Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 3

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22

By admin 25/10/2023 0

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

1. Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327                        B. 63 927

C. 72 396                         D. 92763

2. Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409                        B. 67 934   

C. 66 804                         D. 68 712

3. Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút                        B. 5 phút   

C. 15 phút              D. 7 giờ 5 phút

4. 1kg 95g = … 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. <              B. =   

C. >                  D. Không có

5. May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ                  B. 3 bộ 

C. 4 bộ                 D. 36 bộ

6. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2         B. 126 cm

C. 46cm              D.  23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b) Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính

31728 + 15643               42907 – 29086

17193 x 4              69584 : 3

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a) 317 × (12 – 7)    

b) 369 : 3 + 912

Bài 3. Tìm m:

a) m – 657 = 371 × 2     

b) m : 6 = 318 + 203

Bài 4. Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi 13 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5. Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là :

A. 2000 + 300 + 45

B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5

D. 2000 + 340 + 5

2.Cho dãy số liệu sau 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số :

A. 1                     B. 16                          C. 12                            D.3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A.16 giờ                    B.7 giờ

C.6 giờ                         D.8 giờ

4. 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A.86                        B.806   

C.8006                         D.860

Phần 2

1.

a) Tính nhẩm:

6000 + 3000 = …

24 000 x 2 = …

100 000 – 80 000 = …

12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính:

40 729 + 51 435

81 772 – 7258

24 082 × 3

12 016 : 8

2.

a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 x 3

b) Tìm x biết: 9600 – x = 1700

3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.

4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có:

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 (ảnh 1)

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1. Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679                 B. 56 790 

C. 56 709                    D. 57 690

Bài 2. Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000                      B. 100 

C. 989                         D. 109

Bài 3. Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950                         B. 900

C. 9050                       D. 9999

Bài 4. Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút                   B. 60 phút

C. 15 phút                  D. 5 phút

Bài 5. Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là

A. 788 g                     B. 547 g   

C. 549 g                      D. 807 g

Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3   

b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3. Tính:

3647 + 45629                 43650 – 1985                 13283 x 6              19368 : 5

Bài 4. Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, 14 số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

1. Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:

A. 2000 + 300 + 45   

B. 1000 + 1300 + 45 + 0

C. 2000 + 300 + 40 + 5   

D. 2000 + 340 + 5.

2. Cho dãy số liệu sau: 20; 18; 16; 14; 12; 10; 8. Số thứ ba trong dãy là số:

A. 1                         B. 16 

C. 12                        D. 3

3. Hàng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:

A. 16 giờ                 B. 7 giờ   

C. 6 giờ                    D. 8 giờ

4. Đổi: 8m 6cm = … cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 86                       B. 806     

C. 8006                     D.860.

PHẦN 2. TỰ LUẬN

1. 

a) Tính nhẩm:

6000 + 3000 = …            100 000 – 80 000 = …

24 000 × 2 = …              12 000 : 3 = …

b) Đặt tính rồi tính:

40 729 + 51435                81772 – 7258

24 082 × 3                      12 016:8

2. 

a) Tính giá trị của biểu thức: 84 575 – 22 512 × 3

b) Tìm x, biết: 9600 – x = 1700

3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.

4. Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào chỗ trống dưới đây (mỗi số’ chỉ được dùng một lần) để có:

… × … = … × … 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 5)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1. Trong các số: 62 078, 82 075, 82 090, 82 100, 82 099, 92 109, 93 000. Số lớn nhất là:

A. 92 109                          B. 82 075

C. 82 090                        D. 93 000

2.  Giá trị của biểu thức 7892 + 403 x 9 là:

A. 3627                           B. 11519

C. 11591                       D. 11520

3. Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:

A. 72cm2                          B. 81cm

C. 81cm2                        D. 72cm

4. Mua 4kg gạo hết 14 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 00 đồng          

B. 17500 đồng          

C. 14500 đồng         

D. 10500 đồng

5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu             

B. Thứ bảy       

C. Chủ nhật          

D. Thứ hai

II. PHẦN TỰ LUẬN

1. Đặt tính rồi tính:

65   54 + 23 480            19 880 – 8795

68 936 x 3            12784 : 8

2. Tính giá trị của biểu thức:

15   79 + 7987 x 7  

(97 786 – 87 982) x 3

3. Tìm x:

X : 8 = 7890    

42534 : x = 6

4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?

5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 6)

1. Đặt tính rồi tính:

467 + 329                  5000  –  35

4058 x 4                        2714   :    3

2. Tìm x:

a) x × 7 = 4907     

b) x : 4 = 135

3. Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

1kg….. 999g     

7m 3cm……. 73cm

8m….. 800cm     

1 giờ 15 phút…….. 80 phút

4. a) Khoanh vào số bé nhất:   

5423        2532     5200     2500

b) Khoanh vào số lớn nhất: 

3047       2899     2900     3045

5. Cách làm nào đúng ghi Đ, cách làm nào sai ghi s vào chỗ trống:

a) 36 : 3 x 3 = 36 : 9  

                    = 4 ….  

b) 36 : 3 x 3 = 12 x 3

                    = 36 …..

c) 12 : 2 : 2 = 6:2     

                   = 3 …..  

 d) 12 : 2 : 2 = 12 : 1

                    = 12 ……

6. Đánh dấu x vào chỗ …. trước câu trả lời đúng:

a) Ngày 10 tháng 4 là thứ ba, Những ngày thứ ba trong tháng đó là:

….. 3,      10,     17,     24

….. 3,       10,     17,     24,     31

….. 3,       10,     17,     24,     30

b) Lan có 6000 đồng. Lan mua 4 cái bút chi thì vừa hết sổ’ tiền đó.

Hỏi gíá của mỗi cái bút chì là bao nhiêu?

….. 1000 đồng   

…..  1500  đồng 

….. 2000 đồng,

7. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mây túi như thế?

8. Tính nhanh: 15 × 2 + 15 × 3 + 15 × 4

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 7)

PHẦN 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số bé nhất trong các số: 21 011; 21 110; 21 101; 21 001 là:

A. 21110                 B. 21 001

C. 21 011                  D. 21 101.

2. Số góc vuông có trong hình bên là:

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 (ảnh 2)

A. 2                                  B. 4  

C. 3                                 D. 5

3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng là:

A. Thứ ba                        B. Thứ năm

C. Thứ tư                  D. Thứ sáu.

4. 5m 6cm = …………. cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 56                        B. 560

C. 5006                     D. 506.

PHẦN 2.

1. 

a) Tính nhẩm:

4000 + 6000 = ………….     

100 000 – 70 000 = ………….

14 000 × 3 = ………….   

48 000 : 8 = ………….

b) Đặt tính rồi tính:

21825 + 34558     

91752 – 6328

5143 × 3       

7016 : 7

2. 

a) Tính giá trị biểu thức:

64 575 – 10 021 x 5

b) Tìm x, biết:

x – 1723 = 1408

3. Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở, Hỏi có 96 quyển vở thì thưởng được bao nhiêu hạn học sinh giỏi, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau.

4. Viết hai phép chia có thương bằng số chia. 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 8)

1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng:

a) Số 88 159 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 5                         B. 8 

C. 3                           D. 1.

b) Số bé nhất có năm chữ số là:

A. 10 000               B. 9999

C. 9990                            D. 9000

c) Trong một phép chia có dư, số chia là 8. Hỏi số dư lớn nhất cổ thể ở trong phép chia này là số:

A. 7                          B. 6   

C. 5                         D. 9.

2. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:

a) Số liền trước của số 63 000 là số 62 000.

 

b) 128 : 8 : 4 = 128 : 2 : 64

 

c) 15m 5cm = 1505cm                                   

 

 

3. Tính giá trị của biểu thức:  

52 540 – 5740 x 6

4. Đặt tính rồi tính:

67 740 + 3759                 100  000  –  73 783   

2289 × 4           63 750 : 5

5. Tìm x:

a) x × 5 = 41 280   

b)  x : 7 = 2289

6. Một cửa hàng có 10 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

7. Điền dấu nhân (x) hoặc dấu chia (:) vào dấu …. :

a) 54 ….. 6 ….. 3 = 3

b) 72 ….. 9 ….. 4 = 32. 

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 9)

Bài 1. Đọc, viết các số sau:

a) 70 003: ……………………………..

b) 89 109: ……………………………..

c) Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm: ……………………………..

d) Chín mươi bảy nghìn không trăm mười: ……………………………..

Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ trống:

a) 56 789 ….. 57 698

b) 100 000 ….. 99 999

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (…)

a) 34 568; 34 569; ….. ; ….. ; 34 572; …..

b) 99 995; ….. ; ….. ; 99 998; …. ;…..

Bài 4. Tìm x:

a) x + 285 = 2904 

b) x – 45 = 5605 

c) 6000 – x = 2000

Bài 5. Nam mua 5 quyển vở như nhau hết 30 500đồng. Hỏi Nam mua 7 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

Bài 6. Đội I trồng cây trong 3 ngày, mỗi ngày trồng được 1425 cây. Đội II trồng cây trong 4 ngày, mỗi ngày trồng được 1240 cây. Hỏi đội nào trồng được nhiều cây hơn và nhiều hơn bao nhiêu cây?

Bài 7. Ông năm nay 62 tuổi, hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?

Bài 8. Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtim t vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.

Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

a) Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 × 4 là:

A. 25892                        B. 22859   

C. 29852                        D.  22589

b) Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:

A. 1088                         B. 10808

C. 1880                          D.  10088

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 10)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.

1. Số: 65 182 được đọc là:

a) Sáu lăm nghìn một trăm tám mươi hai.

b) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám hai.

c) Sáu mươi lăm nghìn một trăm tám mươi hai.

2. Số: Bốn mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi ba được viết là:

a) 4 850 073 

b) 485 703   

c) 48 573

3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

a) 120cm2       

b) 92cm2      

c) 46cm2

4. Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000 đồng?

a) 3 tờ       

b) 4 tờ     

c) 5 tờ.

5. 

a) Tính nhẩm:

6500 + 500 = …………………        

80 000 – 30 000 = ………………

25 000 × 4 = …………………..

15 000 : 5 = ………………………

b) Đặt tính rồi tính:

718 × 4 18   

18 752 : 3

6. Tìm x: 36 403 + x = 62  249

7. Người ta trồng 64 cây cao su thành 8 hàng đều nhau. Nếu có 800 cây cao su thì trồng được mấy hàng như thế?

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 11)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1.

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566                   B. 32575

C. 32564                  D. 32 666

b) Kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

      A. 69066                  B. 45733                          

      C. 41212                 D. 5587

Câu 2.

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860                     B. 93680               

C. 90368                     D.90386

b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:

          A. 8000 … 7999 + 1                                   

B. 78659 … 76860

          C. 9000 + 900 … 10000                             

D. 9000 … 9000

Câu 3.

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :

A. 86                        B. 806

C. 860                      D. 8006

b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là:

A.   5 phút                       B. 10 phút            

C. 15 phút                      D. 20 phút

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)

37 – 5×5 = 12 Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 (ảnh 3)

13×3 – 2 = 13 Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 (ảnh 3)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm.

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

24653 + 19274                    40237 – 28174

21816 x 3                       27786 : 3

Câu 3. Tìm x:

x : 3 = 1527         

x x 2 = 1846

Câu 4. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16 cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài.

Tính diện tích hình chữ nhật.

Câu 5. Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

Bộ 12 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 theo Thông tư 22 – Đề 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 – 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 12)

I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Bài 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:

A. 42 099    B. 43 000

C. 42 075                       D. 42 090

Bài 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:       

A. 4660       B. 4760  

C. 4860                          D 4960

Bài 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2                          B. 9cm

C. 9cm2                          D 12cm

Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng              B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng               D. 50 000 đồng

Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu                  B. Thứ bảy  

C. Chủ nhật           D. Thứ hai

Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:

A.50 000             B.500

C.5000                  D.50

Bài 7. 12m7dm bằng bao nhiêu dm :

A.1207dm                     B.127dm  

C.1270dm                      D.1027dm

II. PHẦN TỰ LUẬN

1) Đặt tính rồi tính:

54 + 23 680   15 840 – 8795

12 936 × 3   68325 : 8

2) Tính giá trị của biểu thức:

15 840 + 7932 × 5 = …

(15 786 – 13 982) × 3 = …

239 + 1267 ×3 = …

2505 : ( 403 – 198) = …

3) Tìm x:

a) x : 8 = 3721      b) 24 860 : x = 5

c) 49230 + x = 78 578    d) 78 026 – x = 69 637

4) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?

5) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?

6) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án

Next post

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 năm 2021 – 2022 có ma trận (15 đề)

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 1 000 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3

Giải sgk tất cả các môn lớp 3 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 3 chương trình mới

Giải sgk Toán lớp 3 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán lớp 3 (hay, chi tiết)

Giáo án Toán lớp 3 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập các số đến 1 000

Giáo án Toán lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023

Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 1000 | Giáo án PPT Toán 3

Lý thuyết Toán lớp 3 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 3 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 3 | Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 | Vở bài tập Toán lớp 3 KNTT | VBT Toán lớp 3 KNTT

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 1 000 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  2. Giải sgk tất cả các môn lớp 3 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 3 chương trình mới
  3. Giải sgk Toán lớp 3 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán lớp 3 (hay, chi tiết)
  4. Giáo án Toán lớp 3 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập các số đến 1 000
  5. Giáo án Toán lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  6. Bài giảng điện tử Ôn tập các số đến 1000 | Giáo án PPT Toán 3
  7. Lý thuyết Toán lớp 3 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 3 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức | Giải vở bài tập Toán lớp 3 | Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 | Vở bài tập Toán lớp 3 KNTT | VBT Toán lớp 3 KNTT
  9. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 5, 6 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 | Kết nối tri thức
  10. Giải SGK Toán lớp 3 trang 6, 7, 8 Bài 1: Ôn tập các số đến 1000 | Kết nối tri thức
  11. 20 câu Trắc nghiệm Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  12. Giáo án Toán lớp 3 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
  13. Bài giảng điện tử Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 | Giáo án PPT Toán 3
  14. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 7, 8 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Kết nối tri thức
  15. Giải SGK Toán lớp 3 trang 9, 10 Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Kết nối tri thức
  16. 20 câu Trắc nghiệm Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  17. Giáo án Toán lớp 3 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
  18. Bài giảng điện tử Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | Giáo án PPT Toán 3
  19. Lý thuyết Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3
  20. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 9, 10 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  21. Giải SGK Toán lớp 3 trang 11, 12, 13 Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  22. 20 câu Trắc nghiệm Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  23. Giáo án Toán lớp 3 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập bảng nhân 2, 5; bảng chia 2, 5
  24. Bài giảng điện tử Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng nhân 2;5 | Giáo án PPT Toán 3
  25. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 11, 12 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 | Kết nối tri thức
  26. Giải SGK Toán lớp 3 trang 14, 15 Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5 | Kết nối tri thức
  27. 20 câu Trắc nghiệm Bảng nhân 3, bảng chia 3 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  28. Giáo án Toán lớp 3 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Bảng nhân 3, bảng chia 3
  29. Bài giảng điện tử Bảng nhân 3, bảng chia 3 | Giáo án PPT Toán 3
  30. Lý thuyết Bảng nhân 3, bảng chia 3 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3
  31. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 13, 14 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 | Kết nối tri thức
  32. Giải SGK Toán lớp 3 trang 16, 17, 18 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 | Kết nối tri thức
  33. 20 câu Trắc nghiệm Bảng nhân 4, bảng chia 4 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  34. Giáo án Toán lớp 3 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Bảng nhân 4, bảng chia 4
  35. Bài giảng điện tử Bảng nhân 4, Bảng chia 4 | Giáo án PPT Toán 3
  36. Lý thuyết Bảng nhân 4, bảng chia 4 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3
  37. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 15, 16 Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 | Kết nối tri thức
  38. Giải SGK Toán lớp 3 trang 19, 20 Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 | Kết nối tri thức
  39. 20 câu Trắc nghiệm Ôn tập hình học và đo lường (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  40. Giáo án Toán lớp 3 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập hình học và đo lường
  41. Bài giảng điện tử Ôn tập hình học và đo lường | Giáo án PPT Toán 3
  42. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 17, 18, 19, 20 Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường | Kết nối tri thức
  43. Giải SGK Toán lớp 3 trang 21, 22, 23 Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường | Kết nối tri thức
  44. 20 câu Trắc nghiệm Luyện tập chung (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  45. Giáo án Toán lớp 3 Bài 8 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung
  46. Bài giảng điện tử Luyện tập chung | Giáo án PPT Toán 3
  47. Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 21, 22, 23, 24, 25 Bài 8: Luyện tập chung – Kết nối tri thức
  48. Giải SGK Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 Bài 8: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  49. 20 câu Trắc nghiệm Bảng nhân 6, bảng chia 6 (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3
  50. Giáo án Toán lớp 3 Bài 9 (Kết nối tri thức 2023): Bảng nhân 6, bảng chia 6
  51. Bài giảng điện tử Bảng nhân 6, Bảng chia 6 | Giáo án PPT Toán 3
  52. Lý thuyết Bảng nhân 6, bảng chia 6 (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán