Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 2

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024

By admin 24/10/2023 0

Chỉ từ 180k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1:   –

B2:   – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số chín trăm linh tư viết là:

A. 940

B. 904

C. 409

D. 490

Câu 2: Số liền sau của số 769 là:

A. 790

B. 780

C. 770

D. 760

 Câu 3: Các số 507, 247, 562, 388 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 247, 388, 507, 562

B. 507, 562, 388, 247

C. 562, 507, 388, 247

D. 247, 388, 562, 507

Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 1)

A. 80 dm

B. 90 cm

C. 62 cm

D. 1 m

Câu 5: Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 1. Vậy thứ tư tuần trước là:

A. ngày 6 tháng 1

B. ngày 7 tháng 1

C. ngày 8 tháng 1

D. ngày 9 tháng 1

Câu 6: Đoạn đường trước nhà An dài 40 m. Bố An muốn trồng một số cây xanh, mỗi cây cách nhau 5m. Bố An có thể trồng được nhiều nhất mấy cây xanh?

A. 6 cây

B. 7 cây

C. 8 cây

D. 9 cây

II. Phần tự luận:

Bài 1: Tính:

2 x 6 =

5 x 2 =

18 : 2 =

20 : 5 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

196 + 413

673 – 147

Bài 3: Số ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 2)

Bài 4: Quan sát tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 3)

Có tất cả bao nhiêu bông hoa?

Bài 5: Tính :

5 x 2 + 3 =

184 + 481 – 239 =

Bài 6: Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ giở phù hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 4)

Huy và An chơi bóng rổ lúc 16 giờ rưỡi

Bài 7: An cao 156 cm. Bình thấp hơn An 8 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

A

D

C

C

II. Phần tự luận

Bài 1:

2 x 6 = 12

5 x 2 = 10

18 : 2 = 9

20 : 5 = 4

Bài 2 :

196 + 413 = 609

673 – 147 = 526

Bài 3:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 5)

Bài 4:

4 x 5 = 20 (bông hoa)

Bài 5:

5 x 2 + 3 = 13

184 + 481 – 239 = 426

Bài 6:

Học sinh tự vẽ

Bài 7:

Bài giải

Bình cao số xăng – ti – mét là:

156 – 8 = 148 (cm)

Đáp số: 148 cm

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền sau của 889 là:

A. 890

B. 900

C. 899

D. 879

Câu 2: 10 là tích của hai số nào?

A. 6 và 2

B. 2 và 5

C. 5 và 1

D. 4 và 5

Câu 3: Trong các số: 625, 728, 390, 275; số nhỏ nhất là:

A. 625

B. 728

C. 390

D. 275

Câu 4: Số?

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 6)

A. 3 hình tứ giác

B. 4 hình tứ giác

C. 5 hình tứ giác

D. 6 hình tứ giác

Câu 5: Ngày 15 tháng 3 là thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?

A. thứ năm

B. Thứ tư

C. Thứ ba

D. Thứ hai

Câu 6: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 215 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi, số hành khách có trên tàu là:

A. 190 hành khách

B. 240 hành khách

C. 340 hành khách

D. 90 hành khách

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

564 – 280

513 + 8

Bài 2: Tính:

163 + 309 – 291

765 – 38 + 181

Bài 3: >; <; =

61 dm + 39 dm …759 cm + 180 cm

730 – 123 … 614 – 7

Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 7)

Bài 5:  Đo và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 8)

Bài 6: Năm nay, trường Tiểu học Hoa Sen trồng được 325 cây xanh, nhiều hơn năm trước 55 cây. Hỏi năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được bao nhiêu cây xanh?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp số

A

B

D

B

C

A

 II. Phần tự luận

Bài 1:

564 – 280 = 284

513 + 8 = 521

Bài 2:

163 + 309 – 291 = 181

765 – 38 + 181 = 908

Bài 3:

61 dm + 39 dm > 759 cm + 180 cm

730 – 123 = 614 – 7

Bài 4:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 9)

Bài 5:

Học sinh tự đo

Bài 6:

Bài giải

Năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được số cây xanh là:

325 – 55 = 270 (cây xanh)

Đáp số: 270 cây xanh

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 trăm 8 chục viết là:

A. 680

B. 68

C. 608

D. 860

Câu 2: “6m = …cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 100

B. 60

C. 600

D. 200

Câu 3: Tổng của 342 và 276 là:

A. 518

B. 618

C. 408

D. 528

Câu 4: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 133 + 527

B. 800 – 50

C. 435 + 180

D. 782 – 5

Câu 5: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 10)

A. 28 cm

B. 36 cm

C. 5 dm

D. 50 cm

Câu 6: Mẹ Hà đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 50 kg, 42 kg, 53 kg và 60 kg. Bố Hà dùng xe máy chờ các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:

A. 50 kg

B. 42 kg

C. 53 kg

D. 60 kg

II. Phần tự luận

Bài 1: Số ?

480 – 235

146 + 792

Bài 2: Tính:

267 + 304 – 125

623 – 431 + 73

Bài 3: >; <; =

45 m : 5 … 742 dm – 660 dm

324 + 258 … 620 – 18

Bài 4: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc chia thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 11)

Bài 5: Số?

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 12)

Hình dưới có:…hình tứ giác

Bài 6: Khối lớp Một có 180 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Mội 78 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp số

A

C

B

B

D

D

II. Phần tự luận

Bài 1:

480 – 235 = 245

146 + 792 = 938

Bài 2:

267 + 304 – 125 = 446

623 – 431 + 73 = 265

Bài 3:

45 m : 5  < 742 dm – 660 dm

324 + 258 < 620 – 18

Bài 4:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 13)

Bài 5:

Hình bên có: 5 hình tứ giác

Bài 6:

Bài giải

Khối lớp Hai có số học sinh là:

180 + 78 = 258 (học sinh)

Đáp số: 258 học sinh

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là:

A. 76

B. 760

C. 706

D. 670

Câu 2: “…cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 6

B. 60

C. 600

D. 16

Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là:

A. 381 km

B. 381

C. 481km

D. 481

Câu 4:  Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ?

A. thứ tư

B. thứ năm

C. thứ sáu

D. thứ bảy

Câu 5: Hình dưới có:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 14)

A. 4 hình tứ giác

B. 5 hình tứ giác

C. 6 hình tứ giác

D. 7 hình tứ giác

Câu 6:  Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 15)

A. 9m

B. 5m

C. 14m

D. 12m

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

648 – 82

225  + 6

564 – 182

617 + 191

Bài 2: Tính

571 + 135 – 305=

628 – 381 + 37=

Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 16)

Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam?

Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 17)

Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:

Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

C

A

B

B

C

II. Phần tự luận

Bài 1:

648 – 82 = 566

225  + 6 = 231

564 – 182  = 382

617 + 191= 808

Bài 2:

571 + 135 – 305 = 401

628 – 381 + 37 = 284

Bài 3:

15 : 3 = 5 (quả cam)

Bài 4:

AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m

Bài 5:

Bài giải

Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là:

125 + 25 = 150 (kg)

Đáp số: 150 kg

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2024 – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều

Năm học 2023 – 2024

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền trước của số 500 là:

A. 499

B. 489

C. 509

D. 501

Câu 2: Số 728 được viết thành:

A. 7 + 2 + 8

B. 700 + 20 + 8

C. 700 + 8 + 2

D. 700 + 2 + 8

Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 319 + 215

B. 726 – 218

C. 164 + 721

D. 681 – 80

Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 5 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:

A. 5 x 10 = 50

B. 10 + 5 = 15

C. 10 x 5 = 50

D. 10 – 5 = 15

Câu 5: Số ?

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 18)

A. 3 hình tứ giác

B. 4 hình tứ giác

C. 5 hình tứ giác

D. 6 hình tứ giác

Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 19)

A. 150 m

B. 9 m

C. 20 m

D. 15m

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

846 – 82

196 + 413

513 – 8

614 + 7

Bài 2: Tính:

482 + 103 – 217

580 m – 238m + 48m

Bài 3: Số?

2 x … = 14

5 x …= 40

…: 5 = 7

…: 2 = 8

Bài 4: >;<;=

12 m : 2 …510cm + 90cm

725 + 145 … 912 – 141

Bài 5: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống:

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án năm 2023 (ảnh 20)

Bài 6: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 250km. Cả gia đình còn cách quê nhà 80 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp số

A

B

B

C

C

D

I. Phần tự luận

Bài 1:

846 – 82 = 764

196 + 413= 609

513 – 8= 505

614 + 7= 621

Bài 2:

482 + 103 – 217 = 368

580 m – 238 m + 48 m = 390 m

Bài 3:

2 x 7 = 14

5 x 8 = 40

35 : 5 = 7

16 : 2 = 8

Bài 4:

12 m : 2 = 510cm + 90cm

725 + 145 > 912 – 141

Bài 5:

Em có phép tính:

6 × 3 = 18 (dm)

Bài 6:

Bài giải

Gia đình An đã đi được số ki – lô – mét là:

250 – 80 = 170 (km)

Đáp số: 170 km

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 3 trang 89, 90, 91 Ôn tập các phép tính | Chân trời sáng tạo

Next post

Cách giải Vẽ biểu đồ và tính giá trị trung bình cộng và tìm mod của số liệu

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2

Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT

Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  3. Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  4. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  5. Bài giảng điện tử Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán lớp 2
  6. Giáo án Toán lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Toán lớp 2 | Vở bài tập Toán lớp 2 KNTT
  8. Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  11. Bài giảng điện tử Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  12. Giáo án Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức Toán lớp 2
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  14. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  15. Bài giảng điện tử Các thành phần của phép cộng và phép trừ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  17. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 16, 17, 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  18. Bài giảng điện tử Hơn kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  20. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 19, 20, 21, 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  21. Bài giảng điện tử Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  23. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 23, 24 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  24. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 23 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 Bài 7: Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  27. Bài giảng điện tử Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  29. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 33, 34, 35 Bài 8: Bảng cộng qua 10 | Kết nối tri thức
  30. Bài giảng điện tử Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 36, 37 Bài 9): Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  33. Bài giảng điện tử Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  35. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 37, 38, 39 Bài 10 Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  36. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 38 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  38. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11: Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  39. Bài giảng điện tử Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  41. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1trang 47, 48, 49 Bài 12 Bảng trừ qua 10 | Kết nối tri thức
  42. Bài giảng điện tử Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  44. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 50, 51, 52 Bài 13): Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  45. Bài giảng điện tử Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  47. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 53 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  50. Giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 trang 58, 59, 60, 61 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  51. Bài giảng điện tử Ki-lô-gam | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán lớp 2
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán