Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

28 câu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 22/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 có đáp án: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Bài 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 4a + 1 < 4b + 5.  

B. 7 – 2a > 4 – 2b.

C. a -b < 0.              

D. 6 – 3a < 6 – 3b.

Lời giải

+ Vì a < b ⇔ 4a < 4b ⇔ 4a + 1 < 4b + 1 < 4b + 5 hay 4a + 1 < 4b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b ⇔ -2a > -2b ⇔ 7 – 2a > 7 – 2b > 4 – 2b ay 7 – 2a > 4 – 2b nên B đúng.

+ Vì a < b ⇔ a – b < b – b ⇔ a – b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 6 – 3a > 6 – 3b nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 2: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?

A. 2a + 1 < 2b + 5   

B. 7 – 3b > 4 – 3b

C. a – b < 0              

D. 2 – 3a < 2 – 3b

Lời giải

+ Vì a < b ⇔ 2a < 2b ⇔ 2a + 1 < 2b + 1 < 2b + 5 hay 2a + 1 < 2b + 5 nên A đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 7 – 3a > 7 – 3b > 4 – 3b hay 7 – 3a > 4 – 3b nên B đúng.

+ Vì a < b ⇔ a – b < b – b ⇔ a – b < 0 nên C đúng.

+ Vì a < b ⇔ -3a > -3b ⇔ 2 – 3a > 2 – 3b nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?

A. 2a +2 > 2b + 4    

B. 2a + 2 < 2b + 4

C. 2a + 2 ≥ 2b + 4    

D. 2a + 2 ≤ 2b + 4

Lời giải

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a + 1 ≤ b + 2 với 2 > 0 ta được

2(a + 1) ≤ 2(b + 2) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Cho a – 2 ≤ b – 1. So sánh 2 số 2a – 4 và 2b – 2 nào dưới đây là đúng?

A. 2a – 4 > 2b – 2     

B. 2a – 4 < 2b – 2

C. 2a – 4 ≥ 2b – 2     

D. 2a – 4 ≤ 2b – 2

Lời giải

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a – 2 ≤ b – 1 với 2 > 0 ta được:

2(a – 2) ≤ 2(b – 1) ⇔ 2a – 4 ≤ 2b – 2.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

A. x < y

B. x > y

C. x ≤ y

D. x ≥ y

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 8: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

P = a2 + b2 + c2 – (ab + bc + ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án(2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2bc – 2ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a2 – 2ab + b2) + (a2 – 2ac + c2) + (b2 – 2bc – c2)]

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2] ≥ 0 với mọi a, b, c (vì (a – b)2 ≥ 0; (a – c)2 ≥ 0; (b – c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên P ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc – 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc – 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc – 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Ta có:

a2 + b2 + c2 – (2ab + 2bc – 2ca)

= a2 + b2 + c2 – 2ab – 2bc + 2ca

= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac

= [a + (-b) + c]2

= (a – b + c)2 ≥ 0, “a, b, c

Do đó a2 + b2 + c2 – (2ab + 2bc – 2ca) ≥ 0

⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc – 2ca

Dấu “=” xảy ra khi a – b + c = 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 > 1 (1)

Từ (x – y)2 ≥ 0 suy ra x2 – 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.

Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 > Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

A. a2 < ab và a3 > b3.

B. a2 > ab và a3 > b3.

C. a2 < ab và a3 < b3.

D. a2 > ab và a3 < b3.

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2.a > a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà

a > b > 0 ⇒ ab > b.b ⇔ ab > b2 ⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2.b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3

⇒ a3 > b3

Vậy a2 > ab và a3 > b3.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

A. >                        

B. <                        

C. =                        

D. Không đủ dữ kiện để so sánh

Lời giải

* Với a > b > 0 ta có:

+) a. a > a. b ⇔ a2 > ab

+) Ta có: a2 > ab ⇒ a2. a > a. ab ⇔ a3 > a2b

Mà a > b > 0 ⇒ ab > b. b ⇔ ab > b2

⇒ ab. a > b2. b ⇒ a2b > b3.

⇒ a2b > b3 ⇒ a3 > a2b > b3.

⇒ a3 > b3

Vậy a3 > b3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 14: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?

A. a2 + b2 < 2ab       

B. a2 + b2 ≤ 2ab

C. a2 + b2 ≥ 2ab       

D. a2 + b2 > 2ab

Lời giải

Xét hiệu: P = a2 + b2 – 2ab = (a – b)2 ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 16: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?

A. a < b                   

B. a > b

C. a = b                   

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 17: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca

C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

P = a2 + b2 + c2 – (ab + bc + ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án(2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2bc – 2ca)

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a2 – 2ab + b2) + (a2 – 2ac + c2) + (b2 – 2bc – c2)]

= Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án[(a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2] ≥ 0 với mọi a, b, c (vì (a – b)2 ≥ 0; (a – c)2 ≥ 0; (b – c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c)

Nên P ≥ 0 ⇔ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 18: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 + c2 ≤ 2ab + 2bc – 2ca

B. a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc – 2ca

C. a2 + b2 + c2 = 2ab + 2bc – 2ca

D. Cả A, B, C đều sai

Lời giải

Ta có:

a2 + b2 + c2 – (2ab + 2bc – 2ca)

= a2 + b2 + c2 – 2ab – 2bc + 2ca

= a2 + b2 + c2 + 2a(-b) + 2c(-b) + 2ac

= [a + (-b) + c]2

= (a – b + c)2 ≥ 0, “a, b, c

Do đó a2 + b2 + c2 – (2ab + 2bc – 2ca) ≥ 0

⇒ a2 + b2 + c2 ≥ 2ab + 2bc – 2ca

Dấu “=” xảy ra khi a – b + c = 0.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y > 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 > 1 (1)

Từ (x – y)2 ≥ 0 suy ra x2 – 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được 2x2 + 2y2 > 1.

Chia hai vế cho 2 được x2 + y2 > Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 20: Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Từ x + y ≥ 1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được

x2 + 2xy + y2 ≥ 1 (1)

Từ (x – y)2 ≥ 0 suy ra x2 – 2xy + y2 ≥ 0. (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: x2 + y2 ≥ 1.

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 – ab2 – a2b < 0

B. a3 + b3 – ab2 – a2b ≥ 0

C. a3 + b3 – ab2 – a2b ≤ 0

D. a3 + b3 – ab2 – a2b > 0

Lời giải

Ta có a3 + b3 – ab2 – a2b = a2(a – b) – b2(a – b)

= (a – b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a – b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).

Đáp án cần chọn là: B

Bài 22: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

A. a3 + b3 ≤ ab2 + a2b

B. a3 + b3 ≥ ab2 + a2b

C. ab2 + a2b = a3 + b3

D. ab2 + a2b > a3 + b3

Lời giải

Ta có: a3 + b3 – ab2 – a2b = a2(a – b) – b2(a – b)

= (a – b)2(a + b) ≥ 0 (vì (a – b)2 ≥ 0 với mọi a, b và a + b > 0 với a > 0, b > 0).

Do đó a3 + b3 – ab2 – a2b ≥ 0 hay a3 + b3 ≥ ab2 + a2b.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 23: Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Do a + b > 0; ab > 0 và (a – b)2 ≥ 0 ” a, b nên

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 24: Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Do ab > 0 và (a – b)2 ≥ 0, “a, b nên Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án ≥ 0 ⇒ P ≥ 0 hay Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án ≥ 4.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 25: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (1); (2)

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

⇒ Khẳng định (2) sai.

Khẳng định (1) đúng ⇒ Khẳng định (3) sai.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

  Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (1); (2)

Lời giải

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

⇒ Khẳng định (2) sai.

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án

Vậy chỉ có (1) đúng.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 27: So sánh m và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m

B. m2 < m

C. m2 ≥ m

D. m2 ≤ m

Lời giải

Xét hiệu m2 – m = m(m – 1) ta có:

Vì 0 < m < 1 ⇒ m – 1 < 0 ⇒ m(m – 1) < 0.

Hay m2 – m < 0 ⇔ m2 < m.

Vậy m2 < m.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 28: So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?

A. m2 > m3              

B. m2 < m3

C. m3 = m2              

D. Không so sánh được

Lời giải

Xét hiệu m2 – m3 = m2 (1 – m) ta có:

Vì 0 < m < 1 ⇒ 1 – m > 0 ⇒ m2 (1 – m) > 0

Hay m2 – m3 > 0 ⇔ m2 > m3.

Vậy m2 > m3.

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Toán 8 Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên (Chân trời sáng tạo 2023) | Giáo án Toán 7

Next post

Lý thuyết Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 3

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán