Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 8 – Cánh diều

Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

By admin 07/09/2023 0

Giải SBT Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Bài 1 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

211x;–3x+y4;–3xy4z;–1321x3y5+7.

b) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức?

–1321x3y2+9xy6–8;x+y;xyz+2;x–5zx2+z2+1.

Lời giải:

a) Các biểu thức là đơn thức là: 211x;–3xy4z.

b) Các biểu thức là đa thức là: –1321x3y2+9xy6–8;x+y;xyz+2.

Bài 2 trang 7 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đơn thức sau:

a) –917x23y22y14.

b) 2121xy3zy2z3.

c) –187124x4y6z8x5y2z10.

Lời giải:

a) –917x23y22y14=–917x23y22.y14=–917x23y36.

b) 2121xy3zy2z3=2112xy3.y2z.z3=211xy5z4.

c) –187124x4y6z8x5y2z10=–187124x4.x5y6.y2z8.z10=–187124x9y8z18.

Bài 3 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

a) xy3 ‒ 2xy3 ‒ 12xy3;

b) –1243x2y+2x2y+–3143x2y;

c) –1675x6y9z+–4915x6y9z–15x6y9z.

Lời giải:

a) xy3 ‒ 2xy3 ‒ 12xy3 = (1 ‒ 2 ‒ 12)xy3 = ‒13xy3.

b) –1243x2y+2x2y+–3143x2y

=–1243+–3143+2x2y

= (‒1 + 2)x2y

= x2y.

c) –1675x6y9z+–4915x6y9z–15x6y9z

=–475x6y9z–715x6y9z–15x6y9z

=–475–715–15x6y9z

=–475–3575–1575x6y9z=–5475x6y9z=–1825x6y9z.

Bài 4 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Thu gọn mỗi đa thức sau:

a) x2y5+2xy2–x2y5+2435xy2;

b) ‒11y2z3 ‒ 22xy3z3 + 2y2z3 ‒ 33xy3z3 ‒ 72;

c) 441x2y4z3+x2y4z+3941x2y4z3–x2y4z+z18.

Lời giải:

a) x2y5+2xy2–x2y5+2435xy2

=x2y5–x2y5+2xy2+2435xy2

=0+2+2435xy2

=9435xy2.

b) ‒11y2z3 ‒ 22xy3z3 + 2y2z3 ‒ 33xy3z3 ‒ 72

= (‒11y2z3 + 2y2z3) + (‒22xy3z3 ‒ 33xy3z3) ‒ 72

= ‒9y2z3 ‒ 55xy3z3 ‒ 72.

c) 441x2y4z3+x2y4z+3941x2y4z3–x2y4z+z18

=241x2y4z3+x2y4z+3941x2y4z3–x2y4z+z18

=241x2y4z3+3941x2y4z3+x2y4z–x2y4z+z18

=x2y4z3+z18.

Bài 5 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:

a) A=–x3y2+2x2y5–12xy tại x=2;y=12;

b) B=y12+x5y5–100x4y4+100x3y3–100x2y2+100xy–36 tại x = 99, y = 0;

c) C=xy2+52xz–3xyz3+25 tại x=–12;y=–3;z=2.

Lời giải:

a) Thay x=2;y=12 vào A, ta có:

A=–23.122+2.22.125–12.2.12

=–23.122+23.125–12=–2+14–12=–94.

b) Thay x = 99 và y = 0 vào B, ta có:

B=012+995.05–100.994.04+100.993.03–100.992.02+100.99.0–36

=–36=–6.

c) Thay x=–12;y=–3;z=2 vào C ta có:

C=–12.–32+52.–12.2–3.–12.–3.23+25

=–12.3+25.(–1)+3.(–1).22+25=–32–25–12+25=–272.

Bài 6 trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm số nguyên y sao cho giá trị của đa thức H = ‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6y + 23là số lẻ tại các giá trị y đó.

Lời giải:

Do 54 ⋮ 2; 36 ⋮ 2; 12 ⋮ 2; 6 ⋮ 2nên (‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6y)⋮ 2.

Suy ra giá trị của đa thức K = ‒54y6 + 36y4 +12y2 ‒ 6ylà số chẵn tại mọi số nguyên y. Mà 23 là số lẻ, suy ra giá trị của đa thức H = ‒54y6 + 36y4 +12y2 6y + 23là số lẻ tại mọi số nguyên y.

Bài 7* trang 8 SBT Toán 8 Tập 1: Cho đa thức G=12x2+bx+23 với b là một số cho trước sao cho 12+b là số nguyên. Chứng tỏ rằng: G luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.

Lời giải:

Ta có: G=12x2+bx+23=12x2–12x+12x+bx+23

=12x2–12x+12x+bx+23

=x2–x2+12+bx+23

=(x–1)x2+12+bx+23.

Do trong hai số nguyên liên tiếp luôn có một số chia hết cho 2 nên x–1x2 luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.

Mà 12+b là số nguyên, suy ra x–1x2+12+bx+23 luôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.

Vậy Gluôn nhận giá trị nguyên tại mọi số nguyên x.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến

Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập cuối chương 1

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 14: Khái quát về cảm ứng ở sinh vật

Next post

Bài 25: Sinh sản ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Phân thức đại số

Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số

Bài tập cuối chương 2

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
  2. Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  3. Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
  4. Bài tập cuối chương 1
  5. Bài 1: Phân thức đại số
  6. Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số
  7. Bài 3: Phép nhân, phép chia phân thức đại số
  8. Bài tập cuối chương 2
  9. Bài 1: Hàm số
  10. Bài 2: Mặt phẳng tọa độ. Đồ thị của hàm số
  11. Bài 3: Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
  12. Bài 4: Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
  13. Bài tập cuối chương 3
  14. Bài 1: Hình chóp tam giác đều
  15. Bài 2: Hình chóp tứ giác đều
  16. Bài tập cuối chương 4
  17. Bài 1: Định lí Pythagore
  18. Bài 2: Tứ giác
  19. Bài 3: Hình thang cân
  20. Bài 4: Hình bình hành
  21. Bài 5: Hình chữ nhật
  22. Bài 6: Hình thoi
  23. Bài 7: Hình vuông
  24. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán