Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 2

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023

By admin 24/10/2023 0

Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất – Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

 

1

5

5

Câu số

1
 (1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

 

8

   

Số điểm

1

1

2

4

 

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

   

1

     

1

0

Câu số

   

3

         

Số điểm

   

0,5

     

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

         

1

0

1

Câu số

         

9

   

Số điểm

         

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: 

        A. 53                        B. 63                        C. 73                        D. 83

Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là: 

        A. 57                        B. 58                        C. 59                        D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: 

        A. 32 kg                   B. 42 kg                   C. 32 kg                   D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: 

        A. 31                       B. 30                        C. 29                        D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 

32 + 19

……………………. 

……………………. 

…………………….

71 – 54 

……………………. 

……………………. 

…………………….

 29 + 9

……………………. 

……………………. 

…………………….

   63 – 5

……………………. 

……………………. 

…………………….

Bài 2: (2 điểm) Tìm x : 

a) x  – 55 = 45

………………………….. 

…………………………..

b) x  +   49 = 90

………………………….. 

…………………………..

c) 28  +   x = 100

………………………….. 

…………………………..

d) 64  – x = 25

………………………….. 

…………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? 

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: 

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

C

A

B

B

II. Tự luận

Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả

 32 + 19 = 51                   71 – 54 = 17             29 + 9 = 38               63 – 5 = 58

Bài 2: Tìm x:

a) 

x – 55 = 45

x = 45 + 55

x = 100

b) 

x + 49 = 90

x = 90 – 49 

x = 41

c) 

28 + x = 100

x = 100 – 28 

x = 72

d)

64 – x = 25

x = 64 – 25

x = 39

Bài 3: 

Can to đựng số lít dầu là:

45 + 9 = 54 (lít dầu)

Cả hai can đựng số lít dầu là:

45 + 54 = 99 (lít dầu)

Đáp số: 99 lít dầu

Bài 4: 

Hình vẽ bên có: 

a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)

b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3) 

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 

Câu 1: Số liền trước của 99 là: 

        A. 97                       B. 98                        C. 100                      D. 101

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

        A. 91; 57; 58; 73; 24                                 B. 91; 73; 58; 57; 24 

        C. 24; 57; 58; 73; 91                                 D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là: 

        A. 16, 18                  B. 18, 20                   C. 17, 20                  D. 17, 21

Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?

        A. 24 + 27                B. 73 – 28                 C. 62 – 37                 D. 28 + 18 

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

        A. 8 bông hoa          B. 39 bông hoa         C. 40 bông hoa         D. 18 bông hoa

Câu 6: Hình M có: 

A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐                   

b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐                         

c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐                                          

d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐     

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 

        29 + 47                                                     100 – 34                   

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3: (2 điểm) Giải toán 

Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm 

a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ………………………………………………………………… 

b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ………………………………………………………………… 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

B

D

C

C

C

II. Tự luận

Câu 1: 

        a) Đ                          b) Đ                         c) S                          d) Đ    

Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính

        29 + 47 = 76                                             100 – 34 = 66

Câu 3: 

Độ dài đoạn dây màu đỏ là: 

92 – 17 = 75 (cm)

Đáp số: 75 cm

Câu 4: Viết vào chỗ chấm:

a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại

b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 

        A. 100                       B. 99                         C. 90                        D. 98 

Câu 2: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống:    7+ 8 ☐ 8+ 7 

        A. <                          B. >                          C. =                          D. Không điền được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐  – 35 = 65              

        A. 90                        B. 35                         C. 100                       D. 30      

Câu 4: Số? 

        1 giờ chiều hay …..giờ

        A. 12                        B.   13                      C. 14                        D. 15

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 

A. 1                          B. 2                           

C. 3                          D. 4

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: 

        A. 54                       B. 50                        C. 40                        D. 14

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 

        a) 26 + 29                                                 b)  41 – 27   

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: (2 điểm) Tìm x 

        a) x + 18 = 60                                           b) x – 29 = 34 + 12

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3:  (2 điểm) Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

C

B

C

B

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:

        a) 26 + 29 = 55                                         b)  41 – 27 = 14

Câu 2: Tìm x: 

a) 

x + 18 = 60

x = 60 – 18

x = 42

b) 

 – 29 = 34 + 12

x – 29 = 46

x = 46 + 29 

x = 75

Câu 3: 

Lan có số bông hoa là: 

35 – 8 = 27 (bông hoa)

Đáp số: 27 bông hoa

Câu 4: 

Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 

Câu 1: Số liền sau của 90 là:

        A. 100                     B. 89                        C. 90                        D. 91

Câu 2: Kết quả phép tính 50 + 30 là: 

        A. 8                         B. 80                        C. 53                        D. 90

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là: 

        A. 3                         B. 57                        C. 48                        D. 7

Câu 4: x – 37 = 45. Giá trị của x là: 

        A. 82                       B. 72                        C. 8                          D. 83 

Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là: 

        A. 30 bông hoa         B. 18 bông hoa         C. 28 bông hoa         D. 20 bông hoa

Câu 6: Hình M có: 

A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác.

B. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

C. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác.

D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

II. Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 

a. Con gà nặng khoảng 10kg. ☐                             

b. 11 giờ đêm hay còn gọi là 1 giờ đêm. ☐             

c. Mỗi bước chân em đi dài khoảng 30cm. ☐           

d. Mỗi ngày em nên uống khoảng 5 lít nước. ☐       

Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 

                               54 + 39                                           76 – 39    

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

Câu 3: (2 điểm) Giải toán 

Thùng thứ nhất có 45 lít nữa, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 17 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18. 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

B

C

A

A

A

II. Tự luận

Câu 1: 

        a) S                          b) S                          c) Đ                          d) S

Câu 2: Học sinh đặt tính theo hàng dọc 

        54 + 39 = 93                                             76 – 39 = 37

Câu 3: 

Thùng thứ hai có số lít sữa là:

45 – 17 = 28 (lít sữa)

Đáp số: 28 lít sữa

Câu 4: 

Số liền trước số 18 là số 17

Số liền sau số 18 là số 19

Tổng của hai số đó là: 19 + 17 = 36

Hiệu của hai số đó là: 19 – 17 = 2. 

Đáp số: Tổng 2 số là: 36; Hiệu 2 số là: 2

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:

        A. 7                         B. 70                        C. 9                          D. 5

Câu 2: Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:

        A. 20                       B. 5                          C. 25                        D. 52

Câu 3: Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:

        A. 10                       B. 9                          C. 11                        D. 20

Câu 4: Hiệu của 54 và 18 là: 

        A. 36                       B. 72                        C. 46                        D. 62

Câu 5: Tổng của 3dm và 5cm là: 

        A. 35cm                   B. 35dm                   C. 8dm                     D. 8cm

Câu 6: Mẹ Tùng mua sáu chục quả trứng. Mẹ Tùng làm món ăn hết 4 quả trứng. Hỏi mẹ Tùng còn lại bao nhiêu quả trứng? 

        A. 2 quả                   B. 20 quả                 C. 60 quả                 D. 56 quả

Câu 7: Hôm nay là chủ nhật ngày 8 tháng 12. Sinh nhật Dương vào ngày 10 tháng 12. Hỏi sinh nhật Dương vào ngày thứ mấy? 

        A. Thứ hai                B. Thứ ba                 C. Thứ tư                 D. Thứ năm

Câu 8: Hình bên có: 

A. 4 tứ giác                                 B. 5 tứ giác

C. 8 tứ giác                                 D. 9 tứ giác

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

        54 + 39                     19 + 33                    82 – 17                     76 – 39          

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Câu 3: (2 điểm) Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (M3)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Mẹ mua 7 lít nước tương, mẹ muốn đổ vào ba loại chai: 3l, 2l và 1l. Hỏi mẹ cần mỗi loại mấy chai? 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………….. 

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8 

B

C

C

A

A

D

B

D

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

        54 + 39 = 93             19 + 33 = 52             82 – 17 = 65             76 – 39 = 37

Câu 2: Vẽ thêm kim giờ như sau

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án (5 đề) | Cánh diều

Câu 3: 

Nhà cô tư nuôi số con gà là: 

100 – 17 = 83 (con gà)

Đáp số: 83 con gà

Câu 4: 

Để đổ tương vào cả 3 loại chai thì Mẹ cần dùng 1 chai 3 lít, 1 chai 2 lít và 2 chai 1 lít.

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) 

Câu 1: Các số 425; 405 và 415 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 

A. 425; 415; 405                               C. 405; 415; 425

B. 415; 405; 425                                D. 415; 425; 405

Câu 2: Đây là tờ lịch tháng 12. Hỏi ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?

Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất | Cánh diều 

A. Thứ sáu                                        C. Thứ bảy

B. Thứ hai                                         D. Chủ nhật

Câu 3: Trong lọ hoa chỉ có hai loại hoa là hoa hồng và hoa cúc. Hà nhắm mắt và lấy ra một bông hoa bất kì trong lọ. Hỏi khả năng Hà lấy được bông hoa cúc là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? 

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 4: Tổng nào dưới đây ứng với phép nhân 5 × 3?

A. 5 + 3                                              B. 5 + 5 + 5

C. 3 + 3 + 3 + 3 + 3                            D. 3 + 3 + 3

Câu 5: Kết quả của phép tính 200km + 140km là:

A. 340km              B. 34km               C. 304km             D. 214km

Câu 6: Số nào dưới đây có cách đọc là ba trăm linh lăm? 

A. 35                    B. 305                  C. 355                  D. 325

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm thương biết số bị chia bằng 4 và số chia bằng 2.

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 215 + 400                    b) 450 – 320                   c) 845 – 130

Câu 3: Anh cao 149cm, em thấp hơn anh 20cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: 

Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất | Cánh diều

a) Cửa hàng nào bán được nhiều xe nhất trong một ngày?

b) Trong một ngày, cả ba cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu chiếc xe đạp? 

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024 – Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) 

Câu 1: Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là: 

A. 635                  B. 689                  C. 762                  D. 431

Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? 

A. 10 giờ 15 phút                                         C. 10 giờ

B. 10 giờ 3 phút                                           D. 3 giờ 10 phút

Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất | Cánh diều

Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?

A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0

B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1

C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5

D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10

Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là: 

A. 9                     B. 1                      C. 2                       D. 0

Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là: 

A. 9cm                  B. 16cm                C. 8cm                  D. 10cm

Câu 6: Cho bảng sau: 

Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất | Cánh diều

Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất? 

A. Hà Nội – Vinh                                C. Hà Nội – Quảng Ninh 

B. Hà Nội – Mộc Châu                       D. Hà Nội – Bắc Ninh

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 243 + 325                    b) 721 + 193                   c) 362 – 145

Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ? 

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất | Cánh diều

a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?

b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động?

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Chân trời sáng tạo) | Giáo án Toán lớp 3

Next post

Giáo án Toán 7: Ôn tập chương 3 mới nhất

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT

Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  3. Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  4. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  5. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  6. Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT
  8. Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  11. Bài giảng điện tử Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  12. Giáo án Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Toán lớp 2
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  14. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  15. Bài giảng điện tử Các thành phần của phép cộng và phép trừ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  17. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16, 17, 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  18. Bài giảng điện tử Hơn kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  20. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20, 21, 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  21. Bài giảng điện tử Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  23. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 23, 24 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 23 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  27. Bài giảng điện tử Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 33, 34, 35 Bài 8: Bảng cộng qua 10 | Kết nối tri thức
  30. Bài giảng điện tử Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 Bài 9): Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  33. Bài giảng điện tử Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 37, 38, 39 Bài 10 Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  36. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 38 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  38. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  39. Bài giảng điện tử Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  41. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1trang 47, 48, 49 Bài 12 Bảng trừ qua 10 | Kết nối tri thức
  42. Bài giảng điện tử Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  44. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 50, 51, 52 Bài 13): Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  45. Bài giảng điện tử Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 53 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  50. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 58, 59, 60, 61 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  51. Bài giảng điện tử Ki-lô-gam | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán