Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 2 – Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101 Ôn tập – Cánh diều

By admin 13/04/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 100, 101 Ôn tập 

Video giải Toán lớp 2 trang 100, 101 Ôn tập – Cánh diều

Toán lớp 2 Tập 1 trang 100 Bài 1: a) Mỗi chữ cái ở vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây?

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

b) [Số] ? 

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Lời giải: 

a) Quan sát tia số, em thấy mỗi vạch nhỏ trên tia số ứng với 1 số và mỗi khoảng cách nhỏ ứng với 1 đơn vị.

+ Chữ cái A ở vạch chỉ số trước vạch chỉ số 20 một khoảng là 1 đơn vị nên chữ cái A ở vạch chỉ số 19.

+ Chữ cái B ở vạch chỉ số sau vạch chỉ số 30 một khoảng là 1 đơn vị nên chữ cái B ở vạch chỉ số 31.

+ Chữ cái C ở vạch chỉ số trước vạch chỉ số 50 một khoảng là 3 đơn vị nên chữ cái C ở vạch chỉ số 47.

+ Chữ cái D ở vạch chỉ số sau vạch chỉ số 60 một khoảng là 2 đơn vị nên chữ cái D ở vạch chỉ số 62.

+ Chữ cái E ở vạch chỉ số trước vạch chỉ số 90 một khoảng là 2 đơn vị nên chữ cái E ở vạch chỉ số 88.

b) Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị và số liền sau của một số thì hơn số đó 1 đơn vị. Vậy để tìm số liền trước của một số em lấy số đó đếm bớt (hoặc trừ đi) 1, tìm số liền sau của một số thì lấy số đó đếm thêm (hoặc cộng thêm) 1. Em điền được như sau: 







Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

39

40

41

58

59

60

80

81

82

 

Toán lớp 2 Tập 1 trang 100 Bài 2: a) Tính nhẩm:

8 + 4                      15 – 6                    9 + 2                      6 + 8 

4 + 8                      15 – 9                    11 – 9                    14 – 8

b) Đặt tính rồi tính:

48 + 27                  25 + 75                  80 – 7                    100 – 8 

82 – 55                  50 – 39                  91 + 9                    100 – 28 

c) Tính:

42 + 18 – 10                              60 – 13 + 23 

Lời giải: 

a) 

8 + 4 = 12                        15 – 6 = 9              9 + 2 = 11              6 + 8 = 14

4 + 8 = 12                        15 – 9 = 6              11 – 9 = 2              14 – 8 = 6 

b) Em đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái, chú ý có nhớ. 

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

c) Em thực hiện các phép tính lần lượt từ trái qua phải

42 + 18 – 10 = 60 – 10 = 50 

60 – 13 + 23 = 47 + 23 = 70 

Toán lớp 2 Tập 1 trang 100 Bài 3: Khi tham gia ngày hội “Bảo vệ môi trường từ các sản phẩm tái chế”, khối lớp Hai làm được 24 sản phẩm, khối lớp Ba làm được nhiều hơn khối lớp Hai 16 sản phẩm. Hỏi khối lớp Ba làm được bao nhiêu sản phẩm?

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Hướng dẫn:

Khối lớp Hai làm được: 24 sản phẩm

Khối lớp Ba làm được nhiều hơn khối lớp Hai: 16 sản phẩm

Vậy em thấy đây là bài toán về nhiều hơn, nên muốn tìm số sản phẩm của khối lớp Ba, em lấy số sản phẩm của khối lớp Hai làm được cộng với 16. 

Bài giải:

Khối lớp Ba làm được số sản phẩm là:

24 + 16 = 40 (sản phẩm)

Đáp số: 40 sản phẩm.

Toán lớp 2 Tập 1 trang 101 Bài 4: a) Chỉ ra đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc trong hình sau:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

b) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

c) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép hình tứ giác?

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Lời giải: 

a) Quan sát hình vẽ:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Em thấy,

+ Đường thẳng: đường màu đen

+ Đường cong: đường màu xanh nước biển và xanh lá cây

+ Đường gấp khúc: đường màu tím

b) Em đặt tên các điểm như sau:

+ Đường gấp khúc thứ nhất:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Đường gấp khúc trên gồm bảy đoạn thẳng: AB, BC, CD, DE, EF, FG, GH.

+ Đường gấp khúc thứ hai:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Đường gấp khúc này gồn 8 đoạn thẳng: MN, NP, PQ, QH, HG, GI, IK, KL.

c) Em nhận dạng các tứ giác có trong hình vẽ và đếm theo một thứ tự, chẳng hạn từ trái qua phải để tránh thiếu sót. 

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Em đếm được có 14 mảnh ghép hình tứ giác. 

Toán lớp 2 Tập 1 trang 101 Bài 5: Em hãy gợi ý giúp chị Hà chọn những can để đựng vừa đủ 8 l mật ong:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

Lời giải: 

Các can đã cho lần lượt chứa được: 6 l, 5 l, 4 l, 3 l, 2 l, 1 l 

Em cần chọn các can sao cho tổng số lít ở tất cả các can bằng 8. 

Em thực hiện các phép tính thấy:

6 + 2 = 8 

5 + 3 = 8 

5 + 2 + 1 = 8 

4 + 3 + 1 = 8 

Vậy chị Hà có thể có những cách chọn can như sau:

+ Cách 1: Chọn can 6 l và can 2 l

+ Cách 2: Chọn can 5 l và can 3 l

+ Cách 3: Chọn can 5 l, can 2 l và can 1 l

+ Cách 4: Chọn can 4 l, can 3 l và can 1 l. 

Toán lớp 2 Tập 1 trang 102 Bài 6: a) Nêu tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất. 

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

b) Tính tổng cân nặng của con dê và con hươu.

c) Tính hiệu cân nặng của con vật nặng nhất và con vật nhẹ nhất.

Lời giải: 

a) Quan sát hình ảnh, em thấy 

+ Con gấu nặng 85 kg

+ Con dê nặng 46 kg

+ Con cá heo nặng 63 kg

+ Con hươu nặng 54 kg

Vì 46 < 54 < 63 < 85 

Vậy các con vật được xếp theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: con dê, con hươu, con cá heo, con gấu. 

b) Con dê nặng: 46 kg 

Con hươu nặng: 54 kg 

Vậy để tính tổng cân nặng của con dê và con hươu, em thực hiện phép cộng 46 + 54. Em trình bày như sau:

Tổng cân nặng của con dê và con hươu là:

46 + 54 = 100 (kg)

Vậy tổng cân nặng của con dê và con hươu là: 100 kg.

c) Con vật nặng nhất là con gấu: 85 kg

Cọn vật nhẹ nhất là con dê: 46 kg 

Nên để tính hiệu cân nặng của con vật nặng nhất và con vật nhẹ nhất em thực hiện phép trừ 85 – 46 = 39 kg.

Vậy hiệu cân nặng của con vật nặng nhất (gấu) và con vật nhẹ nhất (dê) là 39 kg. 

Toán lớp 2 Tập 1 trang 102 Bài 7: a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu chiếc chìa khóa:

trang 100, 101, 102 Ôn tập hay nhất

b) Em hãy đếm số chiếc chìa khóa ở hình trên để kiểm tra lại.

Lời giải: 

a) Quan sát hình vẽ, em ước lượng trong hình có khoảng 40 chiếc chìa khóa.

b) Kiểm tra: Em đếm số chìa khóa trong hình (chú ý: đếm theo một thứ tự, từ trái qua phải, từ trên xuống dưới để tránh thiếu sót)

Em đếm được có tất cả 39 chiếc chìa khóa. Vậy em ước lượng gần đúng.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I1;2 , biết điểmA4;5 . Khi đó với BxB;yB,CxC;yC,DxD;yD  thì xB.xC.xD  bằng:

Next post

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2iz2=0 ?

Bài liên quan:

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7 (Cánh diều): Ôn tập các số đến 100

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 8, 9 (Cánh diều): Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11 (Cánh diều): Tia số. Số liền trước – số liền sau

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 12, 13 (Cánh diều): Đề-xi-mét

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 (Cánh diều): Số hạng – tổng

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 (Cánh diều): Số bị trừ – số trừ – hiệu

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 (Cánh diều): Luyện tập chung

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 (Cánh diều): Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7 (Cánh diều): Ôn tập các số đến 100
  2. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 8, 9 (Cánh diều): Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
  3. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11 (Cánh diều): Tia số. Số liền trước – số liền sau
  4. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 12, 13 (Cánh diều): Đề-xi-mét
  5. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 14 (Cánh diều): Số hạng – tổng
  6. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 15 (Cánh diều): Số bị trừ – số trừ – hiệu
  7. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 (Cánh diều): Luyện tập chung
  8. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 (Cánh diều): Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
  9. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19 (Cánh diều): Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
  10. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 20, 21 (Cánh diều): Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
  11. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23 (Cánh diều): Luyện tập
  12. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 24, 25 (Cánh diều): Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
  13. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27 (Cánh diều): Luyện tập
  14. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 28 (Cánh diều): Luyện tập chung
  15. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 29 (Cánh diều): Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
  16. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 30, 31 (Cánh diều): Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
  17. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 32, 33 (Cánh diều): Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
  18. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 34, 35 (Cánh diều): Luyện tập
  19. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 (Cánh diều): Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
  20. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 (Cánh diều): Luyện tập
  21. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41 (Cánh diều): Luyện tập chung
  22. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 42, 43 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ – Cánh diều
  23. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 44, 45 Luyện tập – Cánh diều
  24. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 46, 47, 48 Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) – Cánh diều
  25. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 49 Luyện tập – Cánh diều
  26. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 50, 51 Luyện tập chung – Cánh diều
  27. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 52, 53 Em ôn lại những gì đã học – Cánh diều
  28. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 54, 55 Em vui học toán – Cánh diều
  29. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 58, 59 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 – Cánh diều
  30. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 60, 61 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) – Cánh diều
  31. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 62, 63 Luyện tập – Cánh diều
  32. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65 Luyện tập (tiếp theo) – Cánh diều
  33. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 66, 67 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 – Cánh diều
  34. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 68, 69 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) – Cánh diều
  35. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 70, 71 Luyện tập – Cánh diều
  36. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73 Luyện tập (tiếp theo) – Cánh diều
  37. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 74, 75 Luyện tập chung – Cánh diều
  38. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 76, 77 Ki-lô-gam – Cánh diều
  39. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 78, 79 Lít – Cánh diều
  40. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81 Luyện tập chung – Cánh diều
  41. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 82, 83 Hình tứ giác – Cánh diều
  42. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 84, 85 Điểm – Đoạn thẳng – Cánh diều
  43. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 86, 87 Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc – Cánh diều
  44. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 88, 89 Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc – Cánh diều
  45. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 90, 91 Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng – Cánh diều
  46. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 92, 93 Luyện tập chung – Cánh diều
  47. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 – Cánh diều
  48. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 96, 97 Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 – Cánh diều
  49. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 98, 99 Ôn tập về hình học và đo lường – Cánh diều
  50. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 103, 104 ,105 Em vui học toán – Cánh diều
  51. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 4,5 Làm quen với phép nhân – Cánh diều
  52. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Phép nhân – Cánh diều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán