Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 2 – Kết nối

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16, 17, 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 16, 17, 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu

Hoạt động (trang 16-17)

Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 1:

 Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

Số chim cành trên hơn số chim cành dưới mấy con?

Bài giải

Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:

? – ? = ? (bông)

Đáp số: ? bông hoa

Hướng dẫn giải

Số chim cành trên là: 6 con

Số chim cành dưới là: 4 con

Số chim cành trên hơn số chim cành dưới là:

6 – 4 = 2 (con)

Đáp số: 2 con chim

Vậy số điền vào ô trống lần lượt là: 6; 4; 2; 2

Toán lớp 2 Tập 1 trang 16 Bài 2:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

Việt đã tô màu 6 bông hoa, còn 4 bông hoa chưa tô màu. Hỏi số bông hoa chưa tô màu kém số bông hoa đã tô màu mấy bông?

Bài giải

Số bông hoa chưa tô màu kém số bông hoa đã tô màu là:

? – ? = ? (bông)

Đáp số: ? bông hoa

Hướng dẫn giải

Số bông hoa chưa tô màu kém số bông hoa đã tô màu là:

6 – 4 = 2 (bông)

Đáp số: 2 bông hoa

Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 3: Mai 7 tuổi, bố 38 tuổi. Hỏi bố hơn Mai bao nhiêu tuổi?

Hướng dẫn giải

Bố hơn Mai số tuổi là:

38 – 7 = 31 (tuổi)

Đáp số: 31 tuổi

Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 4: Một trường học có 5 thùng đựng rác tái chế và 10 thùng đựng rác khác. Hỏi số thùng đựng rác khác hơn số thùng đựng rác tái chế mấy thùng?

Bài giải

Số thùng đựng rác khác hơn số thùng đựng rác tái chế số thùng là:

10 – 5 = 5 (thùng)

Đáp số: 5 thùng

Luyện tập (trang 17-18)

Toán lớp 2 Tập 1 trang 17 Bài 1:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

Mẫu: Băng giấy màu vàng ngắn hơn băng giấy màu xanh mấy xăng-ti-mét?

6 cm – 4 cm = 2 cm

a) Băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu vàng mấy xăng-ti-mét?

7 cm – 4 cm = ? cm

b) Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ mấy xăng-ti-mét?

? cm – ? cm = ? cm

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

Băng giấy màu đỏ dài 7cm.

Băng giấy màu vàng dài 4cm.

Băng giấy màu xanh dài 6cm.

a) Băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu vàng số xăng-ti-mét là:

7 cm – 4 cm = 3 cm

b) Băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ số xăng-ti-mét là:

7 cm – 6 cm = 1 cm

Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Bài 2:

a) Bút nào ngắn nhất?

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

b) Số ?

– Bút chì dài hơn bút mực ? cm

– Bút sáp ngắn hơn bút chì ? cm

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

Bút chì dài 25 cm.

Bút máy dài 20 cm.

Bút sáp dài 10 cm.

a) Vì 10 cm < 20 cm < 25 cm nên bút màu ngắn nhất.

b) 

Bút chì dài hơn bút mực số xăng-ti-mét là:

25 cm – 20 cm = 5 cm

Bút sắp ngắn hơn bút chì số xăng-ti-mét là:

25 cm – 10 cm = 15 cm

Vậy số cần điền vào ô trốn lần lượt là 5; 15

Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Bài 3: Ba bạn rô-bốt rủ nhau đo chiều cao.

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

a) Rô-bốt nào cao nhất?

b) Số?

– Rô-bốt A cao hơn rô-bốt B ? cm

– Rô-bốt B thấp hơn rô-bốt C ? cm.

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

Rô-bốt A cao 56 cm.

Rô-bốt B cao 54 cm.

Rô-bốt C cao 59 cm.

a) Vì 54 cm < 56 cm < 59 cm nên rô-bốt C cao nhất.

b) 

Rô-bốt A cao hơn rô-bốt B số xăng-ti-mét là:

59 cm – 56 cm = 3 cm

Rô-bốt B thấp hơn rô-bốt C số xăng-ti-mét là:

59 cm – 54 cm = 5 cm

Vậy số cần điền vào ô trống lần lượt là 3; 5.

Toán lớp 2 Tập 1 trang 18 Bài 4:

Mai và Nam gấp được các thuyền giấy như hình dưới đây:

Toán lớp 2 - tập 1 - Bài 4

a) Mai gấp được hơn Nam mấy cái thuyền?

b) Nam gấp được kém Mai mấy cái thuyền?

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

Mai gấp được 8 cái thuyền.

Nam gấp được 6 cái thuyền.

a) Mai gấp được hơn Nam số thuyền là:

8 – 6 = 2 (cái thuyền)

b) Nam gấp được kém Mai 2 cái thuyền.

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Cho dãy số un  có un=−n2+n+1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Next post

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20, 21, 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 23, 24 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 33, 34, 35 Bài 8: Bảng cộng qua 10 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 Bài 9): Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20, 21, 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  5. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 23, 24 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  6. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  7. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 33, 34, 35 Bài 8: Bảng cộng qua 10 | Kết nối tri thức
  8. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 Bài 9): Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  9. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 37, 38, 39 Bài 10 Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  11. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1trang 47, 48, 49 Bài 12 Bảng trừ qua 10 | Kết nối tri thức
  12. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 50, 51, 52 Bài 13): Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  13. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  14. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 58, 59, 60, 61 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  15. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 63, 64, 65 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  16. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68, 69 Bài 17: Thực hành và trải nhiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  17. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 70, 71 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  18. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  19. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 76, 77 ,78, 79 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  20. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  21. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 84, 85, 86 ,87, 88 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  22. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  23. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 95, 96, 97 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 99, 100, 101 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  25. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 103, 104, 105 Bài 26: Đường gấp khúc. hình tứ giác | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  27. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 113, 114, 115 Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút | Kết nối tri thức
  28. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 116, 117, 118 Bài 30: Ngày – tháng | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 119, 120, 121 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  30. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 122, 123 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  31. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 124, 125, 126, 127, 128, 129 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 133, 134 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  34. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 135, 136, 137 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 5, 6 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  37. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  38. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 13, 14 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  39. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 16, 17 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  40. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  41. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 21, 22 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  42. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  43. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 27, 28, 29, 30 ,31, 32 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  44. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 34, 35, 36 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  45. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 37, 38, 39 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  46. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 41, 42 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  47. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 44, 45, 46 Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  48. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49 Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  49. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 50, 51, 52, 53 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  50. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 55, 56, 57 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức
  51. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 58, 59, 60 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  52. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 61, 62, 63, 64 Bài 54: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán