Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 4 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

By admin 13/09/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 5 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 1: Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Mai mua 9 bông hoa hồng hết số tiền là:

6 000 × 9 = 54 000 (đồng)

Mai mua 2 bó hoa cúc hết số tiền là:

30 000 × 2 = 60 000 (đồng)

Mai phải trả cô bán hàng tất cả số tiền là:

54 000 + 60 000 = 114 000 (đồng)

Đáp số: 114 000 đồng

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 2: Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?

Lời giải:

Bánh nướng chia được số hộp là:

48 : 4 = 12 (hộp)

Bánh dẻo chia được số hộp là:

28 : 2 = 14 (hộp)

So sánh: 12 < 14 nên số hộp bánh dẻo nhiều hơn.

Số hộp bánh dẻo nhiều hơn số hộp bánh nướng là:

14 – 12 = 2 (hộp)

Đáp số: 2 (hộp)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 17 Bài 3: Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Độ dài cạnh AC là:

15 × 2 = 30 (cm)

Độ dài cạnh BC là:

15 + 10 = 25 (cm)

Chu vi tam giác ABC là:

15 + 30 + 25 = 70 (cm)

Đáp số: 70 cm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18, 19 Bài 5 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 1: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi cả ba đàn vịt có bao nhiêu con?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Đàn vịt thứ hai có số con là:

1 500 + 400 = 1 900 (con)

Đàn vịt thứ ba có số con là:

1 900 – 300 = 1 600 (con)

Cả ba đàn vịt có số con là:

1 900 + 1 600 = 3 500 (con)

Đáp số: 3 500 con

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 2: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi cả ba đàn vịt có bao nhiêu con?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Bài giải

Lần thứ hai bán được số vải là:

75 × 2 = 150 (m)

Lần thứ ba bán được số vải là:

350 – (75 + 150) = 125 (m)

Đáp số: 125 mét vải

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Đề toán

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Đề toán

Trong vườn nhà Lan có 18 con ngỗng, số vịt có trong vườn gấp đôi số ngỗng, số gà có trong vườn nhiều hơn số ngỗng là 15 con. Hỏi trong vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu con?

Bài giải

Trong vườn có số con vịt là:

18 × 2 = 36 (con)

Trong vườn có số gà là:

36 + 15 = 51 (con)

Tổng số con có trong vườn nhà Lan là:

18 + 36 + 51 = 105 (con)

Đáp số: 105 con

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 19 Bài 4: Tóm tắt bài toán rồi giải.

Một cửa hàng, ngày thứ Sáu bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?

Tóm tắt

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Bài giải

Ngày thứ Bảy bán được số máy là:

12 + 5 = 17 (máy)

Chủ nhật bán được số máy là:

17 + 10 = 27 (máy)

Đáp số: 27 (máy)

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 4: Biểu thức chữ

Bài 5: Giải bài toán có ba bước tính

Bài 6: Luyện tập chung

Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc

Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 116, 117, 118, 119 Bài 29: Mặt trời Trái đất Mặt trăng | Kết nối tri thức

Next post

Giải SGK Tin học lớp 3 trang 70 Bài 2: Thực hành: Nhiệm vụ và sản phẩm | Cánh diều

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung trang 20 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung trang 33 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Số chẵn, số lẻ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức chữ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 6: Luyện tập chung trang 20 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 7: Đo góc, đơn vị đo góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9: Luyện tập chung trang 33 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Hàng và lớp | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 16: Luyện tập chung trang 53 | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 17: Yến, tạ, tấn | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 19: Giây, thế kỉ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 21: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 26: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 27: Hai đường thẳng vuông góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 28: Thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 29: Hai đường thẳng song song | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 30: Thực hành vẽ hai đường thẳng song song | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 31: Hình bình hành, hình thoi | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 32: Luyện tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 35: Ôn tập hình học | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 37: Ôn tập chung | Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán