Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Toán 4 – Kết nối

Giải SGK Toán lớp 4 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Kết nối tri thức

By admin 09/07/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 4 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
 Luyện tập (trang 6, 7)
Giải Toán lớp 4 trang 6 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: Số?









Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

?

6

?

0

3

?

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

?

 

7

9

?

?

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

?

?

0

?

?

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Lời giải:
Ta điền như sau:









Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36 515

3

6

5

1

5

ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

61 034

6

1

0

3

4

sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

7 941

 

7

9

4

1

bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

20 809

2

0

8

0

9

hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Viết rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Toán lớp 4 trang 6 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán lớp 4
Lời giải:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
Viết số: 42 530
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
Viết số: 8 888
Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
Viết số: 50 714
Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Viết số: 94 005
Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
Lời giải:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9
Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 4: Số?
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 4
Lời giải:
– Quan sát dãy số a) ta thấy: Theo chiều từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Để điền số em chỉ cần cộng thêm 1 vào số đứng trước nó.
– Quan sát dãy số b) ta thấy: Theo chiều từ trái sáng phải số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Để điền số em cộng thêm 10 000 vào số đứng trước nó.
Ta điền như sau:
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 4
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 5: Số?









Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

?

42 135

?

?

80 000

?

?

99 999

?

Lời giải:
– Muốn tìm số liền trước của một số em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
– Muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng với 1 đơn vị.
Em điền được như sau:









Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

42 134

42 135

42 136

79 999

80 000

80 001

99 998

99 999

100 000

Luyện tập (trang 7, 8)
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 1: >>, <, =?
a) 9 897 … 10 000
68 534 … 68 499
34 000 … 33 979
b) 8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Lời giải:
a) 9 897 < 10 000
(số 9 897 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số)
68 534 > 68 499
(số 68 534 có chữ số hàng trăm là 5; số 68 499 có chữ số hàng trăm là 4)
34 000 > 33 979
(số 34 000 có chữ số hàng nghìn là 4; số 33 979 có chữ số hàng nghìn là 3)
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
(Vì: 40 000 + 5 000 + 100 + 30 = 45 130)
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
(Vì: 60 000 + 9 000 + 700 + 9 = 69 709)
Giải Toán lớp 4 trang 7 Bài 2: Chọn câu trả lời đúng.
a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
A. 20 107
B. 19 482
C. 15 999
D. 18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680
B. 48 954
C. 84 273
D. 39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900
B. 13 000
C. 12 000
D. 12 960
Lời giải:
a) Đáp án đúng là: C
Số 20 107 có chữ số hàng chục nghìn là 2; các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 1.
Các số 19 482; 15 999; 18 700 có chữ số hàng nghìn lần lượt là 9; 5; 8
Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482
Vậy số bé nhất trong các số trên là 15 999
b) Đáp án đúng là: D
Số 39 825 gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.
c) Đáp án đúng là: B
Số 12 967 có chữ số hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn số 12 967 đến hàng nghìn, ta làm tròn lên thành số 13 000.
Giải Toán lớp 4 trang 8 Tập 1
Giải Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Số?
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 4
Lời giải:
Ta điền như sau:
6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7
35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2
50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8
96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1
Giải Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Lời giải:
a) Ngày Thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất (37 243 liều). Ngày Thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất (29 419 liều)
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư
* Giải thích
So sánh các số: 36 785; 35 952; 37 243; 29 419
Số 29 419 có chữ số hàng chục nghìn là 2, các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 3
Các số 36 785; 35 952; 37 243 có chữ số hàng nghìn lần lượt là: 6; 5; 7
Do 5 < 6 < 7 nên 35 952 < 36 785 < 37 243
Vậy: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Giải Toán lớp 4 trang 8 Bài 5: Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 4
Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất
Lời giải:
Em tiến hành chuyển que tính để tạo thành số: 20 568
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 4Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Bài 3: Số chẵn, số lẻ
Bài 4: Biểu thức chữ

==== ~~~~~~ ====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Tìm các số x , y , z biết x-12=y+34=z-561 và 5z – 3x – 4y = 50

Next post

Giải SGK Toán lớp 4 trang 9, 10, 11 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Kết nối tri thức

Bài liên quan:

Giải SGK Toán lớp 4 trang 9, 10, 11 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 12, 13 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chữ | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 19, 20 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 24, 25 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 4 trang 31, 32 Bài 9: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giải SGK Toán lớp 4 trang 9, 10, 11 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Kết nối tri thức
  2. Giải SGK Toán lớp 4 trang 12, 13 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Kết nối tri thức
  3. Giải SGK Toán lớp 4 trang 15, 16, 17 Bài 4: Biểu thức chữ | Kết nối tri thức
  4. Giải SGK Toán lớp 4 trang 19, 20 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính | Kết nối tri thức
  5. Giải SGK Toán lớp 4 trang 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  6. Giải SGK Toán lớp 4 trang 24, 25 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Kết nối tri thức
  7. Giải SGK Toán lớp 4 trang 26, 27, 28, 29 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Kết nối tri thức
  8. Giải SGK Toán lớp 4 trang 31, 32 Bài 9: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  9. Giải SGK Toán lớp 4 trang 34, 35, 36 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 4 trang 37, 38, 39, 40 Bài 11: Hàng và lớp | Kết nối tri thức
  11. Giải SGK Toán lớp 4 trang 42, 43, 44 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu | Kết nối tri thức
  12. Giải SGK Toán lớp 4 trang 45, 46 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | Kết nối tri thức
  13. Giải SGK Toán lớp 4 trang 47, 48, 49 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số | Kết nối tri thức
  14. Giải SGK Toán lớp 4 trang 50, 51 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên | Kết nối tri thức
  15. Giải SGK Toán lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 Bài 16: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  16. Giải SGK Toán lớp 4 trang 56, 57, 58, 59 Bài 17: Yến, tạ, tấn | Kết nối tri thức
  17. Giải SGK Toán lớp 4 trang 60, 61, 62, 63, 64 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông | Kết nối tri thức
  18. Giải SGK Toán lớp 4 trang 67, 68 Bài 19: Giây, thế kỉ | Kết nối tri thức
  19. Giải SGK Toán lớp 4 trang 69, 70, 71, 72 Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng | Kết nối tri thức
  20. Giải SGK Toán lớp 4 trang 73, 74, 75 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  21. Giải SGK Toán lớp 4 trang 77, 78 Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số | Kết nối tri thức
  22. Giải SGK Toán lớp 4 trang 80, 81 Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số | Kết nối tri thức
  23. Giải SGK Toán lớp 4 trang 83, 84, 85 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | Kết nối tri thức
  24. Giải SGK Toán lớp 4 trang 87 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó | Kết nối tri thức
  25. Giải SGK Toán lớp 4 trang 88, 89, 90 Bài 26: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 4 trang 91, 92, 93 Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc | Kết nối tri thức
  27. Giải SGK Toán lớp 4 trang 94, 95, 96, 97 Bài 28: Thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc | Kết nối tri thức
  28. Giải SGK Toán lớp 4 trang 99, 100 Bài 29: Hai đường thẳng song song | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Toán lớp 4 trang 101, 103, 104 Bài 30: Thực hành vẽ hai đường thẳng song song | Kết nối tri thức
  30. Giải SGK Toán lớp 4 trang 106, 107, 108, 109 Bài 31: Hình bình hành, hình thoi | Kết nối tri thức
  31. Giải SGK Toán lớp 4 trang 110, 111, 112, 113 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 4 trang 114, 115, 116, 117 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu | Kết nối tri thức
  33. Giải SGK Toán lớp 4 trang 118, 119, 120 Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  34. Giải SGK Toán lớp 4 trang 121, 122, 123 Bài 35: Ôn tập hình học | Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Toán lớp 4 trang 125, 126 Bài 36: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Giải SGK Toán lớp 4 trang 127, 128, 129, 130 Bài 37: Ôn tập chương | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán