Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

Lý thuyết Tin học 7 Bài 8 (Cánh diều 2023): Sử dụng một số hàm có sẵn

By admin 26/09/2023 0

Tin học lớp 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn

A. Lý thuyết Tin học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn

1. Các hàm có sẵn trong Excel

– Các ô bảng tính chứa dữ liệu trực tiếp hoặc công thức để tính ra kết quả là dữ liệu số hoặc chữ.

– Công thức đơn giản nhất dùng hàm số gồm dấu “=”, tiếp theo là hàm, ví dụ “=SUM(C3:C7)”.

– Quy tắc chung viết một hàm công thức: Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc; dấu phân cách giữa các tham số là dấu “;” hoặc dấu “,” tùy vào cấu hình máy tính.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 8.1: Ví dụ một hàm

2. Các hàm gộp SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT

Hàm gộp là tên gọi chung các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả là một số.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 8.2: Ví dụ minh họa ý nghĩa của hàm

Chức năng các hàm

– Hàm SUM: tính tổng;

– Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng;

– Hàm MAX, hàm MIN: tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất;

– Hàm COUNT: đếm số lượng số;

Đầu vào của các hàm

Danh sách đầu vào là dãy bao gồm các số, địa chỉ ô, địa chỉ khối ô được viết cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;”.

Dãy địa chỉ ô và địa chỉ khối ô

Địa chỉ khối ô với dấu “.” ở giữa hoàn toàn tương đương với dãy liệt kê đầy đủ các địa chỉ ở trong khối.

Ví dụ: Công thức “=SUM(C3:C7)” hoàn toàn tương đương với công thức “=SUM(C3, C4,C5,C6,C7)”.

Dùng lệnh thao tác nhanh

Trường hợp hay dùng nhất: Tính tổng của các số liệu trong khối ô là một đoạn liền trong một cột, một hàng.

Bước 1. Nhấn chuột vào ô đầu, kéo thả chuột đến ô cuối để chọn khối ô là một đoạn liền.

Bước 2. Nháy lệnh 2 trong nhóm Editing của dải lệnh Home.

Hàm SUM sẽ được điền tự động vào ô trống kế tiếp liền sau khối ô và tổng số xuất hiện trong ô này. Nháy chọn ô sẽ thấy hàm được viết như thế nào trong thanh công thức.

Điền địa chỉ các ô rời rạc

Trường hợp đầu vào là danh sách nhiều địa chỉ ô rời rạc hoặc ô chứa công thức ở nơi khác xa hơn thì không áp dụng được cách thao tác nhanh.

Sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN, COUNT bằng nút lệnh thao tác nhanh

Bước 1. Nhấn chuột vào ô đầu khối, kéo thả chuột để chọn khối ô là một đoạn liền.

Bước 2. Nháy chuột vào dấu trở xuống bên phải nút lệnh 2 trong dải lệnh Home; xuất hiện danh sách thả xuống.

Bước 3. Nháy chuột vào lệnh cần dùng trong danh sách. Kết quả xuất hiện ở ô cuối dãy.

Lý thuyết Tin Học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình 8.3: Danh sách một số hàm gộp hay dùng

Sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN, COUNT bằng cách gõ tên hàm, điền địa chỉ ô bằng cách nháy chuột hoàn toàn tương tự như hàm SUM.

B. Bài tập trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn

Câu 1. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C.Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hàm MIN dùng để: Tìm giá trị nhỏ nhất.

Câu 2.Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:

A.SUM(A1,A5)

B.=SUM(A1,A5)

C.=SUM(A1:A5)

D.SUM(A1:A5)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là =SUM(A1:A5)

Câu 3. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vì (12+28):2=20

Câu 4. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 12

B. 20

C. 28

D. 0

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Vì hàm MAX(A1,B2) cho giá trị lớn nhất giữa 2 giá trị 12 và 28

Câu 5. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MIN(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 12

B. 20

C. 28

D. 0

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Vì hàm MIN(A1,B2) cho giá trị nhỏ nhất giữa 2 giá trị 12 và 28

Câu 6.Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :

A. =Tên hàm( ).

B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).

C. Cả hai dạng trên.

D. Tất cả đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng: =Tên hàm(danh sách đầu vào).

Câu 7. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng các giá trị được chọn.

C.Đếm số lượng số các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất các giá trị được chọn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Hàm SUM dùng để: Tính tổng.

Câu 8. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C.Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hàm AVERAGE dùng để: Tính trung bình cộng.

Câu 9.Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C.Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Hàm COUNT dùng để: Đếm số lượng số.

Câu 10. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:

A.Tính tổng các giá trị được chọn.

B.Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.

C.Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.

D.Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Hàm MAX dùng để: Tìm giá trị lớn nhất.

Câu 11. Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

A. 10

B. 9

C. 8

D. 12

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Vì MIN(2,5)+MAX(3,7) =2+7=9

Câu 12. Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

A.3.4

B.3.3

C.3.33333…

D.B và C đều đúng

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Vì AVERAGE(2,3,5) =(2+3+5):3=3.33333…

Câu 13.Cho giá trị của cột A như sau:

Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Sử dụng các hàm có sẵn (ảnh 1)

Tại ô B1 ta gõ công thức: =COUNT(A1:A6). Kết quả là:

A.6

B.5

C.4

D.3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hàm COUNT cho kết quả là số lượng các ô có chứa số.

Câu 14. Cho các giá trị của cột A như sau:

Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Sử dụng các hàm có sẵn (ảnh 2)

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1:A6). Kết quả là:

A.2

B.8

C.4

D.12

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Hàm MAX cho giá trị lớn nhất từ A1 đến A6

Câu 15.Cho các giá trị của cột A như sau:

Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 8 (có đáp án): Sử dụng các hàm có sẵn (ảnh 3)

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A3). Kết quả là:

A.2

B.8

C.4

D.12

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

MAX(A1,A3) cho kết quả là số lớn nhất trong 2 số ở ô A1 và A3.

Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết Tin học 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Tin học 7 Bài 7: Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

Lý thuyết Tin học 7 Bài 8: Sử dụng một số hàm có sẵn

Lý thuyết Tin học 7 Bài 9: Định dạng trang tính và in

Lý thuyết Tin học 7 Bài 10: Thực hành tổng hợp

Lý thuyết Tin học 7 Bài 11: Luyện tập sử dụng phần mềm bảng tính

Tags : Tags Lý thuyết tin học 7   Sử dụng một số hàm có sẵn   Tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Địa lí 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên Châu Âu

Next post

Giải SGK Tiếng anh 7 Unit 8: Films | Global Success

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán