Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

Bài tập Unit 1: My friends có đáp án

By admin 29/09/2023 0

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 1: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)

 

I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

Nien (be) _____ Hoa’s next-door neighbor in Hue. She (be) _____ very beautiful. She (have) _____ big brown eyes and a lovely smile. Last week, she (go) _____ to Ha Noi and (visit) _____ Hoa. They (travel) _________ around the city and (see) _____ a lot of interesting places. Nien (think) _________ Ha Noi (be) _____ beautiful but also noisy and busy, so she (not like) _________ (live) _________ there.

II/ Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:

  • People in my country are very warm and (friend) ___________ .
  • An (orphanage) ____________ is a child whose parents are dead.
  • L.A Hill is a (humor) ____________ writer.
  • I’m (extreme) ___________ sorry for the delay.
  • She looks more (beauty) ___________ than her sister.
  • They were very (luck) ____________ to survive a shipwreck.
  • I love the (peaceful) ___________of summer evenings in the countryside.
  • Those cats look (love) ____________.
  • III/ Sắp xếp các câu hoàn chỉnh.

  • enough/ Jane/ stay / to/ alone/ old/ isn’t/ at home.
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • you/ going/ to/ are/ what/ do /next weekend?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • she/ hair/ black/ has/ long/ straight.
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • in the east/ rises/ sun/ the/ in the west/ sets/ and.
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • table/ large/ was/ in the kitchen/ there/ a/ wooden/ round.
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • awful/ an/ what/ house!
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

    IV/ Trả lời các câu hỏi sau:

    Do you have any close friends? I think everybody at least has one close friend in their life. And so do I. I have two close friends, Hanh and Mai. We are in the same class at the primary school, and then secondary school. We are also neighbors so we spend most of our time learning and playing together. Hanh is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face. She is an intelligent student who is always at the top of the class. She likes reading, and she often goes to the library whenever she has free time. Mai isn’t as beautiful as Hanh, but she has a lovely smile and looks very healthy. Mai is very sporty. She spends most of her free time playing sports. Mai is a volleyball star at our school. She is also very sociable and has a good sense of humor. Her jokes always make us laugh. I love both of my friends and I always hope our friendship will never die.

    Questions:

  • Does the author have any close friends? What are their names?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • What does Hanh look like?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • What does she like?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • What does she often do in her free time?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • Is Mai more beautiful than Hanh?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • What is Mai’s hobby?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • Which sport does Mai play in the school team?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

  • What is Mai’s character?
  • ………………………………………………………………………………………………………………………

    V/ Viết một đoạn văn dựa vào các nội dung cho dưới đây.

    • Name: Nguyen Manh Trung Age: 15
    • Appearance: tall, fat, curly short hair
    • Characters: sociable, generous, kind
    • Address: 24 Nguyen Du street, Ho Chi Minh City
    • Family: mother, father, and two younger sisters
    • Friends: Nam, Thanh, Phong

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

     

    ĐÁP ÁN

    I/ Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

    Nien is Hoa’s next-door neighbor in Hue. She is very beautiful. She has big brown eyes and a lovely smile. Last week, she went to Ha Noi and visited Hoa. They travelled around the city and saw a lot of interesting places. Nien thought Ha Noi was beautiful but also noisy and busy, so she didn’t like living there.

    II/ Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:

  • friendly
  • orphan
  • humorous
  • extremely
  • beautiful
  • lucky
  • peace
  • lovely
  • III/ Sắp xếp các câu hoàn chỉnh.

  • Jane isn’t old enough to stay at home alone.
  • What are you going to do next weekend?
  • She has long black straight hair.
  • The sun rises in the east and sets in the west.
  • There was a large round wooden table in the kitchen
  • What an awful house!
  • IV/ Trả lời các câu hỏi sau:

  • Yes, she does. They are Hanh and Mai.
  • She is a beautiful girl with big black eyes and an oval rosy face.
  • She likes reading.
  • She often goes to the library in her free time.
  • No, she isn’t.
  • Her hobby is playing sports.
  • She plays volleyball.
  • She is very sociable and has a good sense of humor.
  • V/ Viết một đoạn văn dựa vào các nội dung cho dưới đây.

    His full name is Nguyen Manh Trung. He is 15 years old. He is fat and tall and he has short curly hair. He is very sociable, generous and kind. His address is on 24 Nguyen Du street, Ho Chi Minh city. There are five people in his family: father, mother, him and two younger sisters. He has three best friends. They are Nam, Thanh, Phong.

     

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Soạn bài Tôi đi học | Cánh diều Ngữ văn lớp 8

    Next post

    Lý thuyết Lịch Sử 8 Bài 10 (Chân trời sáng tạo 2023): Công xã Pa-ri (năm 1871)

    Bài liên quan:

    Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

    Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

    Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

    Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

    Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

    Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
    2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
    3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
    6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
    7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
    8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
    10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
    12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
    13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
    15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
    17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
    18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
    20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
    21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
    23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
    24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
    26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
    28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
    29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
    30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
    32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
    33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
    35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
    36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
    38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
    40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
    41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
    42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
    44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
    46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
    47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
    48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
    49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
    50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
    51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
    52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán