Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 8 – Chân trời

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

By admin 06/09/2023 0

Giải SBT Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Bài 1 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) a–3ba+b–5a+ba+b;

b) 7a–b2a3+b–3a2a3;

c) a2a–b2–b2b–a2;

d) a2+3a–2–3aa–2+a–12–a.

Lời giải:

a) a–3ba+b–5a+ba+b=a–3b–5a+ba+b

=a–3b–5a–ba+b=–4a–4ba+b

=–4a+ba+b=–4.

b) 7a–b2a3+b–3a2a3=7a–b+b–3a2a3=4a2a3=2a.22a.a2=2a2.

c) a2a–b2–b2b–a2=a2a–b2–b2a–b2

=a2–b2a–b2=a–ba+ba–b2=a+ba–b.

d) a2+3a–2–3aa–2+a–12–a=a2+3a–2–3aa–2+1–aa–2

=a2+3–3a+1–aa–2=a2–4a+4a–2=a–22a–2=a–2.

Bài 2 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau:

a) 3x2x–1 và 32x+1;

b) 1xy+x và yxy–x;

c) xy2x+2y và x–yx+y2;

d) 1x–1; 2xx+1 và 1–2xx2–1.

Lời giải:

a) Mẫu thức chung là (2x + 1)(2x – 1).

3x2x–1=3x2x+12x+12x–1;32x+1=32x–12x+12x–1.

b) Ta có xy + x = x(y + 1) và xy ‒ x = x(y ‒ 1),nên mẫu thức chung là x(y + 1)(y ‒ 1).

1xy+x=1xy+1=y–1xy+1y–1;

yxy–x=yxy–1=yy+1xy+1y–1.

c) Ta có 2x + 2y = 2(x + y) và (x + y)2 = (x + y)(x+ y)

Do đó, mẫu thức chung là 2(x + y)2.

xy2x+2y=xy2x+y=xyx+y2x+yx+y=xyx+y2x+y2;

x–yx+y2=2x–y2x+y2.

d) Ta có x2 ‒ 1 = (x + 1)(x ‒ 1). Do đó, mẫu thức chung là (x + 1)(x ‒ 1).

1x–1=x+1x+1x–1;

2xx+1=2xx–1x+1x–1;

1–2xx2–1=1–2xx+1x–1.

Bài 3 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) xx+2–xx–2;

b) 3x2y+5x3y;

c) y–15y–3x–115x;

d) 1–xx3+1x2;

e) x–2yxy2–y–2xx2y;

g) 1–y23xy+2y3–16xy2.

Lời giải:

a) xx+2–xx–2=xx–2x+2x–2–xx+2x+2x–2

=x2–2x–x2–2xx+2x–2=–4xx+2x–2.

b) 3x2y+5x3y=3x.32y.3+5x.23y.2=9x+10x6y=19x6y.

c) y–15y–3x–115x=y–1.3x5y.3x–3x–1.y15x.y

=3xy–3x–3xy–y15xy=3xy–3x–3xy+y15xy=y–3x15xy.

d) 1–xx3+1x2=1–xx3+1.xx2.x=1–x+xx3=1x3.

e) x–2yxy2–y–2xx2y=x–2y.xxy2.x–y–2x.yx2y.y

=x2–2xy–y2+2xyx2y2=x2–y2x2y2.

g) 1–y23xy+2y3–16xy2=1–y2.2y3xy.2y+2y3–16xy2

=2y–2y3+2y3–16xy2=2y–16xy2.

Bài 4 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) ba–b+a2–3aba2–b2;

b) a+3a2–1–1a2+a;

c) 2aa2–4a+4+42–a;

d) a+1a3–1–1a2+a+1.

Lời giải:

a) ba–b+a2–3aba2–b2

=ba+ba–ba+b+a2–3aba–ba+b

=ab+b2+a2–3aba–ba+b=a2–2ab+b2a–ba+b

=a–b2a–ba+b=a–ba+b.

b) a+3a2–1–1a2+a

=a+3a+1a–1–1aa+1

=aa+3aa+1a–1–a–1aa+1a–1

=a2+3a–a+1aa+1a–1

=a2+2a+1aa+1a–1

=a+12aa+1a–1=a+1aa–1.

c) 2aa2–4a+4+42–a

=2aa–22–4a–2=2aa–22–4a–2a–22

=2a–4a+8a–22=8–2aa–22.

d) a+1a3–1–1a2+a+1

=a+1a–1a2+a+1–1a2+a+1

=a+1–a–1a–1a2+a+1=a+1–a+1a–1a2+a+1=2a3–1.

Bài 5 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) x–2x–y4+x+4y12;

b) yx–xy–x2+y2xy;

c) 4x+2–3x–2+12x2–4;

d) x+yx2–xy–4xx2–y2–x–yx2+xy.

Lời giải:

a) x–2x–y4+x+4y12

=x.1212–32x–y12+x+4y12

=12x–6x+3y+x+4y12=7x+7y12.

b) yx–xy–x2+y2xy

=y.yxy–x.xxy–x2+y2xy=y2–x2–x2–y2xy

=–2x2xy=–2xy.

c) 4x+2–3x–2+12x2–4=4x+2–3x–2+12x–2x+2

=4x–2x+2x–2–3x+2x+2x–2+12x+2x–2

=4x–8–3x–6+12x+2x–2=x–2x+2x–2=1x+2.

d) x+yx2–xy–4xx2–y2–x–yx2+xy

=x+yxx–y–4xx+yx–y–x–yxx+y

=x+yx+yxx–yx+y–4x2xx+yx–y–x–yx–yxx–yx+y

=x+y2–4x2–x–y2xx+yx–y

=x2+2xy+y2–4x2–x2–2xy+y2xx+yx–y

=–3x2+2xy+y2–x2+2xy–y2xx+yx–y=–4x2+4xyxx+yx–y

=–4xx–yxx+yx–y=–4x+y.

Bài 6 trang 22 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 1ab+1ac+1bc;

b) b–aab+c–bbc–c–aac.

Lời giải:

a) 1ab+1ac+1bc=1.cabc+1.babc+1.aabc=a+b+cabc.

b) b–aab+c–bbc–c–aac

=cb–aabc+ac–babc–bc–aabc

=bc–ac+ac–ab–bc+ababc

=bc–bc+–ac+ac+–ab+ababc

=0abc=0.

Bài 7 trang 23 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a) P=5a+b+6a–b–12ba2–b2 tại a = 0,12 và b = – 0,11;

b) Q=a2+2aa3–1–1a2+a+1 tại a = 1,25.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định: a2 ‒ b2 ≠ 0.

Rút gọn phân thức đã cho:

P=5a+b+6a–b–12ba2–b2

=5a+b+6a–b–12ba–ba+b

=5a–ba–ba+b+6a+ba–ba+b–12ba–ba+b

=5a–5b+6a+6b–12ba–ba+b=11a–11ba–ba+b

=11a–ba–ba+b=11a+b.

Với a = 0,12 và b = ‒0,11, ta có a2 ‒ b2≠ 0 (điều kiện xác định được thoả mãn).

Khi đó, P=110,12+–0,11=110,01=1100.

b) Điều kiện xác định: a3 ‒ 1 ≠ 0.

Rút gọn phân thức đã cho:

Q=a2+2aa3–1–1a2+a+1

=a2+2aa–1a2+a+1–1a2+a+1

=a2+2aa–1a2+a+1–a–1a–1a2+a+1

=a2+2a–a+1a–1a2+a+1

=a2+a+1a–1a2+a+1=1a–1.

Với a = 1,25, ta có a3 ‒ 1 ≠ 0 (điều kiện xác định được thoả mãn).

Khi đó, Q=11,25–1=10,25=4.

Bài 8 trang 23 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3 km với tốc độ trung bình x (km/h). Sau đó, cô đi tiếp quãng đường dài 2 km với tốc độ trung bình x – 1 (km/h). Tính tổng thời gian mà cô Xuân đã đi bộ theo x.

Lời giải:

Thời gian cô Xuân đi bộ quãng đường dài 3 km với tốc độ trung bình x (km/h) là: 3x (giờ).

Thời gian cô đi tiếp quãng đường dài 2 km với tốc độ trung bình x – 1 (km/h) là: 2x–1 (giờ).

Vậy tổng thời gian mà cô Xuân đã đi bộ là:

3x+2x–1=3x–1xx–1+2xxx–1=3x–3+2xxx–1=5x–3xx–1 (giờ).

Bài 9 trang 23 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày. Tuy nhiên, do thời tiết không thuận lợi nên đội chỉ sửa được trung bình z (m) đường mỗi ngày (z < y). Dự án hoàn thành muộn hơn bao lâu so với kế hoạch ban đầu?

Lời giải:

Thời gian dự kiến đội công nhân sửa được là: xy (ngày).

Thời gian thực tế đội công nhân sửa được là: xz (ngày).

Vậy dự án hoàn thành muộn hơn so với kế hoạch ban đầu là:

xz–xy=xyzy–xzyz=xy–xzzy (ngày).

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí

Next post

Bài 10: Tuần hoàn ở động vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 5: Phân thức đại số

Bài 7: Nhân, chia phân thức

Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hình chóp tam giác đều

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến
  2. Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
  3. Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
  4. Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
  5. Bài 5: Phân thức đại số
  6. Bài 7: Nhân, chia phân thức
  7. Bài tập cuối chương 1
  8. Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hình chóp tam giác đều
  9. Sách bài tập Toán 8 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
  10. Sách bài tập Toán 8 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 2 trang 44
  11. Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Định lí Pythagore
  12. Sách bài tập Toán 8 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Tứ giác
  13. Sách bài tập Toán 8 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hình thang – Hình thang cân
  14. Sách bài tập Toán 8 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hình bình hành – Hình thoi
  15. Sách bài tập Toán 8 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Hình chữ nhật – Hình vuông
  16. Sách bài tập Toán 8 (Chân trời sáng tạo): Bài tập cuối chương 3 trang 72
  17. Sách bài tập Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Thu thập và phân loại dữ liệu
  18. Sách bài tập Toán 8 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu
  19. Sách bài tập Toán 8 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Phân tích dữ liệu
  20. Sách bài tập Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 108

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán