Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Tin học lớp 7

Vở thực hành Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

By admin 26/09/2023 0

Giải VTH Tin học lớp 7 Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

Giải VTH Tin học 7 trang 39 Câu hỏi

Câu hỏi 8.1. trang 39 vở thực hành Tin lớp 7: a) Hàm được nhập như thế nào?

b) Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu không?

Gợi ý: Quan sát công thức hàm chẳng hạn =SUM(2,3,A2) ta thấy kí tự đầu tiên là dấu “=” tiếp theo là tên hàm với cặp dấu ngoặc (), trong dấu ngoặc là các tham số, các tham số có thể là dữ liệu, có thể là địa chỉ cách nhau bởi dấu phẩy.

Trả lời:

a) Hàm được nhập tương tự như cách nhập công thức:

Bước 1: Nháy chuột vào ô cần tính toán hoặc vùng nhập dữ liệu để nhập hàm.

Bước 2: Nhập dấu “=” và tên hàm chúng ta muốn tính, ví dụ = SUM( hoặc = AVERAGE(. Sau đó dùng chuột đánh dấu vùng dữ liệu cần tính, gõ dấu “)” để đóng hàm. Nhấn Enter để kết thúc và kết quả sẽ hiện ra sau đó.

b) Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu.

Câu hỏi 8.2. trang 39 vở thực hành Tin lớp 7: Mỗi hàm sau cho kết quả như thế nào?

a) SUM(1,3, “Hà Nội”, “Zero”, 5)

b) MIN(3,5, “One”, 1)

c) COUNT(1,3,5,7)

Gợi ý: a) Hàm SUM tính tổng các số, vì vậy tham số phải là dữ liệu số. Nếu tham số không là dữ liệu số thì phần mềm bảng tính sẽ báo lỗi.

b) Hàm MIN tìm giá trị nhỏ nhất trong các tham số là dữ liệu số. Nếu tham số 0 là dữ liệu số thì phần mềm bảng tính sẽ báo lỗi.

c) Hàm COUNT đếm số tham số là dữ liệu số.

Trả lời:

Kết quả của mỗi hàm là:

a) #VALUE! Vì sai công thức của SUM. Công thức đúng là: SUM(v1,v2…)

b) #VALUE! Vì sai công thức của MIN. Công thức đúng là MIN(v1,v2…)

c) 4

Giải VTH Tin học 7 trang 39 Luyện tập

Luyện tập 8.3 trang 39 vở thực hành Tin lớp 7: Quan sát Hình 8.1 tại các ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác được không? Nếu có thì dùng công thức gì? Từ đó em rút ra điều gì?

Gợi ý: Công thức tại K9 (tương tự cho các ô K17, 24) là tổng của các ô trên hàng 9 từ D9 đến J9 với tham số là vùng dữ liệu. Em có thể thay bởi công thức tính tổng của các ô đó với tham số có dạng SUM( D9, E9, F9, G9, H9, I9, J9). 

Em cũng có thể thấy kết quả tại ô K9 chính là tổng số của vùng dữ liệu từ D9 đến ô J8 hoặc là tổng của các ô từ K4 đến K8.

Trả lời:

Tại các ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả không thể dùng công thức khác vì tính tổng số cây chỉ có thể dùng hàm tính tổng SUM hoặc cộng từng số. Mỗi hàm đều có ý nghĩa tính toán riêng và làm đúng với chức năng của mình nên không thể dùng công thức có chức năng khác mà tính tổng được.

Luyện tập 8.4 trang 40 vở thực hành Tin lớp 7: Các công thức sau đây có cho kết quả giống nhau hay không?

a) =SUM(C3:K3)

b) =C3 + SUM (D3:J3) + K3

c) =SUM(C3:G3) + SUM (H3:K3)

Gợi ý: Các công thức trên đều tính tổng giá trị các ô từ C3 đến K3 nên sẽ cho kết quả giống nhau.

Trả lời:

Các công thức trên đều cho kết quả giống nhau vì đều tính tổng giá trị các ô từ C3 đến K3.

Luyện tập 8.5 trang 40 vở thực hành Tin lớp 7: Dựa trên dữ liệu của Bảng 4. Dự kiến phân bổ cây cho các lớp hãy thực hành để:

a) Tính số cây lớn nhất sẽ được trồng của mỗi lớp.

b) Tính số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp.

Gợi ý:

a) Số cây trồng của các lớp ở hàng 25 từ ô D25 đến ô J25 và hàm Tìm giá trị lớn nhất là MAX.

 b) Hàm tính giá trị trung bình cộng là AVERAGE.

Trả lời:

a) Tính số cây lớn nhất sẽ được trồng của mỗi lớp:

=MAX(D25:J25)

b) Tính số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp:

=AVERAGE(D25:J25)

Giải VTH Tin học 7 trang 41 Vận dụng

Vận dụng 8.6 trang 41 vở thực hành Tin lớp 7: Em hãy tạo bảng tính và nhập dữ liệu ghi lại các khoản chi tiêu của gia đình em trong một tháng. Sử dụng các hàm để tính toán và trả lời những câu hỏi sau:

a) Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu?

b) Khoản chi tiêu nhiều nhất, ít nhất là bao nhiêu?

c) Có bao nhiêu khoản đã chi?

d) Trung bình mỗi ngày chi khoảng bao nhiêu tiền?

Em hãy chia sẻ với bố mẹ em những kết quả em tính toán được để cùng cân đối chi tiêu gia đình sao cho hợp lí.

Gợi ý: Em hãy tham khảo cách tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu cho bảng tính ở câu 7.8 (bài 7) và nhớ lại ý nghĩa của các hàm: hàm SUM tính tổng các số, hàm MAX tìm giá trị lớn nhất, hàm MIN tìm giá trị nhỏ nhất, hàm CUONT cho biết số các dữ liệu số, hàm EVERAGE tính giá trị trung bình.

Trả lời:

Các em tham khảo bảng chi tiêu sau và từ đó lập bảng chi tiêu của gia đình em.

Giải VTH Tin học 7 trang 41 Bổ sung

Quan sát Hình 8.2 và trả lời câu 8.7, câu 8.8, Câu 8.9, câu 8.10

Bổ sung 8.7 trang 41 vở thực hành Tin lớp 7: Phương án nào sau đây đúng để nhập hàm tính tổng số sản phẩm ở ô C10?

A. C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9

B. =SUM(C3+…+C9)

C. =SUM(C3,…,C9)

D. =SUM(C3:C9)

Gợi ý: Quan sát cú pháp hàm =SUM(2,3,A2) và nhớ lại cách nhập hàm.

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Theo cú pháp hàm SUM

Bổ sung 8.8 trang 42 vở thực hành Tin lớp 7: Nếu nhập =SUM(C3,C5) vào ô E11 thì ô E11 sẽ hiển thị kết quả nào?

A. 29                      

B. 22

C. 21                      

D. 28

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Vì =SUM(C3,C5) =SUM(12,10)=22

Bổ sung 8.9 trang 42 vở thực hành Tin lớp 7: Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, phương án nào sau đây là đúng?

A. =SUM(C3-C7)

B. =SUM(C3:C7)

C. =SUM(C3…C7)

D. =tong(C3:C7)

Trả lời:

Đáp án đúng là: B

Để tính tổng các ô từ C3 đến C7, ta dùng công thức sau:

=SUM(C3:C7)

Bổ sung 8.10 trang 42 vở thực hành Tin lớp 7: Để tính tổng sản phẩm làm được trong 7 ngày bằng công thức khác:

Bạn Minh dùng công thức =C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9

Bạn Khoa dùng công thức =SUM(C3;C4;C5;C6;C7;C8;C9)

Bạn An dùng công thức =SUM(12;15;10;8;19;17;19)

Em hãy cho biết các công thức trên có kết quả đúng không? Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gì? Em có công thức nào khác không?

Gợi ý: Với công thức của Minh và Khoa nếu số ngày tăng nhiều hơn 7 thì có phải sữa công thức không? Với công thức của An nếu số liệu của mỗi ngày thay đổi thì có phải sữa công thức không? Có công thức nào có thể không phải sửa hoặc sữa ít nhất khi dữ liệu ban đầu thay đổi ?

Trả lời:

Các công thức trên đều có kết quả đúng.

Nhược điểm khi dùng các công thức trên là gõ nhiều ô địa chỉ, với công thức của An khi số liệu của mỗi ngày thay đổi thì phải sửa công thức thủ công.

Ta có thể dùng công thức =SUM(C3:C9)

Bổ sung 8.11 trang 42 vở thực hành Tin lớp 7: Các hàm sau đây báo lỗi sai, em hãy sửa lại cho đúng:

a) =SUM(1,5 A1:A5)

b) =SUM(K1:H 1)

c) =SUM B1:B3

d) =SUM(45+24)

Gợi ý: Em hãy nhớ lại ý nghĩa của từ hàm.

Trả lời:

a) =SUM(A1:A5)

b) =SUM(K1:H1)

c) =SUM (B1:B3)

d) =SUM(45,24)

Bổ sung 8.12 trang 43 vở thực hành Tin lớp 7: Nối mỗi mục ở cột bên trái với một mục phù hợp ở cột bên phải.

Trả lời:

1) – b)

2) – c)

3) – e)

4) – a)

5) – d)

Bổ sung 8.13 trang 43 vở thực hành Tin lớp 7: Để làm báo cáo về kết quả học tập kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi lại bảng điểm của lớp 7A trong một trang tính tương tự Hình 8.3

Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:

a) Tính điểm trung bình của cả lớp.

b) Tìm điểm cao nhất.

c) Tìm điểm thấp nhất.

Gợi ý: Em hãy nhớ lại ý nghĩa của các hàm

Trả lời:

a) Tính điểm trung bình của cả lớp dùng hàm: AVERAGE

b) Tìm điểm cao nhất của cả lớp dùng hàm: MAX.

c) Tìm điểm thấp nhất của cả lớp dùng hàm: MIN .

Bổ sung 8.14 trang 44 vở thực hành Tin lớp 7: Tạo một bảng tính mới và nhập dữ liệu vào các ô A2 đến A6 theo mẫu như Hình 8.4

a) Nhập công thức vào các ô C2, E2, F2 như Hình 8.4 rồi kiểm tra kết quả hiển thị ở các ô D2, E2, F2 và cho nhận xét.

b) Tại các ô D3, E3, F3 nhập công thức tương tự nhưng thay SUM bằng AVERAGE và nhận xét kết quả.

c) Nếu thay đổi giá trị ở các ô A2 đến A6 thì điều gì xảy ra?

Trả lời:

a) Kết quả ở các ô: D2, E2, F2 là 40.

⇒ Cả 3 công thức ở ô D2, E2, F2 đều là tính tổng từ A2 đến A6.

b) Nếu thay SUM bằng AVERAGE thì tại các ô D3, E3, F3 sẽ hiển thị kết quả là tính trung bình của các ô từ A2 đến A6.

c) Nếu thay đổi giá trị ở các ô A2 đến A6 thì Kết quả ở các ô: D2, E2 cũng thay đổi. Kết quả ô F2 không thay đổi.

Bổ sung 8.15 trang 44 vở thực hành Tin lớp 7: Theo em nhập hàm vào bảng tính có giống như nhập dữ liệu thông thường không?

Gợi ý: Quan sát kí tự đầu tiên trong cú pháp hàm. Nhập hàm có cần chính xác không? Ngoài ra nếu tham số của hàm là địa chỉ ô thì có thể dùng chuột để chọn các ô đó. Tên hàm không phân biệt chữ hoa, chữ thường.

Trả lời:

Nhập hàm không giống như nhập dữ liệu thông thường mà phải nhập theo đúng cú pháp.

Bổ sung 8.16 trang 44 vở thực hành Tin lớp 7: Em hãy xem lại dữ liệu của dự án trường học xanh và cho biết em cần tính toán những gì? Các yêu cầu tính toán đó có thể diễn tả bằng cách hàm như thế nào?

Gợi ý: Dựa trên yêu cầu của dự án, em cần tính toán tổng số cây mỗi loại, số cây mỗi lớp trồng, trung bình mỗi lớp trồng bao nhiêu cây, bao nhiêu lớp trồng một loại hoa nào đó, mỗi lớp cụ thể sẽ trồng bao nhiêu loại hoa,…Đó là các yêu cầu tính tổng, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, tính giá trị trung bình. Các hàm SUM, MAX, MIN, AVERAGE, COUNT của phần mềm bảng tính đủ tính toán được các yêu cầu đó.

Trả lời:

Em cần tính toán tổng số cây mỗi loại, số cây mỗi lớp trồng, trung bình mỗi lớp trồng bao nhiêu cây, bao nhiêu lớp trồng một loại hoa nào đó, mỗi lớp cụ thể sẽ trồng bao nhiêu loại hoa,…

Đó là các yêu cầu tính tổng, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, tính giá trị trung bình. Các yêu cầu đó  có thể diễn tả bằng cách hàm SUM, MAX, MIN, AVERAGE, COUNT.

Xem thêm các bài giải VTH Tin học lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Tính toán tự động trên bảng tính

Bài 8: Công cụ hỗ trợ tính toán

Bài 9: Trình bày bảng tính

Bài 10: Hoàn thiện bảng tính

Bài 11: Tạo bài trình chiếu

Tags : Tags Giải vở bài tập   Tin học 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Công nghệ 7 (Cánh diều 2023): Kiểm tra giữa kì 1

Next post

Lý thuyết GDCD 7 Bài 10 (Kết nối tri thức 2023): Quyền về nghĩa vụ của công dân trong gia đình

Bài liên quan:

Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)

Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra

Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn

20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra

Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra

Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án
  2. Giải sgk Tin học 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Tin 7 (hay, ngắn gọn) | Soạn Tin 7 (sách mới)
  3. Giáo án Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  4. Giáo án Tin học 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  5. Sách bài tập Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải SBT Tin học 7 hay, ngắn gọn
  6. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Thiết bị vào – ra
  7. Giải SBT Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  8. Vở thực hành Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Tin học 7 hay, ngắn gọn
  9. Vở thực hành Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  10. Lý thuyết Tin học lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Tin học lớp 7 | Kết nối tri thức
  11. Giải sgk Tin học 7 Kết nối tri thức | Giải Tin học lớp 7 | Giải bài tập Tin học 7 hay nhất | Soạn Tin học 7 | Giải Tin 7 | Tin 7 Kết nối tri thức | Tin học 7 KNTT
  12. Lý thuyết Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Thiết bị vào – ra
  13. Giải SGK Tin học 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Thiết bị vào – ra
  14. Giáo án Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  15. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Phần mềm máy tính
  16. Giải SBT Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  17. Vở thực hành Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  18. Lý thuyết Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Phần mềm máy tính
  19. Giải SGK Tin học 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Phần mềm máy tính
  20. Giáo án Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  21. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Quản lí dữ liệu trong máy tính
  22. Giải SBT Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  23. Vở thực hành Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lý dữ liệu trong máy tính
  24. Lý thuyết Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  25. Giải SGK Tin học 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Quản lí dữ liệu trong máy tính
  26. Giáo án Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  27. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  28. Giải SBT Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  29. Vở thực hành Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
  30. Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  31. Giải SGK Tin học 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet
  32. Giáo án Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  33. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Ứng xử trên mạng
  34. Giải SBT Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  35. Vở thực hành Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  36. Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Ứng xử trên mạng
  37. Giải SGK Tin học 7 Bài 5 (Kết nối tri thức): Ứng xử trên mạng
  38. Giáo án Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  39. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Làm quen với phần mềm bảng tính
  40. Giải SBT Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  41. Vở thực hành Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  42. Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Làm quen với phần mềm bảng tính
  43. Giải SGK Tin học 7 Bài 6 (Kết nối tri thức): Làm quen với phần mềm bảng tính
  44. Giáo án Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  45. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Tính toán tự động trên bảng tính
  46. Giải SBT Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên trang tính
  47. Vở thực hành Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  48. Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Tính toán tự động trên bảng tính
  49. Giải SGK Tin học 7 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tính toán tự động trên bảng tính
  50. Giáo án Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Công cụ hỗ trợ tính toán
  51. 20 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023: Công cụ hỗ trợ tính toán
  52. Giải SBT Tin học 7 Bài 8 (Kết nối tri thức): Công cụ hỗ trợ tính toán

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán