Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Sinh học lớp 11

37 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8 có đáp án 2023: Quang hợp ở thực vật

By admin 12/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 17 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 37 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8 có đáp án: Quang hợp ở thực vật – Sinh Học lớp 11:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 11 

Bài giảng Sinh học 11 Bài 8: Quang hợp ở thực vật

BÀI 8:QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 

Câu 1: Trong các phát biểu sau :

(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

 

(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.

(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

(5) Điều hòa không khí.

Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Lời giải:

Quang hợp có các vai trò (1), (2), (3), (5)

 Quang hợp không có vai trò (4)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2:  Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?

A. Tích lũy năng lượng.

B. Tạo chất hữu cơ.

C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.

D. Điều hòa không khí.

Lời giải:

Cân bằng nhiệt độ của môi trường không phải là vai trò của quang hợp.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình quang hợp?

A. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

B. Biến đổi chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên Trái đất.

C. Làm trong sạch bầu khí quyển

D. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng

Lời giải:

Quang hợp không có vai trò biến đổi chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho hoạt động sống, đây là vai trò của hô hấp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?

A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật

B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng

C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng

D. Điều hòa không khí

Lời giải:

Quang hợp không có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp

A. Lá to, dày, cứng

B. To, dày, cứng, có nhiều gân

C. Lá có nhiều gân

D. Lá có hình dạng bản, mỏng

Lời giải:

Lá có hình dạng bản, mỏng → hấp thụ được nhiều ánh sáng và thuận lợi cho khí khuếch tán ra vào.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp? 

1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. 

2. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp. 

3. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp. 

4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.

A. 1,2, 3, 4

B. 1,2,4.

C. 1,2,3

D. 2, 3,4.

Lời giải:

Lá có hình bản dẹt, xếp xen kẽ, hướng quang → diện tích tiếp ánh sáng mặt trời lớn

Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp → tăng hiệu quả quang hợp

Hệ mạch dẫn phát triển giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm quang hợp

Có nhiều khí khổng giúp lá lấy CO2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?

A. Tất cả khi khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng

B. Có diện tích bề mặt lá lớn

C. Phiến lá mỏng

D. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.

Lời giải:

Diện tích bề mặt lớn chính là điểm nổi bật nhất giúp lá hấp thụ được nhiều ánh sáng.

Phiến lá mỏng giúp cây quang hợp hiệu quả, hệ thống ống dẫn phát triển giúp vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm quang hợp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ? 

1. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng 

2. Có diện tích bề mặt lớn 

3. Phiến lá mỏng 

4. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.

 A. 1,3,4

B. 1,2

C. 2,3

D. 2,3,4

Lời giải:

Đặc điểm của lá giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng là: 2, 3

Ý (4) sai vì hệ thống mạch dẫn giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp chứ không giúp cây hấp thụ được nhiều ánh sáng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là

A. có khí khổng

B. có hệ gân lá

C. có lục lạp

D. diện tích bề mặt lớn

Lời giải:

Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là lá có diện tích bề mặt lớn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá

A. có khí khổng

B. có hệ gân lá

C. có lục lạp

D. diện tích bề mặt lớn

Lời giải:

Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá có khí khổng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Lá cây có màu xanh lục vì

A. Diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục

B. Diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

C. Nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

D. Các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.

Lời giải:

Lá cây có màu xanh lục vì các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ và phản xạ ngược lại môi trường, do đó, mắt ta nhìn thấy lá có màu xanh. Đối với lá cây có màu khác (vàng, đỏ) cũng vậy do các sắc tố trên lá không hấp thụ tia sáng màu đó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Diệp lục có màu lục vì:

A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục

B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục

C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím

D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím

Lời giải:

Các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ và phản xạ ngược lại môi trường, do đó, mắt ta nhìn thấy lá có màu xanh

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Vì sao lá có màu lục?

A. Do lá chứa diệp lục

B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit

C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím

D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím

Lời giải:

Lá cây có màu xanh lục vì nó chứa diệp lục, các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ và phản xạ ngược lại môi trường, do đó, mắt ta nhìn thấy lá có màu xanh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.

B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp

C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp

D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp

Lời giải:

Tế bào có mô giậu chứa nhiều lục lạp phân bố ngay dưới lớp biểu bì ở mặt trên của lá.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên gồm các?

A. Tế bào mô giậu.

B. Khí khổng

C. Tầng cutin

D. Tế bào bao bó mạch

Lời giải:

Tế bào có mô giậu chứa nhiều lục lạp phân bố ngay dưới lớp biểu bì ở mặt trên của lá.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Nhờ đặc điểm nào mà trong diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?

A. Do số lượng lục lạp trong lá lớn.

B. Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần.

C.Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.

D. Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá.

Lời giải:

Số lượng lục lạp trong tế bào rất khác nhau các loài thực vật khác nhau. Đối với tảo mỗi tế bào có khi chỉ có một lục lạp. Đối với thực vật bậc cao, mỗi tế bào của mô đồng hóa có thể có từ 20 đến 100 lục lạp. Ở lá thầu dầu, 1mm2 có từ 3.107 – 5.107 lục lạp. Nếu đem cộng diện tích lục lạp lại, sẽ có diện tích tổng số lục lạp lớn hơn diện tích lá.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Số lượng lớn lục lạp trong lá có vai trò gì?

A.Làm cho lá xanh hơn.

B. Dự trữ lục lạp khi lục lạp bị phân hủy.

C. Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng.

D. Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp.

Lời giải:

Số lượng lục lạp trong tế bào rất khác nhau các loài thực vật khác nhau. Đối với tảo mỗi tế bào có khi chỉ có một lục lạp. Đối với thực vật bậc cao, mỗi tế bào của mô đồng hóa có thể có từ 20 đến 100 lục lạp. Ở lá thầu dầu, 1mm2 có từ 3.107 – 5.107 lục lạp. Nếu đem cộng diện tích lục lạp lại, sẽ có diện tích tổng số lục lạp lớn hơn diện tích lá => tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A. Không bào

B. Riboxom

C. Lục lạp

D. Ti thể

Lời giải:

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là lục lạp

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp?

A. Lục lạp.

B. Lưới nội chất.

C. Ti  thể.

D. Khí khổng.

Lời giải:

Lục lạp chứa nhiều diệp lục nên có chức năng thực hiện quá trình quang hợp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của lục lạp? 

  • Strôma 

  • Grana 

  • Lizôxôm

  •  Tilacoit

  • A. IV

    B. II

    C. I

    D. III

    Lời giải:

    Lục lạp không có lizôxôm.

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 21: Các thành phần cấu trúc của lục lạp bao gồm? 

    I. Strôma                     II. Grana 

    III. Lizôxôm               IV. Tilacoit

    A. I, II, III, IV      

    B. I, II, III       

    C. I, II, IV        

    D. I, III, IV

    Lời giải:

    Lục lạp không có lizôxôm. Các thành phần cấu trúc của lục: Strôma, Grana và Tilacoit  

    Đáp án cần chọn là: C

    Câu 22: Các tilacôit không chứa

    A. Các sắc tố.

    B. Các trung tâm phản ứng.

    C. Các chất truyền electron.

    D. Enzim cacbôxi hóa.

    Lời giải:

    Các tilacôit không chứa enzim cacbôxi hóa.

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 23: Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở

    A. chất nền strôma

    B. màng tilacôit.     

    C. xoang tilacôit.   

    D. ti thể.

    Lời giải:

    Màng tilacoit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp (chứa diệp lục, carotenoit, enzim) → nơi xảy ra các phản ứng sáng trong quang hợp

    Đáp án cần chọn là: B

    Câu 24: Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là

    A. Diệp lục a.

    B. Diệp lục b.

    C. Diệp lục a, b.

    D. Diệp lục a, b và carôtenôit

    Lời giải:

    Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là diệp lục a

    Đáp án cần chọn là: A

    Câu 25: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

    A. Clorophyl a và clorophyl b

    B. Clorophyl a và phicôbilin.

    C. Clorophyl a và xanlôphyl

    D. Clorophyl a và carôten.

    Lời giải:

    Hệ sắc tố quang hợp gồm 3 nhóm sắc tố: diệp lục (chlorophyl), carôtenôit, phicôbilin. Trong đó Clorophyl a và clorophyl b là nhóm sắc tố chính.

    Đáp án cần chọn là: A

    Câu 26: Hệ sắc tố quang hợp bao gồm

    A. diệp lục a và diệp lục b

    B. diệp lục a và carôtenôit

    C. diệp lục b và carotenoit

    D. diệp lục và carôtenôit

    Lời giải:

    Hệ sắc tố quang hợp gồm 3 nhóm sắc tố: diệp lục (chlorophyl), carôtenôit, phicôbilin.

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 27: Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

    A. Diệp lục a và diệp lục b

    B. Diệp lục a và carôten

    C. Diệp lục a và xantôphyl

    D. Diệp lục và carôtênôit

    Lời giải:

    Diệp lục a và diệp lục b thuộc nhóm sắc tố chính.

    Đáp án cần chọn là: A

    Câu 28: Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?

    A. Diệp lục a và diệp lục b

    B. Diệp lục a và carôten

    C. Carôten và xantôphyl

    D. Diệp lục và carôtênôit

    Lời giải:

    Carôten và xantôphyl thuộc nhóm sắc tố phụ.

    Đáp án cần chọn là: C

    Câu 29: Khi nói vê cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau

    (1) Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng. 

    (2) Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp. 

    (3) Chất nên strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.

    Số phát biều đúng là:

    A. 0

    B. 1

    C. 2

    D. 3

    Lời giải:

    Phát biểu đúng là (1),(3)

     Ý (2) sai vì quang phân ly nước xảy ra ở xoang tilacoit

    Đáp án cần chọn là: C

    Câu 30: Cấu tạo của lục lạp thích nghi vói chức năng quang hợp:

    A. Màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng

    B. Xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp

    C. Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp

    D. Cả 3 phương án trên

    Lời giải:

    Cấu tạo của lục lạp thích nghi vói chức năng quang hợp: màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng; xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp; chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 31: Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?

    A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)

    B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).

    C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)

    D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).

    Lời giải:

    Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 32: “…(1)…. là quá trình …(2)… các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ….(3)…. được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật”. 

    (1), (2) và (3) lần lượt là:

    A. quang hợp, tổng hợp, năng lượng ánh sáng

    B. quang hợp, tổng hợp,  ATP

    C. quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng

    D. hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng

    Lời giải:

    Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ năng lượng ánh sáng được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật.

    Đáp án cần chọn là: A

    Câu 33: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ ?

    A. chuyển hóa năng lượng ở dạng hoá năng thành quang năng

    B. tổng hợp glucôzơ.

    C. Tiếp nhận CO2

    D. hấp thụ năng lượng ánh sáng.

    Lời giải:

    Sắc tố quang hợp có chức năng hấp thụ năng lượng ánh sáng

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 34: Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?

    A. Củ khoai mì

    B. Lá xà lách

    C. Lá xanh

    D. Củ cà rốt.

    Lời giải:

    Carôtenôit có nhiều trong củ carot.

    Đáp án cần chọn là: D

    Câu 35: Có bao nhiêu hóa chất sau đây có thể được dùng để tách chiết sắc tố quang hợp? 

  • Axêtôn. 
  • Cồn 90 – 960. 
  • NaCl. 
  • Benzen. 
  • CH4.
  • A. 3

    B. 2

    C. 4

    D. 1

    Lời giải:

    Các chất I, II, IV có thê dùng để tách chiết sắc tố quang hợp

    Đáp án cần chọn là: A

    Câu 36: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?

    A. Dung dịch iôt

    B. Dung dịch cồn 90-960

    C. Dung dịch KCl.

    D. Dung dịch H2SO4.

    Lời giải:

    Dung dịch cồn 90-96o là dung môi hòa tan được diệp lục và carôtenôit dùng chiết rút được các sắc tố trên và phát hiện ra các sắc tố đó từ lá.

    Đáp án cần chọn là: B

    Câu 37: Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau: 

    Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 8 có đáp án năm 2021 mới nhất

    Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình. Dự đoán nào say đây sai về kết quả thí nghiệm?

    A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng.

    B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ

    C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.

    D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.

    Lời giải:

    Dự đoán sai là B

    Cốc III dịch chiết có màu vàng

    Đáp án cần chọn là: B

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Giải SBT Địa Lí 11 Bài 26 (Cánh diều): Kinh tế Trung Quốc

    Next post

    15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 26 (Cánh diều 2023) có đáp án: Kinh tế Trung Quốc

    Bài liên quan:

    Sách bài tập Sinh học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật

    Giải SBT Sinh học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

    Giải sgk Sinh học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 11 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 11 (sách mới)

    Lý thuyết Sinh học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

    Tổng hợp Lý thuyết Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

    Giáo án Sinh 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

    Giáo án Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)

    Giải sgk Sinh 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 1 (Kết nối tri thức): Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
    2. Giải SBT Sinh học 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
    3. Giải sgk Sinh học 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Sinh học 11 (hay, chi tiết) | Giải Sinh 11 (sách mới)
    4. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
    5. Tổng hợp Lý thuyết Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Sinh học lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
    6. Giáo án Sinh 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng
    7. Giáo án Sinh 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
    8. Giải sgk Sinh 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Sinh học 11 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết
    9. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
    10. Giáo án Sinh 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
    11. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Thực hành: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
    12. Giáo án Sinh 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật
    13. Giáo án Sinh 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Quang hợp ở thực vật
    14. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Quang hợp ở thực vật
    15. Giáo án Sinh 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023: Thực hành: quang hợp ở thực vật
    16. Giáo án Sinh 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hô hấp ở thực vật
    17. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hô hấp ở thực vật
    18. Giáo án Sinh 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: hô hấp ở thực vật
    19. Giáo án Sinh 11 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật
    20. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 8 (Kết nối tri thức): Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật
    21. Giáo án Sinh 11 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Hô hấp ở động vật
    22. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 9 (Kết nối tri thức): Hô hấp ở động vật
    23. Giáo án Sinh 11 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Tuần hoàn ở động vật
    24. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 10 (Kết nối tri thức): Tuần hoàn ở động vật
    25. Giáo án Sinh 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Một số thí nghiệm về hệ tuần hoàn
    26. Giáo án Sinh 11 Bài 12 (Kết nối tri thức 2023): Miễn dịch ở người và động vật 
    27. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 12 (Kết nối tri thức): Miễn dịch ở người và động vật
    28. Giáo án Sinh 11 Bài 13 (Kết nối tri thức 2023): Bài tiết và cân bằng nội môi
    29. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 13 (Kết nối tri thức): Bài tiết và cân bằng nội môi
    30. Giáo án Sinh 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về cảm ứng ở sinh vật
    31. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 2 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở sinh vật
    32. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): Khái quát về cảm ứng ở sinh vật
    33. Giáo án Sinh 11 Bài 15 (Kết nối tri thức 2023): Cảm ứng ở thực vật
    34. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 15 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở thực vật
    35. Giáo án Sinh 11 Bài 16 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Cảm ứng ở thực vật
    36. Giải SGK Sinh học 11 Bài 16 (Kết nối tri thức): Thực hành: Cảm ứng ở thực vật
    37. Giáo án Sinh 11 Bài 17 (Kết nối tri thức 2023): Cảm ứng ở động vật
    38. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 17 (Kết nối tri thức): Cảm ứng ở động vật
    39. Giáo án Sinh 11 Bài 18 (Kết nối tri thức 2023): Tập tính ở động vật
    40. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 18 (Kết nối tri thức): Tập tính ở động vật
    41. Giáo án Sinh 11 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
    42. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 3 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
    43. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 19 (Kết nối tri thức): Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
    44. Giáo án Sinh 11 Bài 20 (Kết nối tri thức 2023): Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
    45. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 20 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
    46. Giáo án Sinh 11 Bài 21 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: Bấm ngọn, tỉa cành, xử lí kích thích tố và tính tuổi cây
    47. Giáo án Sinh 11 Bài 22 (Kết nối tri thức 2023): Sinh trưởng và phát triển ở động vật
    48. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 22 (Kết nối tri thức): Sinh trưởng và phát triển ở động vật
    49. Giáo án Sinh 11 Bài 23 (Kết nối tri thức 2023): Thực hành: quan sát biến thái ở động vật
    50. Lý thuyết Sinh học 11 Bài 23 (Kết nối tri thức): Thực hành: Quan sát biến thái ở động vật
    51. Giáo án Sinh 11 Bài 24 (Kết nối tri thức 2023): Khái quát về sinh sản ở sinh vật
    52. Sách bài tập Sinh học 11 Chương 4 (Kết nối tri thức): Sinh sản ở sinh vật

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán