Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 4 – Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 19, 20, 21 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) | Cánh diều

By admin 10/07/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 4 trang 19, 20, 21 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giải Toán lớp 4 trang 19
Giải Toán lớp 4 trang 19 Bài 1: Thực hiện (theo mẫu):
a)









Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

317 148 255

3

1

7

1

4

8

2

5

5

29 820 356

 

?

?

?

?

?

?

?

?

4 703 622

 

 

?

?

?

?

?

?

?

 
b)









Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368944142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

3

6

8

9

4

4

1

4

2

?

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

?

?

?

?

?

?

?

?

?

502 870 031

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Lời giải:
a)









Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

317 148 255

3

1

7

1

4

8

2

5

5

29 820 356

 

2

9

8

2

0

3

5

6

4 703 622

 

 

4

7

0

3

6

2

2

 
b)









Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368944142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

3

6

8

9

4

4

1

4

2

620403500

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

6

2

0

4

0

3

5

0

0

502870031

Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

5

0

2

8

7

0

0

3

1

Giải Toán lớp 4 trang 20
Giải Toán lớp 4 trang 20 Bài 2: a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
b) Viết các số sau:
– Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
– Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
– Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
– Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):






Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

?

?

?

?

Lời giải:
a) Đọc số:
48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.
2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.
710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001: Tám triệu không trăm linh một
b) Viết số:
– Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
– Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
– Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy:
915 144 407
– Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):






Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

30 000

300

3

3 000 000

 
Giải Toán lớp 4 trang 21
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071
Lời giải:
3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50
68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 4: Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:









Quốc gia

Số dân (người)

Lào

7 478 294

Phi-líp-pin

112 470 460

Việt Nam

98 932 814

Thái Lan

70 074 776

(Nguồn: https://danso.org)
Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
Lời giải:









Quốc gia

Số dân (người)

Đọc số

Lào

7 478 294

Bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư.

Phi-líp-pin

112 470 460

Một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi.

Việt Nam

98 932 814

Chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn.

Thái Lan

70 074 776

Bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu.

Giải Toán lớp 4 trang 21 Bài 5: Trò chơi “Truy tìm mật mã”
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
– Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.
– Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số.
– Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.
– Chữ số hàng nghìn là 7.
– Chữ số hàng chục là 2.
– Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Lời giải:
– Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Vậy chữ số hàng trăm nghìn là 3.
– Chữ số hàng chục nghìn là 0.
– Chữ số hàng nghìn là 7.
– Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. Vậy chữ số hàng trăm là 2
– Chữ số hàng chục là 2.
– Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Vậy chữ số hàng đơn vị là 9
Vậy số cần tìm là: 307 229
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:
6. Các số có nhiều chữ số
7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
8. Luyện tập trang 22
9. So sánh các số có nhiều chữ số
10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

==== ~~~~~~ ====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tính 233

Next post

Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x,y với m,n ∈ N*, ta có:

Bài liên quan:

Giải SGK Toán lớp 4 trang 6 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 8, 9 Ôn tập về hình học và đo lường | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 10, 11 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 12, 13 Các số trong phạm vi 1 000 000 | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 17, 18 Các số có nhiều chữ số | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 22 Luyện tập | Cánh diều

Giải SGK Toán lớp 4 trang 24, 25 So sánh các số có nhiều chữ số | Cánh diều

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán lớp 4 trang 6 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | Cánh diều
  2. Giải SGK Toán lớp 4 trang 8, 9 Ôn tập về hình học và đo lường | Cánh diều
  3. Giải SGK Toán lớp 4 trang 10, 11 Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | Cánh diều
  4. Giải SGK Toán lớp 4 trang 12, 13 Các số trong phạm vi 1 000 000 | Cánh diều
  5. Giải SGK Toán lớp 4 trang 14, 15, 16 Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) | Cánh diều
  6. Giải SGK Toán lớp 4 trang 17, 18 Các số có nhiều chữ số | Cánh diều
  7. Giải SGK Toán lớp 4 trang 22 Luyện tập | Cánh diều
  8. Giải SGK Toán lớp 4 trang 24, 25 So sánh các số có nhiều chữ số | Cánh diều
  9. Giải SGK Toán lớp 4 trang 26, 27 Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | Cánh diều
  10. Giải SGK Toán lớp 4 trang 28, 29, 30 Luyện tập | Cánh diều
  11. Giải SGK Toán lớp 4 trang 32 Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | Cánh diều
  12. Giải SGK Toán lớp 4 trang 34 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | Cánh diều
  13. Giải SGK Toán lớp 4 trang 35, 36 Yến, tạ, tấn | Cánh diều
  14. Giải SGK Toán lớp 4 trang 37, 38 Giây | Cánh diều
  15. Giải SGK Toán lớp 4 trang 39, 40 Thế kỉ | Cánh diều
  16. Giải SGK Toán lớp 4 trang 42 Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Cánh diều
  17. Giải SGK Toán lớp 4 trang 43 Luyện tập | Cánh diều
  18. Giải SGK Toán lớp 4 trang 44, 45 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Cánh diều
  19. Giải SGK Toán lớp 4 trang 48, 49 Đơn vị đo góc. Độ (°) | Cánh diều
  20. Giải SGK Toán lớp 4 trang 50, 51, 52, 53 Hai đường thẳng vuông góc.Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Cánh diều
  21. Giải SGK Toán lớp 4 trang 54, 55, 56 Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song | Cánh diều
  22. Giải SGK Toán lớp 4 trang 57, 58 Luyện tập chung | Cánh diều
  23. Giải SGK Toán lớp 4 trang 59, 60 Em ôn lại những gì đã học | Cánh diều
  24. Giải SGK Toán lớp 4 trang 61, 62 Em vui học toán | Cánh diều
  25. Giải SGK Toán lớp 4 trang 65, 66 Phép cộng, phép trừ | Cánh diều
  26. Giải SGK Toán lớp 4 trang 67, 68 Các tính chất của phép cộng | Cánh diều
  27. Giải SGK Toán lớp 4 trang 69, 70, 71 Tìm số trung bình cộng | Cánh diều
  28. Giải SGK Toán lớp 4 trang 73 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Cánh diều
  29. Giải SGK Toán lớp 4 trang 74, 75 Luyện tập chung | Cánh diều
  30. Giải SGK Toán lớp 4 trang 76, 77 Nhân với số có một chữ số | Cánh diều
  31. Giải SGK Toán lớp 4 trang 78, 79 Nhân với số có hai chữ số | Cánh diều
  32. Giải SGK Toán lớp 4 trang 80 Luyện tập | Cánh diều
  33. Giải SGK Toán lớp 4 trang 82 Các tính chất của phép nhân | Cánh diều
  34. Giải SGK Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập | Cánh diều
  35. Giải SGK Toán lớp 4 trang 84, 85 Nhân với 10, 100, 1 000,… | Cánh diều
  36. Giải SGK Toán lớp 4 trang 86 Luyện tập chung | Cánh diều
  37. Giải SGK Toán lớp 4 trang 88 Chia cho số có một chữ số | Cánh diều
  38. Giải SGK Toán lớp 4 trang 89, 90 Chia cho 10, 100, 1 000,… | Cánh diều
  39. Giải SGK Toán lớp 4 trang 92 Chia cho số có hai chữ số | Cánh diều
  40. Giải SGK Toán lớp 4 trang 93, 94 Luyện tập | Cánh diều
  41. Giải SGK Toán lớp 4 trang 95, 96 Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) | Cánh diều
  42. Giải SGK Toán lớp 4 trang 97 Luyện tập | Cánh diều
  43. Giải SGK Toán lớp 4 trang 98, 99 Thương có chữ số 0 | Cánh diều
  44. Giải SGK Toán lớp 4 trang 100, 101 Luyện tập | Cánh diều
  45. Giải SGK Toán lớp 4 trang 102, 103 Luyện tập chung | Cánh diều
  46. Giải SGK Toán lớp 4 trang 104, 105 Ước lượng tính | Cánh diều
  47. Giải SGK Toán lớp 4 trang 106, 107 Luyện tập | Cánh diều
  48. Giải SGK Toán lớp 4 trang 109, 110 Biểu thức có chứa chữ | Cánh diều
  49. Giải SGK Toán lớp 4 trang 111, 112 Em ôn lại những gì đã học | Cánh diều
  50. Giải SGK Toán lớp 4 Em học vui toán | Cánh diều
  51. Giải SGK Toán lớp 4 trang 116, 117, 118 Ôn tập chung | Cánh diều

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán