Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

28 câu Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 22/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 28 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 có đáp án: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bài 1: Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu |5x – 3| ≥ 0 ⇔ 5x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 5x – 3 = x + 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0 ⇔ 5x < 3 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

⇔ -6x = 4 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 2: Tập nghiệm của phương trình – |5x – 3| = x + 7 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu |5x – 3| ≥ 0 ⇔ 5x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

⇔ -6x = 4 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0 ⇔ 5x < 3 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành –[- (5x – 3)] = x + 7

⇔ 5x – 3 = x + 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = Ø

Đáp án cần chọn là: A

Bài 3: Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là

A. 3            

B. 2            

C. 0            

D. 1

Lời giải

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 + 3x = 7

⇔ 4x = 10 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3< 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thành –(x – 3) + 3x = 7

⇔2x = 4 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 2

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

A. 1            

B. 2            

C. 0            

D. 3

Lời giải

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành 2(x – 3) + x = 3

⇔ 2x – 6 + x – 3 = 0

⇔ 3x – 9 = 0  ⇔ x = 3 (TM)

TH2: |x – 3| = -(x – 3) khi x – 3< 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thành -2(x – 3) + x = 3

⇔-x = -3 ⇔ x = 3 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x = 3

Đáp án cần chọn là: A

Bài 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9   

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Lời giải

+) Xét |x – 1| = 1

TH1: |x – 1| = x – 1 khi x ≥ 1, nên ta có phương trình x – 1 = 1 ⇔ x = 2 (TM)

TH2: |x – 1| = 1 – x khi x < 1 nên ta có phương trình 1 – x = 1 ⇔ x = 0 (TM)

Vậy S = {0; 2}

+) Xét |x + 3| = 0 ⇔ x + 3 = 0 ⇒ x = -3 nên S = {-3}

+) Xét |2x| = 10

TH1: |2x| = 2x khi x ≥ 0 nên ta có phương trình 2x = 10 ⇒ x = 5 (TM)

TH2: |2x| = -2x khi x < 0 nên ta có phương trình -2x = 10 ⇔ x = -5 (TM)

Vậy S = {5; -5}

+) Xét |x| = -9

Thấy rằng |x| ≥ 0; Ɐx mà -9 < 0 nên |x| > -9 với mọi x. Hay phương trình |x| = -9 vô nghiệm.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |3x – 1| = 3x – 1 khi |3x – 1| ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 3x – 1 = x + 4

⇔ 2x = 5 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |3x – 1| = 1 – 3x khi 3x – 1 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 1 – 3x = x + 4

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 7: Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1            

B. 2            

C. 0            

D. Vô số

Lời giải

Nếu 3x – 1 ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 3x – 1

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 3x – 1 ⇔ 0x = 0 (đúng)

Nên x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án luôn là nghiệm của phương trình

Nếu 3x – 1 < 0 ⇔ 3x < 1 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 1- 3x

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 1 – 3x ⇔ 2 = 6x ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

Do đó phương trình có nghiệm x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án hay phương trình có vô số nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 2x = 3 – 3x ⇔ 5x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành -2x = 3 – 3x ⇔ x = 3 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 9: Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 – |2x| = -3x là:

A. -5          

B. -1           

C. 0            

D. 5

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 5 – 2x = -3x ⇔ 5 = -3x + 2x

⇔ x = -5 (KTM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành 5 + 2x = -3x ⇔ 5 = -5x ⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Số nghiệm của phương trình |1 – x| – |2x – 1| = x – 2 là

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có |1 – x| – |2x – 1| = x – 2 (1)

Xét:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Ta có bảng xét dấu đa thức 1 – x và 2x – 1 dưới đây

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Từ bảng xét dấu ta có:

TH1: x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án khi đó |2x – 1| = 1 – 2x; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành

1 – x – (1 – 2x) = x – 2 ⇔ 1 – x – 1 + 2x = x – 2 ⇔ x = x – 2

⇔ 0 = – 2 (vô lý)

TH2: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ≤ x ≤ 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành 1 – x – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -3x + 2 = x – 2 ⇔ -4x = -4 ⇔ x = 1 (TM)

TH3: x > 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = x – 1 nên phương trình (1) trở thành

x – 1 – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -x + 1 = x – 2 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

vậy phương trình có hai nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án; x = 1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 11: Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. (1); (3)   

B. (2); (3)   

C. Chỉ (3)   

D. Chỉ (2)

Lời giải

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 = 1 ⇔ x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x khi x – 3 < 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thanh 3 – x = 1 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm x = 2 và x = 4

Nên x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

Khẳng định đúng là (2) và (3)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 12: Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Xét phương trình |x – 3| = 1

TH1: |x – 3| = x – 3 khi x – 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ 3

Phương trình đã cho trở thành x – 3 = 1 ⇔ x = 4 (TM)

TH2: |x – 3| = 3 – x khi x – 3 < 0 ⇔ x < 3

Phương trình đã cho trở thanh 3 – x = 1 ⇔ x = 2 (TM)

Vậy phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm x = 2 và x = 4 hay (1) sai và (3) đúng

|x – 1| = 0 ⇔ x – 1 = 0  ⇔ x = 1 nên phương trình |x – 1| = 0 có nghiệm duy nhất hay (2) sai.

Vậy có 1 khẳng định đúng

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x – 3| là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

Ta có |2 + 3x| = |4x – 3|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là:

A. 2            

B. 5            

C. -2           

D. 4

Lời giải

Ta có |5 – 2x| = |x – 1|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x = 2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 15: Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |3x – 1| = 3x – 1 khi |3x – 1| ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 3x – 1 = x + 4

⇔ 2x = 5 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |3x – 1| = 1 – 3x khi 3x – 1 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Phương trình đã cho trở thành 1 – 3x = x + 4

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1            

B. 2            

C. 0            

D. Vô số

Lời giải

Nếu 3x – 1 ≥ 0 ⇔ 3x ≥ 1 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 3x – 1

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 3x – 1 ⇔ 0x = 0 (đúng)

Nên x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án luôn là nghiệm của phương trình

Nếu 3x – 1 < 0 ⇔ 3x < 1 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án thì |3x – 1| = 1- 3x

Khi đó phương trình trở thành 3x – 1 = 1 – 3x ⇔ 2 = 6x ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (KTM)

Do đó phương trình có nghiệm x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án hay phương trình có vô số nghiệm

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 2x = 3 – 3x ⇔ 5x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành -2x = 3 – 3x ⇔ x = 3 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 18: Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 – |2x| = -3x là:

A. -5          

B. -1           

C. 0            

D. 5

Lời giải

TH1: |2x| = 2x khi 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Phương trình đã cho trở thành 5 – 2x = -3x ⇔ 5 = -3x + 2x

⇔ x = -5 (KTM)

TH2: |2x| = -2x khi 2x < 0 ⇔ x < 0

Phương trình đã cho trở thành 5 + 2x = -3x ⇔ 5 = -5x ⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Số nghiệm của phương trình |1 – x| – |2x – 1| = x – 2 là

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có |1 – x| – |2x – 1| = x – 2 (1)

Xét:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Ta có bảng xét dấu đa thức 1 – x và 2x – 1 dưới đây

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Từ bảng xét dấu ta có:

TH1: x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án khi đó |2x – 1| = 1 – 2x; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành

1 – x – (1 – 2x) = x – 2 ⇔ 1 – x – 1 + 2x = x – 2 ⇔ x = x – 2

⇔ 0 = – 2 (vô lý)

TH2: Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án ≤ x ≤ 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = 1 – x nên phương trình (1) trở thành 1 – x – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -3x + 2 = x – 2 ⇔ -4x = -4 ⇔ x = 1 (TM)

TH3: x > 1, khi đó |2x – 1| = 2x – 1; |1 – x| = x – 1 nên phương trình (1) trở thành

x – 1 – (2x – 1) = x – 2 ⇔ -x + 1 = x – 2 ⇔ 2x = 3 ⇔ x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án (TM)

vậy phương trình có hai nghiệm x = Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án; x = 1

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Số nghiệm của phương trình |x + 1| – |x + 2| = x + 3 là

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có:

+) x + 1 = 0  ⇔ x = -1

+) x + 2 = 0 ⇔ x = -2

Ta có bảng:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

TH2: x < -2 ta có

|x + 1| – |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (-x – 2) = x + 3

⇔ 1 = x + 3

⇔ x = -2 (KTM)

TH2: -2 ≤ x ≤ -1 ta có

|x + 1| – |x + 2| = x + 3

⇔ (-x – 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ -x – 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -2x -3 = x + 3

⇔ -3x = 6

⇔ x = -2 (TM)

TH3: x > -1 ta có

|x + 1| – |x + 2| = x + 3

⇔ (x + 1) – (x + 2) = x + 3

⇔ x + 1 – x – 2 = x + 3

⇔ -1 = x + 3

⇔x = -4 (KTM)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 21: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| – |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Lời giải

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = -1; x = 2

+) Xét phương trình |7x + 1| – |5x + 6| = 0

⇔ |7x + 1| = |5x + 6|

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Bài 22: Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| – |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.

A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

C. Hai phương trình tương đương

D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên

Lời giải

+) Xét phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1)

TH1: |2x – 1| = 2x – 1 khi x ≥ Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(2x – 1) + 3 = 15

⇔ 4(2x – 1) = 12 ⇔ 2x – 1 = 3

⇔ x = 2 (TM)

TH2: |2x – 1| = 1 – 2x khi x < Trắc nghiệm Diện tích hình chữ nhật có đáp án 

Phương trình (1) trở thành 4(1 – 2x) + 3 = 15

⇔ 4(1 – 2x) = 12 ⇔ 1 – 2x = 3

⇔ x = -1 (TM)

Vậy phương trình (1) có hai nghiệm nguyên x = -1; x = 2 nên A và D đúng

+) Xét phương trình |7x + 1| – |5x + 6| = 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Dễ thấy các nghiệm của (1) không trùng với các nghiệm của (2) nên hai phương trình không tương đương hay C sai.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 23: Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Lời giải

TH1: |1 – x| = 1 – x với 1 – x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1

Bất phương trình đã cho trở thành

1 – x ≥ 3 ⇔ x ≤ -2, kết hợp điều kiện x ≤ 1 ta có x ≤ -2

TH2: |1 – x| = x – 1 với 1 – x < 0 ⇔ x > 1

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 1 ≥ 3 ⇔ x ≥ 4, kết hợp điều kiện x > 1 ta có x ≥ 4

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 4, x ≤ -2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 24: Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:

A. x > 3      

B. -3 < x < 0

C. 0 < x < 3

D. Vô nghiệm

Lời giải

TH1: 2x – 3 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ 3 ⇔ x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

2x – 3 < 3 ⇔ 2x < 6 ⇔ x < 3

Kết hợp với x ≥ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được: Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án ≤ x < 3 

TH2: 2x – 3 < 0 ⇔ x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án. Khi đó bất phương trình trở thành:

-2x + 3 < 3 ⇔ -2x < 0 ⇔ x > 0

Kết hợp x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án  ta được 0 < x < Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án.

Kết hợp nghiệm của hai trường hợp ta được:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Vậy bất phương trình có nghiêm 0 < x < 3

Đáp án cần chọn là: CBài 25: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là

A. x = 0      

B. x = 5      

C. x = 6      

D. x = 3

Lời giải

TH1: |x – 6| = x – 6 với x – 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 6

Bất phương trình đã cho trở thành

x – 6 + 5 ≥ x ⇔ -1 ≥ 0 (vô lý)

TH2: |x – 6| = 6 – x với x – 6 < 0 ⇔ x < 6

Bất phương trình đã cho trở thành

6 – x + 5 ≥ x ⇔ -2x ≥ -11 ⇔ x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án, kết hợp điều kiện x < 6 ta có x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Bất phương trình có tập nghiệm S = {x Є R|x ≤ Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án}

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn là x = 5

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là

A.  x = 1     

B. x = 5      

C. x = 6      

D. Không có

Lời giải

TH1: -x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 thì |-x + 2| = -x + 2. Khi đó:

(-x + 2) + 5 ≥ x – 2 ⇔ -x + 7 – x + 2 ≥ 2

⇔ -2x + 9 ≥ 0 ⇔ x ≤  

Kết hợp với x ≤ 2 ta được x ≤ 2

TH2: -x + 2 < 0 ⇔ x > 2 thì |-x + 2| = x – 2. Khi đó

x – 2 + 5 ≥ x – 2 ⇔ 5 > 0 (luôn đúng)

Do đó x > 2 luôn là nghiệm của bất phương trình

Vậy từ hai trường hợp ta thấy bất phương trình nghiệm đúng với mọi x Є R

Nghiệm nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 27: Nghiệm của phương trình sau đây là:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

A. x = 104  

B. x = 105  

C. x = 103  

D. x = 106

Lời giải

Điều kiện 209x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Nghiệm của phương trình sau là:

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Lời giải

NX: VT ≥ 0 nên VP = 2020x – 2020 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1

Trắc nghiệm Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài giảng Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán 7 Cánh diều | Giải VBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết

Next post

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập hình học và đo lường (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 3

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán