Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Câu 1. Với x = 2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x−23−1x−3.

A. B=12  020

B. B=1202  000
C. B=1200  200

D. B=120  200

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

B=1x−23−1x−3=x−3x−23x−3−x−23x−23x−3

=x−3−x−23x−23x−3=x−3−x+23x−23x−3=20x−23x−3

Với x = 2023, ta có:

B=202023−232023−3=202000 . 2020

=2020 .  100 . 2020=1100 . 2020=1202  000.

Câu 2. Tìm x, biết : 2x+3+3x2−9=0   x≠± 3

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x2−9=2x+3+3x−3x+3

=2x−3x−3x+3+3x−3x+3

=2x−3+3x−3x+3=2x−6+3x−3x+3=2x−3x−3x+3

Mà 2x+3+3x2−9=0 nên 2x−3x−3x+3=0

2x−3=0

2x=3

x=32

Vậy x=32.

Câu 3. Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x−3x3−1−x−5x2+x+1−7x−1.
A. A=−6x2+2x−15x−1x2+x+1

B. A=6x2x−1x2+x+1

C. A=6x2+15x−1x2+x+1

D. A=−6x2−15x−1x2+x+1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A=2x2+x−3x3−1−x−5x2+x+1−7x−1

=2x2+x−3x3−1−x−5x2+x+1+7x−1

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2x2+x−3x−1x2+x+1−x2−5x−x+5+7x2+7x+7x−1x2+x+1

=2x2+x−3x−1x2+x+1−8x2+x+12x−1x2+x+1

=2x2+x−3−8x2+x+12x−1x2+x+1

=2x2+x−3−8x2−x−12x−1x2+x+1=−6x2−15x−1x2+x+1

Câu 4. Giá trị của biểu thức A=52x+2x−32x−1+4x2+38x2−4xvới x=14 là

A. A=112

B.A=132

C. A=152

D. A=172

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A=52x+2x−32x−1+4x2+38x2−4x

=52x+2x−32x−1+4x24x2x−1

=5 . 22x−14x2x−1+4x2x−34x2x−1+4x2+34x2x−1

=20x−104x2x−1+8x2−12x4x2x−1+4x2+34x2x−1

=20x−10+8x2−12x+4x2+34x2x−1=12x2+8x−74x2x−1

=12x2−6x+14x−74x2x−1=6x2x−1+72x−14x2x−1

=6x+72x−14x2x−1=6x+74x.

Với x=14, ta có:

A=6⋅14+74⋅14=32+71=32+7=32+142=172.

Câu 5. Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+…+199.100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A=12

D. A=99100

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A=11.2+12.3+13.4+…+199.100

=1−12+12−13+13−14+…+199−1100

=1−12+12−13+13−14+…+199−1100

=1−1100=99100

Câu 6. Chọn khẳng định đúng.

A. AB−CD=A−CB−D

B. AB−CD=ADBC

C. AB−CD=AD−BCBD

D. AB−CD=A−CBD

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu thứcABvà CD, ta có:

AB=ADBD;   CD=BCBD.

Do đó AB−CD=ADBD−BCBD=AD−BCBD.

Câu 7. Phân thức đối của phân thức 2x−1x+1là

A. 2x+1x+1

B. 1−2xx+1

C. x+12x−1

D. x+11−2x

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phân thức đối của phân thức 2x−1x+1 là −2x−1x+1=1−2xx+1.

Câu 8. Thực hiện phép tính sau:x2x+2−4x+2   x≠−2

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x2x+2−4x+2=x2−4x+2=x−2x+2x+2

=x−2x+2:x+2x+2:x+2=x−21=x−2.

Câu 9. Tìm phân thức A thỏa mãn: x−1x2−2x+A=−x−1x2−2x.

A. 2x−2

B. 22−x

C. 1x

D. 1x+2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

x−1x2−2x+A=−x−1x2−2x

Suy ra A=−x−1x2−2x−x−1x2−2x

=−x−1−x−1x2−2x=−x−1−x+1x2−2x

=−2xx2−2x=−2xxx−2=−2x−2=22−x.

Câu 10. Cho A=2x−16x2−6x−34x2−4. Phân thức thu gọn của A có tử thức là:

A. 4x2−7x−212xx−1x + 1

B. 4x2−7x+2

C. 4x2−7x−2

D. 12xx−1x + 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A=2x−16x2−6x−34x2−4=2x−16xx−1−34x2−1

=2x−16xx−1−34x−1x+1=22x−1x+1−3.3x12xx−1x+1

=22x2−x+2x−1−9x12xx−1x+1=22x2+x−1−9x12xx−1x+1

=4x2+2x−2−9x12xx−1x+1=4x2−7x−212xx−1x+1.

Câu 11. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy−2+2x−3yx−6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 nên x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vàoA = xy−2+2x−3yx−6, ta được:

A=3y−6y−2+23y−6−3y3y−6−6

=3y−2y−2+6y−12−3y3y−12

=3+3y−123y−12=3+1=4

Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10x+23−x−123−x3+x−1x+3x+2 tại x=−34?

A. 0 < A < 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A=74

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A=10x+23−x−123−x3+x−1x+3x+2

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=10x+23−x−11x+273−xx+3x+2

=10x+33−xx+2x+3−11x+273−xx+2x+3

=10x+3−11x+273−xx+2x+3=10x+30−11x−273−xx+2x+3

=−x+33−xx+2x+3=1x+2x+3

Tại x=−34ta có A=1−34+2−34+3=154⋅94=14516=1645

Vậy 0 < A < 1.

Câu 13. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6x2+ 8x + 7x3−1+xx2+ x + 1−6x−1 có giá trị là một số nguyên.

A. x = 0

B. x = 1

C. x=±1

D.  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A = 6x2+ 8x + 7x3−1+xx2+ x + 1−6x−1

=6x2+8x+7x−1x2+x+1+xx2+x+1−6x−1

=6x2+8x+7+xx−1−6x2+x+1x−1x2+x+1

=6x2+8x+7+x2−x−6x2−6x−6x−1x2+x+1

=x2+x+1x−1x2+x+1=1x−1

Để A∈ℤhay 1x−1∈ℤ thì x – 1 ∈ Ư(1) = {−1; 1}.

Ta có bảng sau:

x – 1

−1

1

x

0 (TM)

2 (TM)

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A = 3x−3−x24−x2−4x−12x3−3x2−4x + 12 có giá trị là một số nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 

A = 3x−3−x24−x2−4x−12x3−3x2−4x + 12

=3x−3−x24−x2−4x−12x2x−3−4x−3

=3x−3+x2x2−4−4x−12x2−4x−3

=3x2−4+x2x−3−4x−12x−3x2−4

=3x2−12+x3−3x2−4x+12x−3x2−4

=x3−4xx−3x2−4=xx2−4x−3x2−4

=xx−3=1+3x−3

Để  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

.

 

Ta có bảng sau:

x – 3

–3

–1

1

3

x

0 (TM)

2 (KTM)

4 (TM)

6 (TM)

Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

Câu 15. Rút gọn biểu thức  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 biết x>12;   x≠1.

 

A. 12xx−1

B. 12xx+1

2x−1x+1

D. 2xx−1x+1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8


 

=32x2+2x+2x−1x−1x+1−2x

=3x−1+2x2x−1−4x−1x+12xx−1x+1

=3x−3+4x2−2x−4x2+42xx−1x+1

=x+12xx−1x+1=12xx−1

Câu 16. Cho11−x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=…1−x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 16

B. 8

C. 4

D. 20

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

11−x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8

=1+x+1−x1−x1+x+21+x2+41+x4+81+x8

=21−x2+21+x2+41+x4+81+x8

=21+x2+21−x21−x21+x2+41+x4+81+x8

=41−x4+41+x4+81+x8

=41+x4+41−x41−x41+x4+81+x8

=81−x8+81+x8=81+x8+81−x81−x81+x8=161−x16.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Toán 7 Bài 19 (Kết nối tri thức 2023): Biểu đồ đoạn thẳng

Next post

Giải SGK Toán 10 Bài 1 (Cánh diều): Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán