Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14 (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023: Thuật toán sắp xếp

By admin 26/09/2023 0

Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp

Video giải Tin học lớp 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp – Chân trời sáng tạo

A. Bài tập trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp

Câu 1. Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?

Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19

A. 14, 6, 8, 19, 3.

B. 3, 14, 6, 8, 19.

C. 3, 6, 19, 14, 8.

D. 3, 6, 14, 8, 19.

Đáp án: D

Giải thích:

Sau khi kết thúc vòng lặp thứ 2, số nhỏ nhất và số nhỏ thứ hai được sắp xếp đúng vị trí.

Câu 2. Dãy số sau là kết quả khi thực hiện vòng lặp thứ mấy khi sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số 5, 3, 8, 2, 5 theo thứ tự tăng dần?

Kết quả: 2, 5, 3, 8, 5.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đáp án: A

Giải thích:

Sau khi kết thúc vòng lặp thứ 1, số nhỏ nhất được sắp xếp đúng vị trí.

Câu 3. Phát biểu nào không đúng khi nói về thuật toán sắp xếp chọn?

A. Thuật toán thực hiện việc chọn số lớn nhất trong dãy chưa được sắp xếp.

B. Đưa số nhỏ nhất chưa được sắp xếp về vị trí đầu tiên của dãy chưa được sắp xếp.

C. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất chưa sắp xếp và đưa về vị trí đầu tiên của dãy cho đến khi dãy chỉ còn một phần tử.

D. Thực hiện sắp xếp dãy phần tử không giảm (hoặc không tăng).

Đáp án: A

Giải thích:

– Dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy tăng dần: Thuật toán thực hiện việc chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa được sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy chưa được sắp xếp. Lặp lại quá trình này cho đến khi dãy chưa sắp xếp chỉ còn một phần tử.

Câu 4. Dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy sau tăng dần, sau khi thực hiện bước thứ 2 ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 8, 25

A. 19, 16, 25, 8.

B. 16, 19, 25, 8.

C. 19, 25, 8, 16.

D. 8, 16, 19, 25.

Đáp án: D

Giải thích:

Sau khi kết thúc bước 2, hai số nhỏ nhất đúng vị trí, do đó chọn đáp án D.

Câu 5. Chỉ ra phương án sai:

Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.

Đáp án: C

Giải thích:

Ý C không phải là ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn.

Câu 6. Định nghĩa sau là của thuật toán sắp xếp nào?

“Thuật toán thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp”.

A. Sắp xếp chọn.

B. Sắp xếp nổi bọt.

C. Sắp xếp chèn.

D. Sắp xếp nhanh.

Đáp án: B

Giải thích:

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

Câu 7. Sau khi thực hiện vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số sau theo thứ tự tăng dần ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 19, 16, 18, 15

A. 19, 16, 15, 18.

B. 16, 19, 15, 18.

C. 19, 15, 18, 16.

D. 15, 19, 16, 18.

Đáp án: D

Giải thích:

– So sánh số thứ tư với số thứ ba, vì 15 < 18, sai thứ tự nên ta đổi chỗ 2 thẻ (thẻ ghi số 15 về vị trí thứ 3)

– So sánh số thứ ba với số thứ hai, vì 15 < 16, sai thứ tự ta đổi chỗ 2 thẻ (thẻ ghi số 15 về vị trí thứ hai)

– So sánh số thứ hai với số thứ nhất, vì 15 < 19, sai thứ tự, ta đổi chỗ 2 thẻ (thẻ ghi số 15 về vị trí thứ nhất)

– Kết thúc vòng lặp số 1, số nhỏ nhất (15) đã đúng thứ tự là vị trí thứ nhất trong dãy.

Câu 8. Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?

Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Đáp án: B

Giải thích:

Kết thúc vòng lặp 1: 4, 13, 14, 8, 9, 5.

Kết thúc vòng lặp 2: 4, 5, 13, 14, 8, 9.

Kết thúc vòng lặp 3: 4, 5, 8, 13, 14, 9.

Kết thúc vòng lặp 4: 3, 4, 5, 8, 9, 13, 14.

Câu 9. Tìm đáp án đúng nhất khi nói về thuật toán sắp xếp nổi bọt

A. Thực hiện việc đổi chỗ 2 số liền kế trong một dãy số.

B. Thực hiện lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kế trong một dãy số nếu chúng bị sai thứ tự cho đến khi được sắp xếp.

C. Thực hiện so sánh số thứ nhất với các số còn lại trong dãy rồi đổi chỗ, các số còn lại tương tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

D. Chia nhỏ dãy số ra và sắp xếp từng phần.

Đáp án: B

Giải thích:

Thuật toán thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

Câu 10. Thuật toán sếp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?

A. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối dãy số.

B. Đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

C. Di chuyển số lớn nhất về đầu dãy số.

D. Cả A và C.

Đáp án: B

Giải thích:

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy phần tử không giảm bằng cách thực hiện đổi chỗ 2 số liền kề nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

Câu 11. Cho dãy số sau: 3, 8, 4, 9, 6. Ở bước thứ nhất và thứ hai khi dùng thuật toán sắp xếp chọn cho dãy số trên theo thứ tự tăng dần, ta thực hiện đổi vị trí của số nào?

A. 3, 4.

B. 4, 9.

C. 4.

D. 3.

Đáp án: C

Giải thích:

Ở bước 1, số 3 nhỏ nhất đã đúng vị trí nên không cần đổi.

Ở bước 2, số 4 nhỏ thứ hai chưa đúng vị trí nên ta cần đổi chỗ số 4.

Câu 12. Bạn An thực hiện thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy chữ cái “c, g, q, a, h, m” theo thứ tự tăng dần. Ở vòng lặp đầu tiên ta sẽ đổi vị trí của chữ cái nào?

A. c.

B. g.

C. q.

D. a.

Đáp án: D

Giải thích:

Ở vòng lặp đầu tiên ta sẽ đổi vị trí của chữ cái nhỏ nhất trong dãy là chữ cái a.

Câu 13. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?

A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.

B. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách.

C. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Đáp án: A

Giải thích:

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự số sau bé hơn số trước cho đến khi dãy thẻ số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

Câu 14. Bạn An thực hiện thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, kết thúc bước thứ 3 ta thu được dãy số nào?

Dãy số ban đầu: 64, 25, 12, 22, 11

A. 11, 25, 12, 22, 64.

B. 11, 12, 25, 22, 64.

C. 11, 12, 22, 25, 64.

D. 12, 22, 11, 25, 64.

Đáp án: C

Giải thích:

Sau khi kết thúc vòng lặp số 3, 3 số đầu tiên đúng vị trí: 11, 12, 22, 25, 64.

Câu 15. Cho dãy chưa sắp xếp sau: 20, 21, 17, 19. Kết quả sau vòng lặp 1 khi sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy trên theo thứ tự tăng dần?

A. 17, 20, 21, 19.

B. 17, 21, 20, 19.

C. 17, 19, 20, 21.

D. 17, 19, 21, 20.

D. Sắp xếp nhanh.

Đáp án: B

Giải thích:

Kết quả sau vòng lặp 1: 17, 21, 20, 19.

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 14 (có đáp án): Thuật toán sắp xếp - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

 

B. Lý thuyết Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp

1. Thuật toán sắp xếp nổi bọt

– Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy phần tử (tăng dần hay giảm dần) bằng cách thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự.

– Mô tả thuật toán sắp xếp nổi bọt (áp dụng cho bài toán sắp xếp dãy tổng quát)

Đầu vào: Dãy chưa được sắp xếp.

Đầu ra: Dãy được sắp xếp không giảm.

1. Chuyển phần tử nhỏ nhất về vị trí đầu tiên.

+ So sánh từng phần tử của dãy với phần tử liền trước, lần lượt từ phần tử cuối cùng lên phần tử đầu tiên.

+ Nếu nhỏ hơn thì đổi chỗ hai phần tử.

+ Kết thúc vòng lặp, phần từ nhỏ nhất “nổi lên” vị trí đầu tiên của dãy.

2. Chuyển phần tử nhỏ thứ hai về vị trí thứ hai.

+ So sánh từng phần tử của dãy với phần tử liền trước, lần lượt từ phần tử cuối cùng lên phần tử thứ hai.

+ Nếu nhỏ hơn thì đổi chỗ hai phần tử.

+ Kết thúc vòng, phần tử nhỏ thứ hai “nổi lên” vị trí thứ hai của dãy.

3. Thực hiện tương tự như trên với phần tử nhỏ thứ ba, thứ tư, … cho đến phần tử liền trước phần tử cuối cùng.

4. Kết thúc thuật toán, ta sẽ nhận được dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

2. Thuật toán sắp xếp chọn

– Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó.

Ví dụ:

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp – Chân trời sáng tạo  (ảnh 1)

Hình 2. Minh họa thuật toán sắp xếp nổi bọt

Xem thêm các bài trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 10: Sử dụng hàm để tính toán

Trắc nghiệm Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 12: Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu

Trắc nghiệm Bài 13: Thuật toán tìm kiếm

Trắc nghiệm Bài 14: Thuật toán sắp xếp

Tags : Tags Thuật toán sắp xếp   Tin học 7   Trắc nghiệm tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

15 câu Trắc nghiệm Lịch sử 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023) có đáp án: Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu

Next post

Sách bài tập GDCD 7 Bài 12 (Cánh diều): Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán