Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

26 câu Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình tam giác có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 19/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 26 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình tam giác có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình tam giác có đáp án - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình tam giác

Bài 1: Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới

A. Không thay đổi                             

B. Tăng 3 lần

C. Giảm 6 lần                         

D. Giảm 3 lần

Lời giải

Theo công thức tính diện tích tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông có độ dài là a, b là S = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ána.b

Tam giác vuông mới có độ dài hai cạnh góc vuông a’, b’ thì theo đề bài ta có Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án khi đó, diện tích Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Do đó diện tích hình tam giác mới không thay đổi so với tam giác ban đầu

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 16 cm2 và cạnh BC = 8 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

A. 5 cm                      

B. 8 cm                      

C. 6 cm                       

D. 4 cm

Lời giải

Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Theo công thức tính diện tích tam giác ta có

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 24 cm2 và cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

A. 16 cm                    

B. 8 cm                      

C. 6 cm                       

D. 4 cm

Lời giải

Gọi AH là đường cao ứng với cạnh BC. Theo công thức tính diện tích tam giác ta có

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2                 

B. 72 cm2                  

C. 54 cm2                   

D. 216 cm2

Lời giải

Từ công thức tính diện tích tam giác ta có:

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm, cạnh BC = 8 cm. Diện tích tam giác là:

A. 18 cm2                   

B. 15 cm2                  

C. 40 cm2                   

D. 20 cm2

Lời giải

Từ công thức tính diện tích tam giác ta có:

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2       

B. 280 cm2     

C. 300 cm2     

D. 80 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Vì ABDC là hình chữ nhật nên SABDC = AC. AB mà Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án nên SABCD = 2SABC = 2.140 = 280 cm2.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 110 cm2     

B. 55 cm2       

C. 220 cm2     

D. 100 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Vì ABDC là hình chữ nhật nên SABDC = AC. AB mà Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án nên SABCD = 2SABC = 2.55 = 110 cm2.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 8: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 18 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 9 m2           

B. 5 m2           

C. 6 m2           

D. 7, 5 m2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Vì E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên EF, FG, GH, HE lần lượt là đường trung bình của các tam giác ABC, BCD, ADC, ADB nên EF//HG (vì cùng song song với AC); HE//FG (vì cùng song song với BD)

Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành, mà AC ⊥ BD (gt) ⇒ EFGH là hình chữ nhật.

Do đó SEFGH = HE.EF, mà EF =  Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAC; HE = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBD (tính chất đường trung bình)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 9: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 40 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 30 m2         

B. 25 m2         

C. 40 m2         

D. 20 m2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Vì E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên EF, FG, GH, HE lần lượt là đường trung bình của các tam giác ABC, BCD, ADC, ADB nên EF//HG (vì cùng song song với AC); HE//FG (vì cùng song song với BD)

Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành, mà AC ⊥ BD (gt) ⇒ EFGH là hình chữ nhật.

Do đó SEFGH = HE. EF, mà EF = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAC; HE = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBD (tính chất đường trung bình)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 10: Một hình chữ nhât có diện tích là 24 cm2, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 11 cm        

B. 20 cm         

C. 22 cm         

D. 16 cm

Lời giải

Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a, ta có S = a.8 ⇔ 8a = 24 ⇔ a = 3 cm

Chu vi hình chữ nhật là S = (a+8). 2 = 22 cm.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 4CM. Hãy chọn câu đúng

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Lời giải

Kẻ AH ⊥ BC tại H.

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 30 cm2

B. SABC = 120 cm2     

C. SAMC = 15 cm2       

D. SAMC = 40 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Mà AM là đường trung tuyến nên M là trung điểm của BC ⇒ BC = 2AM

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:

A. SAMC = 80 cm2                              

B. SABC = 120 cm2     

C. SAMC = 20 cm2                               

D. SAMC = 40 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Mà AM là đường trung tuyến nên M là trung điểm của BC ⇒ BC = 2AM

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5 cm; AC = 3 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 15 cm2       

B. 5 cm2         

C. 6 cm2         

D. 7, 5 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 ⇒ AB2 = 52 – 32 ⇒ AB2 = 16 ⇒ AB = 4 cm

+ Suy ra Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

 

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2       

B. 280 cm2     

C. 300 cm2     

D. 80 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Vì ABDC là hình chữ nhật nên SABDC = AC. AB mà Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án nên SABCD = 2SABC = 2.140 = 280 cm2.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 110 cm2     

B. 55 cm2       

C. 220 cm2     

D. 100 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Vì ABDC là hình chữ nhật nên SABDC = AC. AB mà Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án nên SABCD = 2SABC = 2.55 = 110 cm2.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 17: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 18 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 9 m2           

B. 5 m2           

C. 6 m2           

D. 7, 5 m2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Vì E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên EF, FG, GH, HE lần lượt là đường trung bình của các tam giác ABC, BCD, ADC, ADB nên EF//HG (vì cùng song song với AC); HE//FG (vì cùng song song với BD)

Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành, mà AC ⊥ BD (gt) ⇒ EFGH là hình chữ nhật.

Do đó SEFGH = HE.EF, mà EF =  Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAC; HE = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBD (tính chất đường trung bình)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 40 m2 thì diện tích của tứ giác EFGH là:

A. 30 m2         

B. 25 m2         

C. 40 m2         

D. 20 m2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Vì E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA nên EF, FG, GH, HE lần lượt là đường trung bình của các tam giác ABC, BCD, ADC, ADB nên EF//HG (vì cùng song song với AC); HE//FG (vì cùng song song với BD)

Suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành, mà AC ⊥ BD (gt) ⇒ EFGH là hình chữ nhật.

Do đó SEFGH = HE. EF, mà EF = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAC; HE = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBD (tính chất đường trung bình)

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 19: Một hình chữ nhât có diện tích là 120 cm2, chiều dài là 15 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 23 cm        

B. 46 cm         

C. 19 cm         

D. 38 cm

Lời giải

Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a, ta có S = a.15 ⇔ 15a = 120 ⇔ a = 8 cm

Chu vi hình chữ nhật là S = (15+8). 2 = 46 cm.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Cho tam giác ABC có diện tích 12 cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánAC, AN cắt BM tại O.

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO < 3OM

D. Cả A, B đều đúng.

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Lấy P là trung điểm của CM.

Tam giác BCM có: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án suy ra NP là đường trung bình của tam giác BMC (định nghĩa). Suy ra NP // BM (tính chất đường trung bình).

Tam giác ANP có Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ AO = ON (định lý đảo của đường trung bình).

+ Ta có OM là đường trung bình của tam giác ANP (cmt) nên OM = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánNP (1)

NP là đường trung bình của tam giác BCM nên NP = Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp ánBM (2)

Từ (1) và (2) suy ra BM = 4OM ⇒ BO = 3OM.

Vậy AO = ON; BO = 3OM.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 21: Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E và F.

A. SABCFE = 2SADCFE              

B. SABCFE < SADCFE                

C. SABCFE = SADCFE                            

D. SABCFE > SADCFE

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Ta có Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Xét hình bình hàng ABCD có AE và CF lần lượt là phân giác của các góc A và C nên suy ra: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Từ (1) và (2) suy ra:

SABE + SBCF = SCDF + SDAE ⇒ SABCFE = SADCFE

Đáp án cần chọn là: C

Bài 22: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK. Chọn câu đúng.

A. SABMN = SDCHK + SABMN               

B. SACDE = SDCHK + SABMN                

C. SDCHK = SACDE – SABMN                  

D. SDCHK = SACDE + SABMN

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Giả sử tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a.

Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = a2 + a2 = 2a2.

Ta có Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ⇒ SDCHK = SACDE + SABMN.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 23: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi 100 cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

A. 2500 cm2   

B. 625 cm2     

C. 500 cm2     

D. 1250 cm2

Lời giải

Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 100:2 = 50cm.

Gọi một kích thước của hình chữ nhật là x (cm; x > 0) thì kích thước còn lại là 50 – x (cm).

Diện tích hình chữ nhật bằng x. (50 – x) = –x2 + 50x = – (x2 – 50x + 625) +625 = 625 – (x – 25)2.

Ta có: (x – 25)2 ≥ 0; Ɐx ⇔ 625 – (x – 25)2 ≤ 625; Ɐx

Dấu “=” xảy ra khi x = 25.

Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là 625 cm2.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 24: Tính chu vi một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26 cm, hiệu hai góc vuông bằng 14 cm.

A. 98 cm        

B. 30 cm         

C. 60   cm      

D. 120 cm

Lời giải

Gọi 1 cạnh góc vuông là x (cm; x>0).

Thì cạnh góc vuông còn lại là (x +14) cm.

Theo định lý Pytago ta có: x2 + (x +14)2 = 262.

⇔ x2 + x2 + 28x + 142 = 262

⇔2x2 + 28x – 480 = 0

⇔ x2 + 14x – 240 = 0

⇔ x2 + 24x – 10x – 240 =0

⇔ x (x + 24) – 10 (x + 24) = 0

⇔ (x – 10)(x + 24) = 0

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Suy ra hai cạnh góc vuông của tam giác là 10 cm; 10 +14 = 24 cm.

Chu vi tam giác vuông là 10 + 24 + 26 = 60 cm.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 13 cm; AC = 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:

A. 30 cm2       

B. 60 cm2       

C. 40 cm2       

D. 20 cm2

Lời giải

Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

+ Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AC2 + AB2 ⇒ AB2 = 132 – 52 ⇒ AB2 = 144 ⇒ AB = 12 cm

+ Suy ra Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Một hình chữ nhât có diện tích là 24 cm2, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 11 cm        

B. 20 cm         

C. 22 cm         

D. 16 cm

Lời giải

Gọi chiều rộng hình chữ nhật là a, ta có S = a.8 ⇔ 8a = 24 ⇔ a = 3 cm

Chu vi hình chữ nhật là S = (a+8). 2 = 22 cm.

Đáp án cần chọn là: C

Bài giảng Toán 8 Bài 2: Diện tích hình chữ nhật

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Biểu đồ đoạn thẳng | Giáo án PPT Toán 7 Chân trời sáng tạo

Next post

Lý thuyết Biểu đồ đoạn thẳng (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán