Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

60 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 có đáp án 2023: Inventions

By admin 29/09/2023 0

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 có đáp án: Inventions (ảnh 1)

Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 có đáp án: Inventions gồm những nội dung sau:

A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm

B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm

C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm

D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 có đáp án: Inventions:

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 8

Unit 16: Inventions

A. Phonetics and Speaking

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1:

A. conveyor

B. defrost

C. helicopter

D. contest

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 2:

A. loudspeaker

B. leader

C. theater

D. feature

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪə/ các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 3:

A. ferment

B. zipper

C. thresh

D. process

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Đề bài Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 4:

A. defrost

B. winnow

C. mortar

D. concrete

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 5:

A. invention

B. liquefy

C. vanilla

D. conveyor

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 6:

A. utensil

B. papyrus

C. procedure

D. microphone

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 7:

A. invention

B. helicopter

C. utensil

D. ingredient

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 8:

A. apple

B. manufacture

C. facsimile

D. ballpoint

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 9:

A. mold

B. process

C. procedure

D. open

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 10:

A. grind

B. reinforce

C. mixture

D. liquor

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 11:

A. foreman

B. ranger

C. sample

D. improve

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12:

A. ferment

B. ballpoint

C. mixture

D. concrete

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13:

A. reinforce

B. procedure

C. deliver

D. encourage

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 14:

A. helicopter

B. manufacture

C. introduction

D. recreation

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 15:

A. mortar

B. refine

C. fiber

D. lazer

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Do you know who _________ the ball point pen?

A. invent

B. invented

C. inventing

D. invents

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời quá khứ vì hoạt động sản xuất bút bi đã xảy ra lâu rồi.

Dịch: Bạn có biết ai phát minh ra bút bi không?

Question 2: His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.

A. tell

B. to tell

C. telling

D. tells

Đáp án: B

Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.

Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.

Question 3: Can you tell me the process ___________ making reinforced concrete?

A. in

B. of

C. for

D. on

Đáp án: B

Giải thích: the process of Ving: quá trình làm gì

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết quá trình làm bê tông cốt thép không?

Question 4: The facsimile machine was created __________ Alexander Bain in 1843.

A. by

B. at

C. of

D. with

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ was/ were + P2 + by + N

Dịch: Máy fax được phát minh bởi Alexander Bain.

Question 5: The ships had their days of ____________ in the 1840s and 1850s.

A. glorious

B. glory

C. glorify

D. gloriously

Đáp án: B

Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ

Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17.

Question 6: __________it was so cold, he went out without an overcoat.

A. If

B. Since

C. Although

D. Because

Đáp án: C

Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa

Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.

Question 7: The meat has to _________ when taking out of the fridge.

A. frost

B. defrost

C. be defrosted

D. be defrosting

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “have to be P2”

Dịch: Thịt phải được giã đông khi đem ra khỏi tủ lạnh.

Question 8: The US first __________ of the Moon began with the Ranger 4 impactor in 1962.

A. exploration

B. explosion

C. experiment

D. excitement

Đáp án: A

Giải thích: exploration: sự tìm hiểu, khám phá

Dịch: Cuộc thám hiểm mặt trăng đầu tiên của nước Mỹ bắt đầu với con tàu Ranger 4 vào năm 1962.

Question 9: Don’t you think my jeans need _______?

A. clean

B. to clean

C. cleaning

D. cleans

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.

Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?

Question 10: Artificial intelligence (AI) is an area of __________ concerned with making computers copy intelligent human behaviour.

A. field

B. study

C. reality

D. technique

Đáp án: B

Giải thích: area of study: lĩnh vực nghiên cứu

Dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho cacscs máy tính sao chép lại được các thói quen của con người.

Question 11: Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.

A. science

B. scientific

C. scientifically

D. scientist

Đáp án: A

Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.

Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.

Question 12: Does the mixture have vanilla in the ____________?

A. utensil

B. vacuum

C. ingredient

D. mortar

Đáp án: C

Giải thích: ingredient: thành phần

Dịch: Hỗn hợp có vani ở trong thành phần không thế?

Question 13: In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years.

A. has gone

B. had gone

C. would go

D. went

Đáp án: D

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.

Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm.

Question 14: Each fiber in the bundle ___________ only a tiny fraction of the total image.

A. transmit B. transmitted C. transmits D. to transmit

Đáp án: C

Giải thích: chủ ngữ là each + N thì động từ chia số ít

Dịch: Mỗi sợi cơ trong bó cơ vận chuyển duy nhất 1 phần nhỏ xíu của toàn bộ hình ảnh.

Question 15: ………………. in Shanghai than in any other city in China.

A. More people live

B. More people living

C. It has more people

D. More living people

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy vế sau có “than” nên cau là so sánh hơn. Câu vẫn thiếu chủ ngữ và động từ nên đáp án A là hợp lý.

Dịch: Nhiều người sống ở Thượng Hải hơn bất kì thành phố nào ở Trung Quốc.

C. Reading

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Inventions That Changes Our World

People have been inventing things for years. Paper was invented about 2,000 years ago. The wheel was invented more than 5,000 years ago. What would life be like without paper to write on or bikes to ride? Those inventions have made life easier.

Airplane

The Wright Brothers invented the first airplane in December 1903. That makes 2003 the 100th anniversary! Before the airplane was invented, most people traveled by cars, boats, and trains. Today, airplanes help people travel faster. How do airplanes help you?

Telephone

Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876. Before the telephone was invented, people kept in touch by writing letters or talking in person. Today the telephone makes it easier for people to talk to one another. How do telephones help you?

Automobile

The first four-wheeled gas-powered car was invented by Karl Benz in 1891. Before people had cars, they couldn’t travel easily. They walked or rode horses for short trips. They took trains or boats for long trips. Today cars are one of the main ways people travel. How do cars help you?

Computer

People worked for years to make the first computer. It was built in 1946. The first computer was called ENIAC. Today computers are an important part of many people’s lives. People use computers as tools to write, get information, and much more. How do computers help you?

Question 1: The wheel was invented more than 5 thousands years ago.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The wheel was invented more than 5,000 years ago.”.

Dịch: Bánh xe được phát minh hơn 5000 năm trước.

Question 2: Before the airplane was invented, people traveled around on foot.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Before the airplane was invented, most people traveled by cars, boats, and trains.”.

Dịch: Trước khi máy bay được phát minh, hầu hết mọi người đi lại bằng ô tô, tàu thuyền và tàu hoả.

Question 3: Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Alexander Graham Bell invented the telephone in 1876.”.

Dịch: Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại vào năm 1876.

Question 4: Before the invention of automobiles, people walked or rode horses for long trips.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “They walked or rode horses for short trips. They took trains or boat for long trips”.

Dịch: Họ đi bộ hoặc cưỡi ngựa khi đi đường ngắn. Họ bắt tàu hoả và thuyền cho đường dài

Question 5: People use computers as tools to write, get information.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “People use computers as tools to write, get information, and much more.”.

Dịch: Con người dùng máy tính như công cụ viết, nhận thông tin và hơn thế nữa.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

There is a lot of controversy surrounding the invention __________ (6) the telephone. There have been court cases, books, and articles generated about the subject. Of course, Alexander Graham Bell is the father of the telephone. After all it was his design that was first __________ (7), however, he was not the first inventor to come up __________ (8) the idea of a telephone.

Antonio Meucci, an Italian immigrant, began developing the design of a talking telegraph or telephone __________ (9) 1849. In 1871, he filed a caveat (an announcement of an invention) for his design of a talking telegraph. Due to hardships, Meucci could not renew his caveat. His role in the invention of the telephone was overlooked until the United States House of Representatives __________ (10) a Resolution on June 11, 2002, honoring Meucci’s contributions and work. You can read the resolution (107th Congress, H Res 269) on Congress.gov.

To make matters even more interesting some researchers suggest that Elisha Gray, a professor at Oberlin College, applied for a caveat of the telephone on __________ (11) same day Bell applied for his patent of the telephone- these gentlemen didn’t actually visit the Patent Office, their lawyers did __________ (12) their behalf. In Historical First Patents: The First United States Patent for Many Everyday Things (Scarecrow Press, 1994), Travis Brown, reports that Bell’s lawyer got to the patent office first. The date was February 14, 1876. He was the fifth entry of that day, __________ (13) Gray’s lawyer was 39th. Therefore, the U.S. Patent Office ___________ (14) Bell with the first patent for a telephone, US Patent Number 174,465 rather than honor Gray’s caveat. _________, (15) some authors dispute this story and suggest that there was malfeasance by certain individuals at Patent Office, and possibly Bell himself.

Question 6:

A. of

B. to

C. with

D. for

Đáp án: A

Giải thích: the N of N

Dịch: Có rất nhiều tranh cãi xung quanh sự phát minh điện thoại.

Question 7:

A. to patent

B. to offer

C. to invent

D. to open

Đáp án: A

Giải thích: patent: đăng kí sáng chế

Dịch: Sau cùng thì đó là phát minh của Bell mà đương đăng kí sớm nhất.

Question 8:

A. for

B. on

C. with

D. of

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “come up with st”: nảy ra ý tưởng gì

Dịch: Tuy nhiên ông không phải người đầu tiên có ý tưởng phát minh điện thoại.

Question 9:

A. on

B. at

C. in

D. of

Đáp án: C

Giải thích: in + năm: vào năm…

Dịch: Antonio Meucci, một người nhập cư người Italia bắt đầu ý tưởng phát minh điện thoại vào năm 1849.

Question 10:

A. pass

B. passed

C. passing

D. to pass

Đáp án: B

Giải thích: câu chuyện đang được kể lại nên tất cả chi tiết sẽ chia quá khứ

Dịch: Vai trò của ông trong sự phát minh điện thoại được nhìn lại cho đến khi Hạ viện Mỹ thông qua một nghị quyết vào ngày 11 tháng 6 năm 2002, vinh danh cống hiến và việc làm của Meucci.

Question 11:

A. a

B. x

C. an

D. the

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ the same + N: cùng…

Dịch: Để làm vấn đề trở nên thú vị hơn, một vài nhà nghiên cứu đã cho biết rằng Elisha Gray, một giáo sư ở đại học Oberlin nộp một bản phác thảo sớm của điện thoại vào cùng ngày Bell đăng kí bằng sáng chế điện thoại…

Question 12:

A. at

B. on

C. for

D with

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ on one’s behalf: thay mặt ai

Dịch: Những người này thực tế không đến cục sở hữu trí tuệ, luật sư của họ làm điều này thay họ.

Question 13:

A. because

B. when

C. while

D. although

Đáp án: C

Giải thích: while nối 2 vế tương phản về nghĩa

Dịch: Ông ấy là người đăng kí thứ 5 trong ngày, trong khi luật sư của Gray đăng kí thứ 39.

Question 14:

A. provided

B. supported

C. objected

D. awarded

Đáp án: D

Giải thích: award sb with st: tặng ai giải thưởng gì

Dịch: Vì thế, cục sở hữu trí tuệ Mỹ phong tặng Bell là người đầu tiên có bằng sáng chế điện thoại, số 174765, hơn là tôn vinh bản thảo của Gray.

Question 15:

A. Therefore

B. However

C. Because

D. As

Đáp án: B

Giải thích: However đứng đầu câu mang nghĩa “tuy nhiên”

Dịch: Tuy nhiên, một vài tác giả tranh cãi câu chuyện ngày và cho rằng có sự gian lận bởi một số cá nhân ở cục sở hữu trí tuệ, và có thể là chính Bell.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

TOP 10 bài Suy nghĩ về Hay đổ lỗi cho người khác – một thói hư tật xấu cần tránh 2023 SIÊU HAY

Next post

Giải SGK Lịch Sử 8 Bài 17 (Chân trời sáng tạo): Ấn Độ

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán