Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

20 câu Trắc nghiệm Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Cánh diều 2023) có đáp án – Toán lớp 8

By admin 16/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Câu 1. Tìm phân thức A thỏa mãn: x−1x2−2x+ A = −x−1x2−2x

A. 2x−2

B. 22−x

C. 1x

D. 1x+2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

x−1x2−2x+ A = −x−1x2−2x

Suy ra A = −x−1x2−2x−x−1x2−2x

= −x−1−x−1x2−2x = −x−1−x+1x2−2x

= −2xx2−2x=−2xxx−2 = −2x−2=22−x.

Câu 2. Giá trị của biểu thức A = 52x+2x−32x−1+4x2+ 38x2−4x với x=14 là

A. A=112

B. A=132

C. A=152

D. A=172

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A = 52x+2x−32x−1+4x2+ 38x2−4x

= 52x+2x−32x−1+4x24x2x−1

= 6x+72x−14x2x−1=6x+74x

= 5.22x−14x2x−1+4x2x−34x2x−1+4x2+34x2x−1

= 20x−104x2x−1+8x2−12x4x2x−1+4x2+34x2x−1

= 20x−10+8x2−12x+4x2+34x2x−1

= 12x2+8x−74x2x−1 = 12x2−6x+14x−74x2x−1

= 6x2x−1+72x−14x2x−1

Với x=14 ta có:

A = 6⋅14+74⋅14=32+71=32+7=32+142=172.

Câu 3. Tìm x, biết: 2x+3+3x2−9=0   x≠± 3

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x2−9 = 2x+3+3x−3x+3

= 2x−3x−3x+3+3x−3x+3

= 2x−3+3x−3x+3=2x−6+3x−3x+3=2x−3x−3x+3

Mà 2x+3+3x2−9=0 nên 2x−3x−3x+3=0

                                            2x – 3 = 0

                                            2x = 3

                                           x = 32

Câu 4. Tính tổng sau: A = 11  . 2+12 . 3+13 . 4+…+199 .  100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A = 12

D. A = 99100

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

A = 11  . 2+12 . 3+13 . 4+…+199 .  100

= 1−12+12−13+13−14+…+199−1100

= 1−12+12−13+13−14+…+199−1100

= 1−1100=99100.

Câu 5. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy−2+2x−3yx−6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 suy ra x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vào A = xy−2+2x−3yx−6, ta được:

A = 3y−6y−2+23y−6−3y3y−6−6

= 3y−2y−2+6y−12−3y3y−12

= 3+3y−123y−12=3+1=4.

Câu 6. Với B≠0, kết quả của phép cộng AB+CB là

A. A.CB

B. A + CB

C. A + C2B

D. A + CB2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có AB+CB=A + CB.

Câu 7. Thực hiện phép tính sau: x2x+2−4x+2   x≠−2

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

x2x+2−4x+2=x2−4x+2=x−2x+2x+2

=x−2x+2:x+2x+2:x+2=x−21 = x – 2.

Câu 8. Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5−A=x−12.

A. −3x2−923x+5

B. 3x2−923x+5

C. −3x2+923x+5

D. 3x2+923x+5

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

x+23x+5−A=x−12

Suy ra A = x+23x+5−x−12

= x+2223x+5−x−13x+523x+5

= 2x+423x+5−3x2−3x+5x−523x+5

= 2x+4−3x2−3x+5x−523x+5

= 2x+4−3x2+2x−523x+5

= 2x+4−3x2−2x+523x+5

= −3x2+923x+5

Câu 9. Phép tính 3x+21x2−9+2x+3−3x−3 có kết quả là

A. −2x−3

B. 2xx−3x+3

C. 2x+3

D. 2x−3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

3x+21x2−9+2x+3−3x−3

= 3x+21x−3x+3+2x+3+−3x−3

= 3x+21x−3x+3+2x−3x−3x+3+−3x+3x−3x+3

= 3x+21+2x−3−3x+3x−3x+3

= 3x+21+2x−6−3x−9x−3x+3

= 2x+6x−3x+3 = 2x+3x−3x+3

= 2x−3.

Câu 10. Cho A = 2x−16x2−6x−34x2−4. Phân thức thu gọn của A có tử thức là

A. 4x2−7x−212xx−1x + 1

B. 4x2 – 7x + 2

C. 4x2 – 7x – 2

D. 12x(x – 1))x + 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

A = 2x−16x2−6x−34x2−4 = 2x−16xx−1−34x2−1

= 2x−16xx−1−34x−1x+1 = 22x−1x+1−3.3x12xx−1x+1

= 22x2−x+2x−1−9x12xx−1x+1 = 22x2+x−1−9x12xx−1x+1

= 4x2+2x−2−9x12xx−1x+1 = 4x2−7x−212xx−1x+1

Câu 11. Rút gọn biểu thức A = 32x2+2x+2x−1x2−1−2x biết x>12; x≠1

A. 12xx−1

B. 12xx+1

C. 2x−1x+1

D. 2xx−1x+1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A = 32x2+2x+2x−1x2−1−2x

= 32x2+2x+2x−1x−1x+1−2x

= 3x−1+2x2x−1−4x−1x+12xx−1x+1

= 3x−3+4x2−2x−4x2+42xx−1x+1

= x+12xx−1x+1

= 12xx−1

Câu 12. Rút gọn biểu thức A = abb−cc−a + bcc−aa−b + aca−bb−cta được:

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A = abb−cc−a+bcc−aa−b+aca−bb−c

= aba−bbcb−c+acc−aa−bb−cc−a

= aba−bbcb−c+acc−b+b−aa−bb−cc−a

= ab−aca−b+bc−acb−ca−bb−cc−a

= ab−ca−b−ca−bb−ca−bb−cc−a

= a−ca−bb−ca−bb−cc−a = -1

Câu 13. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x3x−1−x2x + 1−1x−1+1x + 1.

A. 0

B. 1

C. 2

D. – 1

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện: x−1≠0x+1≠0⇔x≠1x≠−1

A = x3x−1−x2x + 1−1x−1+1x + 1

= x3x−1−1x−1−x2x + 1−1x + 1

= x3−1x−1−x2−1x+1

= x−1x2+x+1x−1−x−1x+1x+1

= x2+x+1−x−1

= x2 + x + 1 – x + 1 = x2 + 2

Ta có x2≥0  ∀x∈ℝ nên x2+2≥2  ∀x∈ℝ hay A≥2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x2 = 0 hay x = 0.

Vậy min A = 0 khi x = 0 .

Câu 14. Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2023. Tính giá trị biểu thức sau:

A = 2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

A. A = – 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A = 2

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Thay 2023 = abc vào biểu thức A ta được:

2023aab + 2023a + 2023+bbc + b + 2023+cac + 1 + c

=a2bcab+a2bc+abc+bbc+b+abc+cac+1+c

=a2bcab1+ac+c+bbc+1+ac+cac+1+c

=ac1+ac+c+1c+1+ac+cac+1+c=1

Câu 15. Cho x2y + z+y2x + z+z2x + y = 0 và x + y + z≠0. Tính giá trị của biểu thức

A = xy + z+yx + z+zx + y.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có x + y + z = x + y + z + 0

= x + y + z + x2y + z+y2x + z+z2x + y 

= x+x2y + z+y+y2x + z+z+z2x + y

= x1+xy + z+y1+yx + z+z1+zx + y

= xx+y+zy + z+yx+y+zx + z+zx+y+zx + y

= (x + y + z)xy + z+yx + z+zx + y

Khi đó x + y + z = (x + y + z)xy + z+yx + z+zx + y.

Do đó xy + z+yx + z+zx + y=1.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Bài 36: Thực hành xem lịch và giờ | Kết nối tri thức Toán lớp 1

Next post

Giáo án Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm (4 tiết) (Cánh diều 2023) | Giáo án Toán 10

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán