Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tiếng Anh lớp 8

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Adventure – Friend Plus

By admin 29/09/2023 0

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Adventure

I. VOCABULARY

1. natural feature /ˈnætʃ.ər.əl ˈfiː.tʃər/ (n/p) đặc điểm tự nhiên

Natural features are unmodified components of landscapes, such as mountains, rivers, wetlands.

(Các đặc điểm tự nhiên là các thành phần không thể thay đổi của cảnh quan, chẳng hạn như núi, sông, vùng đất ngập nước.)

2. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) chuyến phiêu lưu

We’ve found some of the best places in the world for adventures.

(Chúng tôi đã tìm thấy một số địa điểm tốt nhất trên thế giới cho các cuộc phiêu lưu.)

 

3. scuba- diving /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ (n) môn lặn

The Red Sea is a great place for scuba- diving.

(Biển Đỏ là nơi tuyệt vời để lặn biển)

4. valley /ˈvæli/ (n) thung lũng

The Grand Canyon is an enormous, deep valley.

(Grand Canyon là một thung lũng sâu và rộng lớn.)

5. cave /keɪv/ (n) động

In Quảng Bình, Việt Nam, there is an enormous cave called Sơn Đoòng.

(In Quảng Bình, Việt Nam, there is an enormous cave called Sơn Đoòng.)

6. fall /fɔːl/  (n) thác nước

You can visit the spectacular falls at Iguazu.

(Bạn có thể ghé thăm thác nước ngoạn mục tại Iguazu.)

7. dune /djuːn/ (n) cồn cát

In the Gobi March, competitors run 250 kilometres through the dunes of the Gobi Desert.

(Trong Gobi March, các đối thủ chạy 250 km qua cồn cát của sa mạc Gobi.)

8. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc

In the Gobi March, competitors run 250 kilometres through the dunes of the Gobi Desert.

(Trong Gobi March, các đối thủ chạy 250 km qua cồn cát của sa mạc Gobi.)

 II. READING

9. exotic /ɪɡˈzɒtɪk/(adj) (adj) kỳ lạ

Do you dream of exotic places?

(Bạn có mơ về những nơi kỳ lạ?)

10. inspirational /ˌɪnspəˈreɪʃənl/ (adj) truyền cảm hứng

I’ve been following her inspirational blog.

(Tôi đã theo dõi blog truyền cảm hứng của cô ấy.)

11. set off /set ɒf/  (phr. v) bắt đầu/lên đường

She set off on her journey.

(Cô bắt đầu cuộc hành trình của mình.)

12. leave behind /liːv bɪˈhaɪnd/ (phr.v) tạm gác cái gì qua 1 bên

Liz found it hard to leave behind her friends and family.

(Liz cảm thấy thật khó để bỏ lại bạn bè và gia đình.)

13. stop off /stɒp ɒf/ (phr.v) nghỉ chân, dừng chân ở đâu trong thời gian ngắn

Among other countries, she has stopped off in Mexico, Costa Rica, Panama and the Galapagos Islands.

(Trong số các quốc gia khác, cô ấy đã dừng chân ở Mexico, Costa Rica, Panama và Quần đảo Galapagos.)

14. crystal clear /ˈkrɪs.tə klɪər/l/ (idiom) trong vắt, trong suốt

There are beautiful beaches, crystal clear water and perfect surf in her photos.

(Có những bãi biển đẹp, nước trong vắt và lướt sóng hoàn hảo trong những bức ảnh của cô ấy.)

15. stay with /steɪ wɪð/ (phr.v) ở cùng

She’s looking for some company on the boat to stay with her.

(Cô ấy đang tìm kiếm một số cộng tác trên thuyền để ở lại với cô ấy.)

16. carry on /ˈkær.i ɒn/ (phr.v) tiếp tục

She’s looking for some company on the boat to stay with her as she carries on her journey around the world.

(Cô ấy đang tìm kiếm một số công ty trên thuyền để ở lại với cô ấy khi cô ấy thực hiện hành trình vòng quanh thế giới.)

17. pay for /peɪ fɔːr/ (ph r.v) thanh toán

How does Liz pay for her trip?

(Làm thế nào để Liz trả tiền cho chuyến đi của mình?)

III. LANGUAGE FOCUS

18. parachute jump /ˈpær.ə.ʃuːt dʒʌmp/  (v.phr) nhảy dù

I’ve just done my first parachute jump.

(Tôi vừa thực hiện cú nhảy dù đầu tiên của mình.)

 

19. world record /wɜːld rɪˈkɔːd/  (n/p) kỷ lục thế giới

He has just broken the world record again.

(Anh ấy vừa phá kỷ lục thế giới một lần nữa.)

20. surfboard /ˈsɜːfbɔːd/ (n) ván lướt sóng

I’ve already borrowed a surfboard.

(Tôi đã mượn một ván lướt sóng.)

21. sail /seɪl/ (v) chèo

I want to sail around Hạ Long Bay.

(Tôi muốn chèo thuyền quanh Vịnh Hạ Long.)

IV. VOCABULARY AND LISTENING

22. extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ (n/p) thể thao mạo hiểm/ thể thao cảm giác mạnh

Have you ever watched any videos of extreme sports?

(Bạn đã bao giờ xem bất kỳ video thể thao mạo hiểm nào chưa?)

23. walk through / wɔːk θruː/ (phr. v) đi qua

He’s walking through the forest.

(Anh ấy đang đi bộ xuyên rừng.)

24. cycle down /ˈsaɪ.kəl daʊn/ (phr. v) đạp xuống

He cycles down a mountain at 222 kilometres per hour.

(Anh ấy đạp xe xuống núi với vận tốc 222 km/h.)

V. SPEAKING

25. kayaking /ˈkaɪækɪŋ/  (n) chèo thuyền kayak

Along the way, he developed interests in music, but more so in traveling and kayaking which became a life-time passion.

(Trên đường đi, anh ấy phát triển sở thích về âm nhạc, nhưng hơn thế nữa là đi du lịch và chèo thuyền kayak, thứ đã trở thành niềm đam mê cả đời.)

26. adventure holiday /ədˈven.tʃər ˈhɒl.ə.deɪ/  (n/p) kỳ nghỉ kì thú

I’ve just got back from an adventure holiday in Zambia.

(Tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ phiêu lưu ở Zambia.)

VI. WRITING

27. involve /ɪnˈvɒlv/ (v) liên quan

It involves passing the ball into the opponent’s goal.

(Nó liên quan đến việc chuyền bóng vào khung thành đối phương.)

28. ideal location /aɪˈdɪəl ləʊˈkeɪ.ʃən/ (phrase) địa điểm lý tưởng

Stadium is the ideal location to play football.

(Sân vận động là địa điểm lý tưởng để chơi bóng đá.)

29. opponent /əˈpəʊ.nənt/ (n) đối thủ

It involves passing the ball into the opponent’s goal.

(Nó liên quan đến việc chuyền bóng vào khung thành đối phương.)

30. participate in /pɑːˈtɪsɪpeɪt in/ (phr. v) tham gia

It’s a great sport for kids who just want to participate in a team sport.

(Đó là một môn thể thao tuyệt vời cho những đứa trẻ chỉ muốn tham gia vào một môn thể thao đồng đội.)

31. martial art /məˈtɪə.əl ɑːt/ (n/p) võ thuật

Kung fu and karate are martial arts.

(Kung fu và karate là võ thuật.)

32. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ (n) nguồn gốc

It’s a book about the origin of the universe.

(Đó là một cuốn sách về nguồn gốc của vũ trụ.)

33. equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n) thiết bị

Equipment which is expensive isn’t always the best.

(Thiết bị đắt tiền không phải lúc nào cũng tốt nhất.)


Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Friend Plus hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 2: Sensations

Từ vựng Unit 3: Adventure

Từ vựng Unit 4: Material world

Từ vựng Unit 5: Years ahead

Từ vựng Unit 6: Learn

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Đề đền Sầm Nghi Đống | Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8

Next post

Lý thuyết Tin học 8 Bài 5 (mới 2023 + 10 câu trắc nghiệm): Từ bài toán đến chương trình

Bài liên quan:

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success

Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success

Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT

Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Leisure Time – Global Success
  2. Tổng hợp từ vựng Tiếng anh 8 Global Success đầy đủ nhất
  3. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  4. Sách bài tập Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Global Success | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  5. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 1: Leisure Time | Global Success
  6. Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức | Tiếng Anh 8 Global Success | Giải Tiếng Anh 8 | Global Success 8 | Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 hay nhất | Tiếng Anh 8 KNTT
  7. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Life in the countryside – Global Success
  8. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  9. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 2: Life in the countryside | Global Success
  10. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  11. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 3: Teenagers – Global Success
  12. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 3: Teenagers | Global Success
  13. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 1 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  14. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 1 | Global Success
  15. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  16. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam – Global Success
  17. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam | Global Success
  18. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  19. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 5: Our Customs and Traditions – Global Success
  20. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 5: Our Customs and Traditions | Global Success
  21. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  22. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 6: Life Styles – Global Success
  23. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 6: Life Styles | Global Success
  24. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 2 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  25. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 2 | Global Success
  26. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  27. Unit 7 Communication lớp 8 trang 76, 77 | Tiếng Anh 8 Global Success
  28. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 7: Environmental protection – Global Success
  29. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 7: Environmental protection | Global Success
  30. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  31. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 8: Shopping – Global Success
  32. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 8: Shopping | Global Success
  33. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  34. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 9: Natural disasters – Global Success
  35. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 9: Natural disasters | Global Success
  36. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 3 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  37. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 3 | Global Success
  38. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication in the future | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  39. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 10: Communication in the future | Global Success
  40. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 11: Science and technology – Global Success
  41. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 10: Communication in the future – Global Success
  42. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 11: Science and technology | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  43. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 11: Science and technology | Global Success
  44. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: Life on other planets | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  45. Giải SGK Tiếng anh 8 Unit 12: Life on other planets | Global Success
  46. Từ vựng Tiếng anh lớp 8 Unit 12: Life on other planets – Global Success
  47. Giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Test yourself 4 | Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
  48. Giải SGK Tiếng anh 8 Review 4 | Global Success
  49. Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  50. Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2024
  51. Bộ 10 đề thi học kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023
  52. Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 8 Global Success Kết nối tri thức có đáp án năm 2023

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán