đơn vị trên các trục là triệu kilômét.

Giả sử phương trình chính tắc của quỹ đạo elip này là x2a2+y2b2=1 (a > b > 0).

Gọi toạ độ của sao chổi Halley là M(x; y).

Khoảng cách giữa sao chổi Halley và tâm Mặt Trời là MF1.

MF1 = a + cax, vì –a ≤ x ≤ a nên a – c ≤ MF1 ≤ a + c

⇒ Khoảng cách gần nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là a – c.

Theo đề bài, ta có:

– Khoảng cách gần nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng 88.106 km

⇒ a – c = 88.

– Elip có tâm sai bằng 0,967

⇒ ca=0,967⇒a1=c0,967=a−c1−0,967=881−0,967=80003

⇒ a = 80003, c = 77363.

⇒ Khoảng cách xa nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là:

 a + c = 157363 ≈ 5245,3 (triệu kilômét).

Vậy khoảng cách xa nhất từ sao chổi Halley đến tâm Mặt Trời là khoảng 5245,3.106 kilômét.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

Next post

Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

Bài liên quan:

Giải bài tập Chuyên đề Toán 10 Bài 1: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn

Chuyên đề Toán 10 Bài 2: Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn

Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 1

Chuyên đề Toán 10 Bài 3: Phương pháp quy nạp toán học

Chuyên đề Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton

Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 2

Chuyên đề Toán 10 Bài 5: Elip

Chuyên đề Toán 10 Bài 6: Hypebol

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải bài tập Chuyên đề Toán 10 Bài 1: Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
  2. Chuyên đề Toán 10 Bài 2: Ứng dụng hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
  3. Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 1
  4. Chuyên đề Toán 10 Bài 3: Phương pháp quy nạp toán học
  5. Chuyên đề Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton
  6. Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 2
  7. Chuyên đề Toán 10 Bài 5: Elip
  8. Chuyên đề Toán 10 Bài 6: Hypebol
  9. Chuyên đề Toán 10 Bài 7: Parabol
  10. Chuyên đề Toán 10 Bài tập cuối chuyên đề 3

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán