Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 8

42 câu Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 2023 – Toán lớp 8

By admin 17/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 42 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu 42 câu Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án – Toán lớp 8:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 có đáp án: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (ảnh 1)

Trắc nghiệm Toán 8

Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 1: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. (4x – 5y)(4x + 5y)               

B. (4x – 25y)(4x + 25y) 

C. (2x – 5y)(2x + 5y)               

D. (2x – 5y)2

Lời giải

Ta có 4x2 – 25y2 = (2x)2 – (5y)2 = (2x – 5y)(2x + 5y)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 2: Khai triển Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án theo hằng đẳng thức ta được

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Lời giải

Ta có: Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Khai triển (3x – 4y)2 ta được

A. 9x2 – 24xy + 16y2               

B. 9x2 – 12xy + 16y2

C. 9x2 – 24xy + 4y2                  

D. 9x2 – 6xy + 16y2

Lời giải

Ta có (3x – 4y)2 = (3x)2 – 2.3x.4y + (4y)2 = 9x2 – 24xy + 16y2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 4: Khai triển Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án ta được

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 5: Biểu thức Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án bằng

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Lời giải

Ta có: 

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

A. 0            

B. 1            

C. 19          

D. – 19

Lời giải

Ta có B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7)

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – (a2 – 8a + 16) – (a2 + 7a)

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – a2 + 8a – 16 – a2 – 7a

          = – 19

Đáp án cần chọn là: D

Bài 7: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

A. B < 12   

B. B > 13   

C. 12 < B< 14

D. 11 < B < 13

Lời giải

Ta có B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1).

          = (x2)2 +2.x2.4 + 32 – (x2.x2 + x2.3) – 3(x2 – 1)       

          = x4 + 6x2 + 9 – x4 – 3x2 – 3x2 + 3 = 12

Đáp án cần chọn là: D

Bài 8: Cho Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án. Tìm mối quan hệ giữa C và D.

A. D = 14C + 1

B. D = 14C 

C. D = 14C – 1

D. D = 14C – 2

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Vậy D = 29; C = 2 suy ra D = 14C + 1 (do 29 = 14.2 + 1)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 9: Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12x và N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14).

Tìm mối quan hệ giữa M và N

A. 2N – M = 60

B. 2M – N = 60

C. M> 0, N < 0

D. M > 0, N > 0

Lời giải

Ta có

M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12

= 4(x2 + 2x + 1) + (4x2 + 4x + 1) – 8(x2 – 1) – 12x

= 4x2 + 8x + 4 + 4x2 + 4x + 1 – 8x2 +8 – 12x

= (4x2 + 4x2 – 8x2) + (8x + 4x – 12x) + 4 + 1 +8

= 13

N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14)

= 2(x2 – 2x + 1) – 4(9 + 6x + x2) + 2x2 + 28x

= 2x2 – 4x + 2 – 36 – 24x – 4x2 + 2x2 + 28x

= (2x2 +2x2 – 4x2) + (-4x – 24x + 28x) + 2 – 36

= -34

Suy ra M = 13, N = -34 ⇔ 2M – N = 60

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Lời giải

Ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 12: Chọn câu đúng.

A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

B. (A + B)(A – B) = A2 – B2

C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2

D. (A + B)(A – B) = A2 + B2

Lời giải

Ta có A2 – B2 = (A – B)(A + B)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 13: Chọn câu sai.

A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)       

B. x2 – y2 = (x + y)(x – y)

C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2

D. (x + y)(x + y) = y2 – x2

Lời giải

Ta có (x + y)(x + y) = (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Chọn câu sai.

A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2    

B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2                       

D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

Lời giải

Ta có (x + 2y)2 = x2 + 2x.2y + (2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 nên A đúng

(x – 2y)2 = x2 – 2x.2y + (2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 nên B đúng, C sai.

(x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (5x – 2y)2

B. (2x – 5y)2

C. (25x – 4y)2

D. (5x + 2y)2

Lời giải

Ta có 25x2 – 20xy + 4y2 = (5x)2 – 2.5x.2y + (2y)2 = (5x – 2y)2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 16: Chọn câu đúng

A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

Lời giải

Ta có

(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – (a + b)) = (c + d + a + b)(c + d – a – b) nên A sai

(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)[c – d – (a + b)] = (c – d + a + b)(c – d – a – b) nên B sai

(c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – (a – b)) = (c – d + a – b)(c – d – a + b) nên D sai

(a + b + c – d)(a + b – c + d) = [(a + b) + (c – d)][(a + b) – (c – d)] = (a + b)2 – (c – d)2 nên C đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 17: Chọn câu đúng

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

Lời giải

Ta có 4 – (a + b)2 = 22 – (a + b)2 = (2 + a + b)[2 – (a + b)]

                                                = (2 + a + b)(2 – a – b)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 18: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

A. -15x + 1 

B. 1            

C. 15x + 1            

D. – 1

Lời giải

Ta có A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1)

          = (3x)2 – 2.3x.1 + 1 – (9x.x + 9x)

          = 9x2 – 6x + 1 – 9x2 – 9x

          = -15x + 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 19: Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được2 + 4(x – 5)2 – 9(

A. 342        

B. 243        

C. 324        

D. -324

Lời giải

Ta có A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4)

          = 5(x2 + 2.x.4 + 16) + 4(x2 – 2.x.5 + 52) – 9(x2 – 42)

          = 5(x2 + 8x + 16) + 4(x2 – 10x + 25) – 9(x2 – 42)

          = 5x2 + 40x + 80 + 4x2 – 40x + 100 – 9x2 + 144

=

(5x2 + 4x2 – 9x2) + (40x – 40x) + (80 +100 + 144)

          = 324

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

A. 0            

B. 1            

C. 2            

D. 3

Lời giải

Ta có:

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 21: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

A. x = -9     

B. x = 9      

C. x = 1      

D. x = -6

Lời giải

Ta có (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

⇔ x2 – 36 – (x2 + 6x + 9) = 9

⇔ x2 – 36 – x2 – 6x – 9 – 9 = 0

⇔ – 6x – 54 = 0

⇔ 6x = -54

⇔ x = -9

Vậy x = -9

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

A. x = -4     

B. x = 4      

C. x = -1     

D. x = -2

Lời giải

Ta có (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

⇔ (3x)2 – 2.3x.1 + 12 + 2(x2 + 6x + 9) + 11(1 – x2) = 6

⇔ 9x2 – 6x + 1 + 2x2 + 12x + 18 + 11 – 11x2 = 6

⇔ (9x2 + 2x2 – 11x2) + (-6x + 12x) = 6 – 1 – 11 – 18

⇔ 6x = -24 ⇔ x = -4

Vậy x = -4

Đáp án cần chọn là: x = -4

Bài 23: So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017.a (với a > 0)

A. A = B    

B. A < B     

C. A > B     

D. A ≥ B

Lời giải

Ta có A = 2016.2018.a = (2017 – 1)(2017 + 1)a = (20172 – 1)a

Vì 20172 – 1 < 20172 và a > 0 nên (20172 – 1)a < 20172a hay A < B

Đáp án cần chọn la: B

Bài 24: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

A. A= B     

B. A ≥ B     

C. A > B     

D.A < B

Lời giải

Ta có A = 2019.2021.a = (2020 – 1)(2020 + 1)a = (20202 – 1)a

Và B = (20192 + 2.2019 + 1)a = (2019 + 1)2a = 20202a

Vì 20202 – 1 < 20202 và a > 0 nên (20202 – 1)a < 20202a hay A < B

Đáp án cần chọn là: D

Bài 25: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

A. M > N    

B. M < N    

C. M = N    

D. M = N – 1

Lời giải

Ta có N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

(216 + 1) = 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)

(216 + 1) = [(22 – 1)(22 + 1)](24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (24 – 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (28 – 1)(28 + 1)(216 + 1)

          = (216 – 1)(216 + 1) = (216)2 – 1 = 232 – 1

Mà 232 – 1 < 232 ⇒ N < M

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể

A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = (43)5 + (45)3

A. A = B + 2

B. B = 2A   

C. A = 2B   

D. A = B

Lời giải

Ta có A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + (42 – 1)(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + [(42)2 – 1](44 + 1)(48 + 1)

          = 1 + (44 – 1)(44 + 1)(48 + 1) = 1 + [(44)2 – 1](48 + 1)

          = 1 + (48 – 1)(48 + 1) = 1 + (48)2 – 1 = 1 + 416 – 1 = 416

          = 4.415

Và B = (43)5 + (45)3 = 43.5 + 45.3 = 415 + 415 = 2.415

Vì A = 4.415; B = 2.415 ⇒ A = 2B

Đáp án cần chọn là: C

Bài 27: Cho P = -4x2 + 4x – 2. Chọn khẳng định đúng.

A. P ≤ -1    

B. P > -1     

C. P > 0      

D. P ≤ – 2

Lời giải

Ta có P = -4x2 + 4x – 2

          = -4x2 + 4x – 1 – 1 = -(4x2 – 4x + 1) – 1

          = – 1 – (2x – 1)2

Nhận thấy –(2x – 1)2 ≤ 0

⇒ -1 – (2x – 1)2 ≤ -1, Ɐx hay P ≤ -1.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Cho T = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng

A. T < -4    

B. T ≥ -4    

C. T > -4    

D.T ≤ -4

Lời giải

Ta có T = -9x2 + 6x – 5 = -9x2 + 6x – 1 – 4

          = -4 – (9x2 – 6x + 1) = -4 – (3x – 1)2

Nhận thấy –(3x – 1)2 ≤ 0 ⇒ -4 – (3x – 1)2 ≤ -4, Ɐx hay T ≤ -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2

A. 8            

B. 11          

C. -4           

D. 24

Lời giải

Ta có Q = 8 – 8x – x2

= -x2 – 8x – 16 + 16 + 8 = -(x + 4)2 + 24

= 24 – (x + 4)2

Nhận thấy (x + 4)2 ≥ 0; Ɐx

⇒ 24 – (x + 4)2 ≤ 24

Dấu “=” xẩy ra khi (x + 4)2 = 0 ⇔ x = -4

Giá trị lớn nhất của Q là 24 khi x = -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x

A. 5            

B. -5           

C. 8            

D. Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

Lời giải

Ta có B = 4 – 16x2 – 8x

          = 5 – (16x2 + 8x + 1) = 5 – [(4x)2 + 2.4x.1 + 12]

          = 5 – (4x + 1)2

Nhận thấy (4x + 1)2 ≥ 0; Ɐx

⇒ 5 – (4x + 1)2 ≤ 5

Dấu “=” xảy ra khi (4x + 1)2 = 0 ⇔ x = Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Bài 31: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 9      

B. x = 10    

C. x = 11    

D.x = 12

Lời giải

Ta có E = x2 – 20x +101 = x2 – 2.x.10 + 100 + 1 = (x – 10)2 + 1

Vì (x – 10)2 ≥ 0; Ɐx ⇒ (x – 10)2 + 1 ≥ 1

Dấu “=” xảy ra khi (x – 10)2 = 0 ⇔ x – 10 = 0 ⇔ x = 10

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 1 khi x = 10

Đáp án cần chọn là: B

Bài 32: Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 6      

B. x = -6     

C. x = 8      

D. x = 2

Lời giải

Ta có

F = x2 – 12x +34 = x2 – 2.x.6 + 62 – 2 = (x – 6)2 – 2

Vì (x – 6)2 ≥ 0; Ɐx ⇒ (x – 6)2 – 2 ≥ – 2

Dấu “=” xảy ra khi (x – 6)2 = 0 ⇔ x – 6 = 0 ⇔ x = 6

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là -2 khi x = 6

Đáp án cần chọn là: A

Bài 33: Biểu thức K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

A. 6            

B. 1            

C. -7           

D. 7

Lời giải

Ta có K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6

          = x2 – 2x.3 + 9 + y2 – 2.y.2 + 4 – 7

          = (x – 3)2 + (y – 2)2 – 7

Vì (x – 3)2 ≥ 0; (y – 2)2 ≥ 0; Ɐx; y nên (x – 3)2 + (y – 2)2 – 7 ≥ -7

Dấu “=” xảy ra khi  ⇔  Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Vậy giá trị nhỏ nhất của K là -7 khi x = 3; y = 2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 34: Biểu thức J = x2 – 8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

A. -12         

B. 5            

C. 12          

D. -5

Lời giải

Ta có J = x2 – 8x + y2 + 2y + 5

          = x2 – 2.x.4 + 16 + y2 + 2.y.1 + 1 – 12

          = (x – 2)2 + (y + 1)2 – 12

Vì (x – 2)2 ≥ 0; (y + 1)2 ≥ 0; Ɐx; y nên (x – 2)2 + (y + 1)2 – 12 ≥ -12

Dấu “=” xảy ra khi  ⇔   Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Vậy giá trị nhỏ nhất của J là -12 khi x = 2; y = -1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 là

A. 4            

B. 5            

C. 3            

D. 2

Lời giải

Ta có I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3

          = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 5 + 1) + 3

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 5) + 3

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x2 + 4x + 4) + 4

          = (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4

Ta có x2 + 4x + 5 = x2 + 4x + 4 + 1

= (x + 2)2 + 1 ≥ 1; Ɐx nên (x2 + 4x + 5)2 ≥ 1; Ɐx

Và (x + 2)2 ≥ 0; Ɐx (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 1 + 4

⇔ (x2 + 4x + 5)2 + (x + 2)2 + 4 ≥ 5

Dấu “=” xảy ra khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án  ⇒ x = -2

Vậy giá trị nhỏ nhất của I là 5 khi x = -2

Đáp án cần chọn là: B

Bài 36: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) là

A. 6            

B. 2            

C. 4            

D. 3

Lời giải

Ta có K = (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4)

          = (x2 + 2x + 3) (x2 + 2x + 3 + 1)

          = (x2 + 2x + 3)2 + (x2 + 2x + 3)

          = (x2 + 2x + 3)2 + (x2 + 2x + 1) + 2

          = (x2 + 2x + 3)2 + (x + 1)2 + 2

Ta có x2 + 2x + 3 = x2 + 2x + 1 + 2 = (x + 1)2 + 2 ≥ 2; Ɐx

Nên (x2 + 2x + 3)2 ≥ 4; Ɐx

Và (x + 1)2 ≥ 0; Ɐx nên (x2 + 2x + 3)2 + (x + 1)2 + 2 ≥ 4 + 2

⇔ (x2 + 2x + 3)2 + (x + 1)2 + 2 ≥ 6

Dấu “=” xảy ra khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án ⇒ x = -1

Vậy giá trị nhỏ nhất của K là 6 khi x = -1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 37: Biểu thức (a + b + c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)         

B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc             

D. a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)

Lời giải

Ta có (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2

          = (a + b)2 + 2(a + b).c + c2

          = a2 + 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2

          = a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

Đáp án cần chọn là: A

Bài 38: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)         

B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab  

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)         

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Lời giải

Ta có (a – b – c)2 = [(a – b) – c]2

          = (a – b)2 – 2(a – b).c + c2

          = a2 – 2ab + b2 – 2ac – 2bc + c2

          = a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Đáp án cần chọn là: D

Bài 39: Rút gọn rồi tính giá trj các biểu thức

A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6) tại Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án  

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

C. A = 18x2 – 4 và A = Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án  khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

D. A = 36x2 – 4 và A = 0 khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Lời giải

Ta có A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6)

          = (3x)2 – 2.3x.2 + 22 + (3x)2 + 2.3x.2 + 22 + 18x2 – 12

          = 9x2 – 12x + 4 + 9x2 + 12x + 4 + 18x2 – 12

          = 36x2 – 4

Vậy A = 36x2 – 4

Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 40: Cho M = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12 và N = 762 + 742 + … + 22

Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

A. 10          

B. 30          

C. 1            

D. 100

Lời giải

Xét M – N = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12 – (762 + 742 + … + 22)

                   = (772 – 762) + (752 – 742) + (732 – 712) + … + (32 – 22) + 12

                   = (77 + 76)(77 – 76) + (75 + 74)(75 – 74) + … + (3 + 2)(3 – 2) + 1

                   = (77 + 76).1 + (75 + 74).1 + … + (3 + 2).1 + 1

                   = 77 + 76 + 75 + 74 + 73 + … + 3 + 2 + 1

                   =  

Từ đó Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 41: Cho (a + b + c)2 = 3(ab + bc + ac). Khi đó

A. a = -b = -c

B. a = b = c/2 

C. a = 2b = 3c

D. a = b = c

Lời giải

Ta có (a + b + c)2 = 3(ab + bc + ac)

⇔ a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc = 3ab + 3ac + 3bc

⇔ a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0

⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2ac – 2bc = 0

⇔ (a2 – 2ab + b2) + (b2 – 2bc + c2) + (c2 – 2ac + a2) = 0

⇔ (a – b)2 + (b – c)2 + (a – c)2 = 0

Lại thấy (a – b)2 ≥ 0; (b – c)2 ≥ 0; (a – c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Nên (a – b)2 + (b – c)2 + (a – c)2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Dấu “=” xảy ra khi Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Bài 42: Nhà bạn Minh và bạnA  n cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

A. 106 cây  

B. 11025 cây

C. 11236 cây

D. 105 cây

Lời giải

Gọi số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn Minh là y cây (y Є N*)

Và số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn An là x cây (x Є N*)

Suy ra số cây bắp cải trồng được trên vườn nhà Minh là y2 cây

Số cây bắp cải trồng trên vườn nhà An là x2 cây

Theo bài ra ta có y2 – x2 = 211

⇔ (y – x)(y + x) = 211

Mà 211 là số nguyên tố và y – x < y + x nên ta có (y – x)(y + x) = 1.211 hay Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

Từ (1) suy ra y = x + 1, thay xuống (2) ta được x + 1 + x = 211 ⇔ 2x = 210 ⇔ x = 105

Suy ra y = 105 + 1 = 105 + 1 = 106

Vậy số cây bắp cải vườn nhà bạn Minh trồng là 1062 = 11236 cây

Đáp án cần chọn là: C

Bài giảng Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 70

Next post

Lí thuyết và bài tập trắc nghiệm có hướng dẫn giải chuyên đề Mệnh đề và Tập hợp

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8

20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới

20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8

Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  2. Bài giảng điện tử Toán 8 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 8
  3. 20 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  4. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
  5. Giải sgk tất cả các môn lớp 8 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 8 chương trình mới
  6. 20 Bài tập Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  7. Giải VTH Toán 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  8. Giải SBT Toán 8 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 8 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  9. Giải sgk Toán 8 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 8 (hay, chi tiết)
  10. Lý thuyết Đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  11. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 8 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  12. Giáo án Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Đơn thức
  13. Giáo án Toán 8 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  14. Giải SGK Toán 8 Bài 1 (Kết nối tri thức): Đơn thức
  15. Giải sgk Toán 8 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  16. Bài giảng điện tử Đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  17. 20 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  18. Lý thuyết Đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  19. Giáo án Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức
  20. Giải SGK Toán 8 Bài 2 (Kết nối tri thức): Đa thức
  21. Bài giảng điện tử Phép cộng và phép trừ đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  22. 20 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  23. 20 Bài tập Các phép tính với đa thức nhiều biến (sách mới) có đáp án – Toán 8
  24. Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  25. Giáo án Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Phép cộng và phép trừ đa thức
  26. Giải SGK Toán 8 Bài 3 (Kết nối tri thức): Phép cộng và phép trừ đa thức
  27. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 17 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  28. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 17
  29. Bài giảng điện tử Phép nhân đa thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  30. 20 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  31. Lý thuyết Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  32. Giáo án Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phép nhân đa thức
  33. Giải SGK Toán 8 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phép nhân đa thức
  34. Bài giảng điện tử Phép chia đa thức cho đơn thức | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  35. 20 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  36. Lý thuyết Phép chia đa thức cho đơn thức (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  37. Giáo án Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Phép chia đa thức cho đơn thức
  38. Giải SGK Toán 8 Bài 5 (Kết nối tri thức): Phép chia đa thức
  39. Bài giảng điện tử Luyện tập chung trang 25 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  40. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Luyện tập chung trang 25
  41. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 25
  42. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 27 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  43. Sách bài tập Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1
  44. Lý thuyết Toán 8 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Đa thức hay, chi tiết
  45. Giáo án Toán 8 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  46. Giải SGK Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 27
  47. Bài giảng điện tử Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8
  48. 20 câu Trắc nghiệm Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) có đáp án – Toán lớp 8
  49. Lý thuyết Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 8
  50. Giáo án Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  51. Giải SGK Toán 8 Bài 6 (Kết nối tri thức): Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  52. Bài giảng điện tử Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 8

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán