Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11

16 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11

By admin 13/10/2023 0

Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 2: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường

Phần 1. 16 câu trắc nghiệm KTPL 11 Bài 2: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường

Câu 1. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trên thị trường?

A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ.

B. Thu nhập của người tiêu dùng.

C. Số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ.

D. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

– Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố:

+ Giá cả hàng hóa, dịch vụ;

+ Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng;

+ Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế;

+ Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa, dịch vụ…

– Số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung.

Câu 2. Xác định nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp sau:

Trường hợp. Khi nền kinh tế tăng trưởng tốt, thu nhập bình quân của người dân tăng lên. Điều này làm cho cầu tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ thông thường của họ cũng tăng lên. Tuy nhiên, khi các hoạt động kinh tế gặp khó khăn do tác động của thiên tai và sự bất ổn của thị trường thế giới, nền kinh tế rơi vào suy thoái. Hệ quả là nhiều người mất việc làm, mức thu nhập trung bình giảm xuống. Trong bối cảnh đó, người tiêu dùng phải cân nhắc hơn trước khi mua các hàng hoá, dịch vụ.

A. Thu nhập của người tiêu dùng.

B. Tâm lí, thị hiếu của người tiêu dùng.

C. Giá cả của hàng hóa, dịch vụ thay thế.

D. Dự đoán của người tiêu dùng về thị trường.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Nhân tố ảnh hưởng đến cầu hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp trên là: thu nhập của người tiêu dùng. Cụ thể:

+ Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên => cầu tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ thông thường của họ cũng tăng lên.

+ Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm xuống => người tiêu dùng phải cân nhắc hơn trước khi mua các sản phẩm => cầu tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ  cũng giảm xuống.

Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng khi bàn về vấn đề: lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trên thị trường?

A. Mọi nhu cầu của người tiêu dùng đều được coi là cầu.

B. Có nhiều nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu trên thị trường.

C. Quy mô dân số là nhân tố duy nhất ảnh hưởng đến lượng cầu.

D. Giá bán sản phẩm không ảnh hưởng gì đến lượng cầu hàng hóa.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

– Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố:

+ Giá cả hàng hóa, dịch vụ;

+ Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng;

+ Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế;

+ Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa, dịch vụ, thị trường…

– Nhận định “mọi nhu cầu của người tiêu dùng đều được coi là cầu” không chính xác, vì: nhu cầu của người dân thì rất nhiều, nhưng chỉ những nhu cầu có khả năng thanh toán mới được coi là cầu.

Câu 4. Trong nền kinh tế thị trường, cung và cầu có mối quan hệ như thế nào?

A. Tác động lẫn nhau.

B. Chỉ có cầu tác động đến cung.

C. Tồn tại độc lập với nhau.

D. Chỉ có cung tác động đến cầu.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Trong nền kinh tế thị trường, cung – cầu có mối quan hệ chặt chẽ, tác động và quy định lẫn nhau:

+ Cầu xác định khối lượng, cơ cấu của cung, ví như “đơn đặt hàng” của thị trường cho các nhà sản xuất, cung ứng.

+ Cung tác động đến cầu, kích thích cầu. Những hàng hóa, dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng sẽ được ưa thích khiến cho cầu về chúng tăng lên.

Câu 5. Trong nền kinh tế thị trường, lượng cung có tác động như thế nào đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ?

A. Kích thích lượng cầu.

B. Xác định cơ cấu của cầu.

C. Xác định khối lượng của cầu.

D. Không có tác động gì đến cầu.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Trong nền kinh tế thị trường, cung – cầu có mối quan hệ chặt chẽ, tác động và quy định lẫn nhau:

+ Cầu xác định khối lượng, cơ cấu của cung, ví như “đơn đặt hàng” của thị trường cho các nhà sản xuất, cung ứng.

+ Cung tác động đến cầu, kích thích cầu. Những hàng hóa, dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng sẽ được ưa thích khiến cho cầu về chúng tăng lên.

Câu 6. Điềm từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: “….. là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định”.

A. cung.

B. cầu.

C. giá trị.

D. giá cả.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

– Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định.

Câu 7. Lượng cung hàng hóa, dịch vụ trên thị trường không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Chính sách của nhà nước.

B. Thu nhập của người tiêu dùng.

C. Trình độ công nghệ sản xuất.

D. Số lượng người tham gia cung ứng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

– Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:

+ Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ;

+ Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh;

+ Giá bán sản phẩm;

+ Số lượng người tham gia cung ứng;

+ Trình độ công nghệ sản xuất.

+ Chính sách của nhà nước.

– Thu nhập của người tiêu dùng là nhân tố ảnh hưởng đến lượng cầu.

Câu 8. Đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi:

Trường hợp. Vào thời điểm gần Tết Trung thu năm 2022, thị trường bánh trung thu trở nên sôi động. Nhu cầu đa dạng về chủng loại, mẫu mã bánh trung thu và xu thế tăng giá bán là những yếu tố thúc đẩy các nhà sản xuất tập trung nguồn lực cho sản phẩm này. Ngoài số doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo với dây chuyền sản xuất hiện đại, công suất lớn chuyển sang làm bánh trung thu theo thời vụ, nhiều cơ sở sản xuất theo kiểu thủ công, qui mô nhỏ hơn, như các hộ cá thể trong các làng nghề truyền thống cũng gia nhập thị trường.

Câu hỏi: Lượng cung bánh Trung thu cho thị trường ở nước ta năm 2022 không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

A. Giá bán sản phẩm.

B. Chính sách của nhà nước.

C. Trình độ công nghệ sản xuất.

D. Số lượng người tham gia cung ứng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung bánh Trung thu cho thị trường ở nước ta năm 2022 là:

+ Giá bán của sản phẩm trên thị trường có xu thế tăng;

+ Trình độ công nghệ sản xuất;

+ Số lượng người bán hàng hóa trên thị trường.

Câu 9. Trong trường hợp dưới đây, những nhân tố nào đã ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trên thị trường?

Trường hợp. Doanh nghiệp T chuyên sản xuất, kinh doanh những thực phẩm chế biến từ thịt lợn. Gần đây, hoạt động sản xuất của doanh nghiệp gặp khó khăn do giá của các yếu tố đầu vào (con giống, cám,..) tăng khiến chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm bị đẩy lên cao. Số lượng các đơn đặt hàng cũng giảm sút do thị trường xuất hiện nhiều nhà cung ứng sản phẩm cùng loại.

A. Số lượng người bán trên thị trường và giá bán của sản phẩm.

B. Trình độ công nghệ và dự đoán của người bán về thị trường.

C. Chính sách của nhà nước và sự kì vọng của chủ thể sản xuất.

D. Giá cả các yếu tố đầu vào và số lượng người tham gia cung ứng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp trên là:

+ Tăng chi phí của các yếu tố đầu vào sản xuất, khiến cho chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tăng lên.

+ Trên thị trường xuất hiện nhiều nhà cung ứng sản phẩm cùng loại.

Câu 10. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định được gọi là

A. cung.

B. cầu.

C. giá trị.

D. giá cả.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

– Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định.

Câu 11. Quan hệ cung – cầu có vai trò như thế nào đối với chủ thể nhà nước?

A. Là cơ sở để đưa ra các biện pháp góp phần bình ổn thị trường.

B. Là căn cứ để quyết định mở rộng hay thu hẹp quy mô sản xuất.

C. Là căn cứ giúp người dân lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp.

D. Là cơ sở để lập kế hoạch nhằm đầu cơ, tích trữ hàng hóa thiết yếu.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Quan hệ cung – cầu giúp Nhà nước có cơ sở để đưa ra các biện pháp, chính sách để duy trì cân đối cung – cầu hợp lý, góp phần bình ổn thị trường.

Câu 12. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng 

A. tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.

B. mở rộng quy mô sản xuất.

C. tăng khối lượng cung hàng hóa.

D. thu hẹp quy mô sản xuất. 

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường có xu hướng thu hẹp quy mô sản xuất.

Câu 13. Quan hệ cung – cầu có ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. Cụ thể: khi cung lớn hơn cầu, sẽ dẫn đến

A. giá cả hàng hóa, dịch vụ giảm.

B. giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng.

C. giá cả hàng hóa, dịch vụ ổn định.

D. giá cả lúc tăng, lúc giảm, không ổn định.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Quan hệ cung – cầu là tác nhân trực tiếp khiến giả cả thường xuyên biến động trên thị trưởng:

+ Khi cung lớn hơn cầu sẽ dẫn đến giá giảm;

+ Khi cung nhỏ hơn cầu sẽ dẫn đến giá tăng;

+ Cung bằng cầu thì giá ổn định.

Câu 14. Nhà sản xuất, kinh doanh có thể thu được lợi nhuận cao, khi

A. cung lớn hơn cầu.

B. cung nhỏ hơn cầu.

C. cung bằng cầu.

D. không cung ứng sản phẩm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

– Khi cung nhỏ hơn cầu sẽ dẫn đến giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng => nhà sản xuất, kinh doanh có thể thu được lợi nhuận cao.

Câu 15. Khi cung nhỏ hơn cầu, giá cả tăng, chủ thể sản xuất có xu hướng

A. thu hẹp sản xuất.

B. mở rộng sản xuất.

C. sa thải bớt nhân công.

D. giảm lượng cung hàng hóa.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hiện trạng quan hệ cung – cầu là căn cứ đề doanh nghiệp quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, kinh doanh:

+ Khi cung lớn hơn cầu, giá giảm thì thu hẹp sản xuất;

+ Khi cung nhỏ hơn cầu, giá tăng thì mở rộng sản xuất.

Câu 16. Người tiêu dùng có xu hướng hạn chế/ mua ít hàng hóa, dịch vụ khi

A. cung lớn hơn cầu.

B. cung nhỏ hơn cầu.

C. cung bằng cầu.

D. giá cả hàng hóa giảm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Quan hệ cung – cầu là căn cứ giúp người tiêu dùng lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp:

+ Người tiêu dùng có xu hướng mua nhiều hàng hóa, dịch vụ khi cung lớn hơn cầu (vì giá cả sản phẩm giảm)

+ Người tiêu dùng có xu hướng hạn chế hàng hóa, dịch vụ khi cung nhỏ hơn cầu (vì giá cả sản phẩm tăng).

Phần 2. Lý thuyết KTPL 11 Bài 2: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường

1. Cung và các nhân tố ảnh hưởng đến cung

– Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định.

– Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:

+ Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ;

+ Kỳ vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh;

+ Giá bán sản phẩm;

+ Số lượng người tham gia cung ứng,…

Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Kinh tế Pháp luật 11

2. Cầu và các nhân tố ảnh hưởng đến cầu

– Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giả nhất định trong khoảng thời gian xác định.

– Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố:

+ Giá cả hàng hóa, dịch vụ;

+ Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng;

+ Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế;

+ Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa, dịch vụ…

Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Kinh tế Pháp luật 11

3. Mối quan hệ cung – cầu và vai trò của quan hệ cung – cầu

a) Mối quan hệ cung – cầu

– Cung – cầu có mối quan hệ chặt chẽ, tác động, quy định lẫn nhau:

+ Cầu xác định khối lượng, cơ cấu của cung, ví như “đơn đặt hàng” của thị trường cho các nhà sản xuất, cung ứng.

+ Cung tác động đến cầu, kích thích cầu. Những hàng hóa, dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng sẽ được ưa thích khiến cho cầu về chúng tăng lên.

b) Vai trò của quan hệ cung – cầu

Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, quan hệ cung – cầu có vai trò quan trọng đối với các chủ thể kinh tế:

+ Thứ nhất, vai trò đối với chủ thể sản xuất kinh doanh:

+ Quan hệ cung – cầu là tác nhân trực tiếp khiến giả cả thường xuyên biến động trên thị trưởng: khi cung lớn hơn cầu sẽ dẫn đến giả giảm, khi cung nhỏ hơn cầu sẽ dẫn đến giá tăng; cung bằng cầu thì giá ổn định. Từ đó, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả sản xuất kinh doanh: có nhiều lợi nhuận khi bán giá cao, có thể thua lỗ khi bán giá thấp.

+ Hiện trạng quan hệ cung – cầu là căn cứ đề doanh nghiệp quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, kinh doanh: khi cung lớn hơn cầu, giá giảm thì thu hẹp sản xuất; khi cung nhỏ hơn cầu, giá tăng thì mở rộng sản xuất.

– Thứ hai, vai trò đối với chủ thể tiêu dùng: quan hệ cung – cầu là căn cứ giúp người tiêu dùng lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp: nên mua hàng hóa, dịch vụ khi cung lớn hơn cầu, giá giảm không nên mua hàng hóa, dịch vụ khi cung nhỏ hơn cầu, giá tăng.

Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Kinh tế Pháp luật 11

– Thứ ba,vai trò đối với chủ thể nhà nước: giúp Nhà nước có cơ sở để đưa ra các biện pháp, chính sách để duy trì cân đối cung – cầu hợp lý, góp phần bình ổn thị trường.

Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cung - cầu trong nền kinh tế thị trường | Kinh tế Pháp luật 11

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 1: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường

Trắc nghiệm Bài 2: Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường

Trắc nghiệm Bài 3: Lạm phát

Trắc nghiệm Bài 4: Thất nghiệp

Trắc nghiệm Bài 5: Thị trường lao động và việc làm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết GDQP 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Luật nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh | Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11

Next post

20 câu Trắc nghiệm Mệnh đề (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

Giáo án Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án KTPL 11 Kết nối tri thức

13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11

Lý thuyết KTPL 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11

Trọn bộ Trắc nghiệm KTPL 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức

Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức

Giải sgk Kinh tế Pháp luật 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập KTPL 11 (hay, chi tiết) | Giải KTPL 11 (sách mới)

Giải sgk Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập KTPL 11 Kết nối tri thức (hay nhất, ngắn gọn) | Soạn Giáo dục KTPL 11 Kết nối tri thức

Lý thuyết KTPL 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Giáo án Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án KTPL 11 Kết nối tri thức
  2. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  3. Lý thuyết KTPL 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm KTPL 11 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức
  5. Lý thuyết KTPL 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức
  6. Giải sgk Kinh tế Pháp luật 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập KTPL 11 (hay, chi tiết) | Giải KTPL 11 (sách mới)
  7. Giải sgk Kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập KTPL 11 Kết nối tri thức (hay nhất, ngắn gọn) | Soạn Giáo dục KTPL 11 Kết nối tri thức
  8. Lý thuyết KTPL 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cung – cầu trong nền kinh tế thị trường | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  9. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Lạm phát | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  10. Lý thuyết KTPL 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Lạm phát | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  11. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thất nghiệp | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  12. Lý thuyết KTPL 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thất nghiệp | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  13. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Thị trường lao động và việc làm
  14. Lý thuyết KTPL 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Thị trường lao động và việc làm | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  15. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  16. Lý thuyết KTPL 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Ý tưởng, cơ hội kinh doanh và các năng lực cần thiết của người kinh doanh
  17. 15 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Đạo đức kinh doanh | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  18. Lý thuyết KTPL 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Đạo đức kinh doanh | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  19. 15 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Văn hóa tiêu dùng
  20. Lý thuyết KTPL 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Văn hóa tiêu dùng | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  21. 16 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  22. Lý thuyết KTPL 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  23. 19 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Bình đẳng trong các lĩnh vực | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  24. Lý thuyết KTPL 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Bình đẳng trong các lĩnh vực | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  25. 14 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  26. Lý thuyết KTPL 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Quyền bình đẳng giữa các dân tộc | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  27. 12 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  28. Lý thuyết KTPL 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  29. 12 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  30. Lý thuyết KTPL 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong tham gia quản lí nhà nước và xã hội | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  31. 13 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về bầu cử và ứng cử | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  32. Lý thuyết KTPL 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về bầu cử và ứng cử | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  33. 20 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về khiếu nại, tố tụng | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  34. Lý thuyết KTPL 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về khiếu nại, tố tụng | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  35. 14 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  36. Lý thuyết KTPL 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về bảo vệ Tổ quốc | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  37. 15 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  38. Lý thuyết KTPL 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của công dân | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  39. 9 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  40. Lý thuyết KTPL 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  41. 12 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  42. Lý thuyết KTPL 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  43. 17 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  44. Lý thuyết KTPL 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do ngôn luận, báo chí và tiếp cận thông tin | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  45. 11 câu Trắc nghiệm KTPL 11 Bài 21 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo | Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11
  46. Lý thuyết KTPL 11 Bài 21 (Kết nối tri thức 2023): Quyền và nghĩa vụ của công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo | Lý thuyết Kinh tế Pháp luật 11
  47. Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Chuyên đề 1: Phát triển kinh tế và sự biến đổi môi trường tự nhiên
  48. Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 2: Sự cần thiết và biện pháp giải quyết vấn đề tác động tiêu cực của phát triển kinh tế đến môi trường tự nhiên | Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11
  49. Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 1: Tác động tiêu cực và nguyên nhân phát sinh tác động của phát triển kinh tế đến môi trường tự nhiên | Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11
  50. Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11 Kết nối tri thức | Giải Chuyên đề học tập KTPL 11 Kết nối tri thức (hay, ngắn gọn)
  51. Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Chuyên đề 2: Một số vấn đề về pháp luật dân sự
  52. Giải Chuyên đề KTPL 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số chế định của pháp luật về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên đề Kinh tế Pháp luật 11

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán