Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Sinh học lớp 11

25 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 có đáp án 2023: Sinh sản hữu tính ở động vật

By admin 12/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 11 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 45 có đáp án: Sinh sản hữu tính ở động vật – Sinh Học lớp 11:

 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 11

Bài giảng Sinh học 11 Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật

BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 

Câu 1: Sinh sản hữu tính ở động vật là

A. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Lời giải:

Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tư phát triển thành cơ thể mới

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ

A. giao tử.   

B. hợp tử.   

C. bào tử.     

D. phôi.

Lời giải:

Cơ thể mới là kết quả của phát triển của hợp tử.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Một cơ thể vừa có khả năng tạo giao tử đực, vừa có khả năng tạo giao tử cái thì gọi là ?

A. cơ thể lưỡng tính.

B. cơ thể lưỡng bội.

C. thể song nhị bội.   

D. thể lưỡng cực

Lời giải:

Một cơ thể vừa có khả năng tạo giao tử đực, vừa có khả năng tạo giao tử cái là cơ thể lưỡng tính

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm các giai đoạn?

 A. Hình thành giao tử và thụ tinh

B. Thụ tinh và phát triển phôi thai.

C. Hình thành giao tử, thụ tính, tạo thành hợp tử

D. Hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thai

Lời giải:

Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật gồm 3 giai đoạn: hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi thai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Một tế bào sinh tinh trùng giảm phân hình thành bao nhiêu tinh trùng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

Lời giải:

Hình thành tinh trùng: 1 tế bào sinh tinh trùng giảm phân và hình thành 4 tinh trùng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Một tế bào sinh trứng giảm phân hình thành bao nhiêu trứng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

Lời giải:

Hình thành trứng: 1 tế bào sinh trứng giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội: 3 thể cực, 1 tế bào trứng

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Bản chất của thụ tinh là?

A. Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp giữa tinh trùng của con đực và trứng của con cái để tạo thành cá thể mới

B. Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp giữa tinh trùng của con đực và thể cực của con cái để tạo thành cá thể mới .

C. Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp tế bào sinh tinh của con đực và tế bào sinh trứng của con cái để tạo thành cá thể mới

D. Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp giữa tinh trùng của con đực và trứng của con cái để tạo thành thể cực.

Lời giải:

Bản chất của thụ tinh là sự kết hợp giữa tinh trùng của con đực và trứng của con cái để tạo thành cá thể mới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Thế nào là thụ tinh ngoài?

A. Là hình thức các tinh trùng gặp nhau ở môi trường nước

B. Động vật đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước và các giao tử gặp gỡ nhau một cách ngẫu nhiên.

C. Hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục phụ

D. Hình thức thụ tinh xảy ra trong cơ thể động vật

Lời giải:

Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể con cái, con cái sẽ đẻ trứng vào môi trường nước sau đó con đực sẽ xuất tinh để thụ tinh cho trứng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Thế nào là thụ tinh trong?

A. Là hình thức thụ tinh ngoài cơ thể động vật.

B. Là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục vận chuyển tinh dịch.

C. Là hình thức thụ tinh nhờ cơ quan sinh dục phụ vận chuyển tinh dịch từ cơ thể con đực vào cơ thể con cái để có sự kết hợp nhân giữa hai giao tử và tổ hợp vật chất di truyền.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Lời giải:

Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?

A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp của hai giao tử đực và cái diễn ra ở ngoài cơ thể con cái.

B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp của hai loại giao tử đực và cái diễn ra ở trong cơ thể con cái.

C. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sống sót của con non

D. Thụ tinh ngoài làm hiệu quả thụ tinh thấp.

Lời giải:

Phát biểu sai là B

Thụ tinh ngoài diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Giun đất là động vật lưỡng tính nhưng vẫn thụ tính chéo vì

A. Chúng có tập tính sống thành đôi.

B. Trứng và tinh trùng không chín cùng một lúc.

C. Cơ quan sinh dục đực và cái bị ngăn cách nhau.

D. Chỉ có một trong hai cơ quan sinh sản phát triển đầy đủ.

Lời giải:

Giun đất có cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái, có thể tạo ra cả giao tử đực và  giao tử cái nhưng vẫn thụ tinh chéo là vì cơ quan sinh dục đực và cái bị ngăn cách nhau

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Nói về sinh sản hữu tính, điều không đúng là

A. Gắn liền với quá trình giảm phân và thụ tính.

B. Luôn cần có cơ thể đực và cái.

C. Tạo ra đời con đa dạng.

D. Ít hiệu quả khi mật độ quần thể thấp.

Lời giải:

Phát biểu không đúng là B, nhiều loài lưỡng tính có thể tự thụ tinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Hiện tượng đẻ trứng thai là

A. trứng được thụ tinh trong cơ thể mẹ rồi mới đẻ ra ngoài

B. trứng đẻ ra ngoài rồi mới được thụ tinh.

C. trứng không thụ tinh vẫn có thể nở thành con non.

D. trứng được thụ tinh trong cơ thể mẹ và phát triển nhờ noãn hoàng thành con non rồi mới đẻ ra ngoài.

Lời giải:

Hiện tượng đẻ trứng thai (noãn thai sinh): trứng được thụ tinh trong cơ thể mẹ và phát triển nhờ noãn hoàng thành con non rồi mới đẻ ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Thai sinh là hiện tượng .

A. phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai.

B. phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng của noãn hoàng

C. phôi phát triển trong trứng và được mẹ ấp.

D. phôi phát triển trong cơ thể mẹ không qua thụ tinh.

Lời giải:

Thai sinh có ở các động vật bậc cao như người, trâu , bò… trong đó phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?

 A. Tự thụ tinh là sự kết hợp của hai loại giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính

B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tính.

C. Thụ tinh chéo là sự kết hợp của hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.

D. Một số động vật lưỡng tính vẫn diễn ra sự thụ tính chéo.

Lời giải:

Phát biểu sai là B

Một số động vật lưỡng tính vẫn diễn ra sự thụ tính chéo

VD: Giun đất

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Một số loài cá (cá kiến, cá múm, cá mập) có hiện tượng đẻ trứng thai.Trong trường hợp này cơ thể mẹ có vai trò chính là

A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.

B. Cung cấp nhiệt độ cho phôi phát triển.

C. Bảo vệ phôi khỏi các yếu tố bất lợi của môi trường.

D. Chọn lọc các cá thể khoẻ mạnh.

Lời giải:

Ở các loài cá đẻ con thì trứng được thụ tinh nằm lại trong ống dẫn trứng, sinh trưởng nhờ chất dinh dưỡng trong noãn hoàng, khi trứng nở cá mẹ đẻ con ra ngoài.

Trong trường hợp này cá thể mẹ cung cấp nhiệt độ cho phôi phát triển.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là

 A.từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.

D. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.

Lời giải:

Chiều hướng tiến hóa của sinh sản ở động vật được thể hiện:

  • Từ vô tính đến hữu tính
  • Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
  • Từ đẻ trứng tới đẻ con

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

C. Có khả năng thích nghi với những điểu kiện môi trường biến đổi.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Lời giải:

Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền không phải là ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính vì vật chất di truyền được tổ hợp lại làm các cá thể đời con có kiểu gen và kiểu hình khác nhau và khác bố mẹ nên tính trạng tốt sẽ duy trì không ổn định.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Vì sao sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính?

A. Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

B. Vì thể hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt với sự thay đổi của môi trường.

C. Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm giảm xuất hiện nhiêu biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

D. Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

Lời giải:

Sinh sản theo kiểu giao phối (SSHT) tiến hóa hơn sinh sản vô tính là: Vì thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

Ý B sai vì các cá thể sinh ra từ sinh sản hữu tính có kiểu hình và kiểu gen khác nhau

Ý C sai vì làm tăng biến dị tổ hợp

Ý D sai vì không phải biến dị tổ hợp nào cũng có lợi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Trong sinh sản hữu tính, đời con thường đa dạng là do

A. Quá trình giảm phân tạo nhiều loại giao tử.

B. Quá trình thụ tinh tạo nhiều loại hợp tử.

C. Quá trình giảm phân và thụ tinh.

D. Ảnh hưởng của môi trường sống.

Lời giải:

Trong sinh sản hữu tính, quá trình giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khi thụ tinh thì các giao tử tổ hợp ngẫu nhiên tạo ra nhiều loại hợp tử.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Thụ tinh chéo tiến hóa hơn tự thụ tinh là vì ?

 A. Có thể tạo ra số lượng con rất lớn

B. Đời con đa dạng hơn

C. Cả hai cơ thể bố mẹ đều chăm sóc con

D. Trứng và tinh trùng dễ gặp nhau hơn

Lời giải:

Thụ tinh chéo: các giao tử của cơ thể khác nhau kết hợp với nhau tạo thành hợp tử.

Đời con đa dạng về mặt di truyền → thích ứng tốt khi môi trường thay đổi

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Các động vật lưỡng tính sinh sản theo kiểu giao phối thì duy trì cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái có lợi gì ?

 A. Có thể chuyển sang tự thụ khi cần thiết

B. Không có lợi cũng không có hại

C. Vẫn đảm bảo hiệu quả sinh sản khi mật độ quần thể thấp

D. Mỗi cơ thể đều có thể sinh ra hậu thế để duy trì sự tồn tại của loài

Lời giải:

Các động vật lưỡng tính tuy có cả 2 cơ quan sinh dục đực và cái nhưng thường thụ tinh chéo, trong điều kiện bất lợi khó gặp được cơ thể khác để thụ tinh chéo thì chúng vẫn có thể tự thụ tinh tạo thế hệ sau

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật?

 A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hoá.

B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt vệ mặt di truyền

C. Là hình thức sinh sản phổ biến

D. Có khả năng thích nghi với những điểu kiện môi trường biến đổi.

Lời giải:

Duy trì ổn định những tính trạng tốt vệ mặt di truyền không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật, sinh sản tự phối cũng có thể làm được điều này.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là: 

A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng – thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới

B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới

C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng

D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là: 

A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong

B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo

C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo

D. thụ tinh trong và tự thụ tinh

Lời giải:

Đáp án cần chọn là:A

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bộ 10 Đề thi Địa lí lớp 11 Giữa kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất

Next post

Bộ 30 Đề thi Giữa kì 1 Địa lí lớp 11 năm 2023 có đáp án

Bài liên quan:

Sách bài tập Sinh học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

Giải SBT Sinh học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Sinh học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 11 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 11 (sách mới)

Lý thuyết Sinh học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Tổng hợp Lý thuyết Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Giáo án Sinh 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Giáo án Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)

Giải sgk Sinh 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  2. Giải SBT Sinh học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  3. Giải sgk Sinh học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 11 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 11 (sách mới)
  4. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
  5. Tổng hợp Lý thuyết Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  6. Giáo án Sinh 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
  7. Giáo án Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  8. Giải sgk Sinh 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết
  9. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
  10. Giáo án Sinh 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
  11. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
  12. Giáo án Sinh 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
  13. Giáo án Sinh 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Quang hợp ở thực vật
  14. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Quang hợp ở thực vật
  15. Giáo án Sinh 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023: Thực hành: quang hợp ở thực vật
  16. Giáo án Sinh 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hô hấp ở thực vật
  17. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hô hấp ở thực vật
  18. Giáo án Sinh 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: hô hấp ở thực vật
  19. Giáo án Sinh 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật
  20. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật
  21. Giáo án Sinh 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Hô hấp ở động vật
  22. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Hô hấp ở động vật
  23. Giáo án Sinh 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Tuần hoàn ở động vật
  24. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Tuần hoàn ở động vật
  25. Giáo án Sinh 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Một số thí nghiệm về hệ tuần hoàn
  26. Giáo án Sinh 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Miễn dịch ở người và động vật 
  27. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Miễn dịch ở người và động vật
  28. Giáo án Sinh 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Bài tiết và cân bằng nội môi
  29. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Bài tiết và cân bằng nội môi
  30. Giáo án Sinh 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về cảm ứng ở sinh vật
  31. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 2 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở sinh vật
  32. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): Khái quát về cảm ứng ở sinh vật
  33. Giáo án Sinh 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Cảm ứng ở thực vật
  34. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở thực vật
  35. Giáo án Sinh 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Cảm ứng ở thực vật
  36. Giải SGK Sinh học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Thực hành: Cảm ứng ở thực vật
  37. Giáo án Sinh 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Cảm ứng ở động vật
  38. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở động vật
  39. Giáo án Sinh 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Tập tính ở động vật
  40. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Tập tính ở động vật
  41. Giáo án Sinh 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
  42. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 3 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
  43. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
  44. Giáo án Sinh 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
  45. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
  46. Giáo án Sinh 11 Bài 21 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Bấm ngọn, tỉa cành, xử lí kích thích tố và tính tuổi cây
  47. Giáo án Sinh 11 Bài 22 (Kết nối tri thức 2023): Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  48. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  49. Giáo án Sinh 11 Bài 23 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: quan sát biến thái ở động vật
  50. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Thực hành: Quan sát biến thái ở động vật
  51. Giáo án Sinh 11 Bài 24 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về sinh sản ở sinh vật
  52. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 4 (Kết nối tri thức): Sinh sản ở sinh vật

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán